Hóa 9
Chia sẻ bởi Đặng Thị Như Hoa |
Ngày 30/04/2019 |
37
Chia sẻ tài liệu: Hóa 9 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Tập thể học sinh lớp 9A
Quý thầy cô
Kính chào
Giáo viên: Lê Văn Nghiêm - Trường THCS Yên Khang
Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi:
Câu 1: Nêu dãy hoạt động hoá học của kim loại ?
Câu 2: Nêu tính chất hoá học chung của kim loại ?
Đáp án:
Câu 1:
1. T¸c dông víi phi kim (oxi ,clo, lu huúnh….) t¹o thµnh oxit, muèi.
2. Tác dụng với dung dịch Axit tạo thành muối và giải phóng khí H2.
3. Tác dụng với dung dịch muối tạo thành muối mới và kim loại mới.
Câu 2: K Na Mg Al Zn Fe Pb (H) Cu Ag Au.
Đố vui :
* Xác định tên của một kim loại với 3 dữ kiện ?
Doán đúng ở dữ kiện thứ nhất - 10 điểm.
Doán đúng ở dữ kiện thứ hai - 8 điểm.
Doán đúng ở dữ kiện thứ ba - 6 điểm.
Đây là kim loại được sử dụng nhiều nhất.
Là kim loại nặng nóng chẩy ở 15390C.
Nguyên tử khối của kim loại là 56.
10 điểm
8 điểm
6 điểm
Đáp án
Kim loại sắt:
Kí hiệu hoá học: Fe.
Nguyên tử khối: 56.
+ Từ xa xưa con người đã biết sử dụng nhiều vật dụng bằng sắt hoặc hợp kim sắt.
+ Ngày nay trong số tất cả các kim loại, sắt vẫn được sử dụng nhiều nhất.
Thứ năm, ngày 26, tháng 11, năm 2009
Tiết 25
Bài 19: Sắt
KHHH: Fe - TK: 56
Hóy quan sỏt m?u v?t s?t k?t h?p v?i tính chất vật lý của kim loại nói chung và những điều đã biết về kim loại sắt. Hãy suy đoán tính chất vật lý của sắt ?
Đáp án:
Tính chất vật lý của sắt:
+ Sắt là kim loại mầu trắng xám, có ánh kim, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt nhưng kém hơn nhôm.
+ Sắt dẻo nên dễ rèn.
+ Sắt có tính nhiễm từ (bị nam châm hút).
+ Sắt là kim loại nặng ( Khối lượng riêng 7,86g/cm3).
+ Nóng chẩy ở 15390C.
Tiết 25
Bài 19: Sắt
KHHH: Fe - NTK: 56
I. Tính chất vật lí: (SGK).
II. Tính chất hoá học:
Tiết 25
Bài 19: Sắt
KHHH: Fe - NTK: 56
Từ tính chất hoá học của kim loại nói chung và vị trí của sắt trong dãy hoạt động hoá học của kim loại hãy suy đoán sắt có những tính chất hoá học nào ?
Đáp án:
Sắt có 3 tính chất hoá học là:
1. Sắt tác dụng với phi kim.
2. Sắt tác dụng với dung dịch axít.
3. Sắt tác dụng với dung dịch muối của kim loại kém hoạt động hoá học hơn.
I. TÝnh chÊt vËt lÝ: (SGK).
II. TÝnh chÊt ho¸ häc:
1. T¸c dông víi phi kim:
a. T¸c dông víi oxi:
Tiết 25
Bài 19: Sắt
KHHH: Fe - NTK: 56
Các em hãy quan sát đoạn video sau:
Tiết 25
Bài 19: Sắt
I) TÝnh chÊt vËt lÝ: (SGK).
II) TÝnh chÊt ho¸ häc:
1) T¸c dông víi phi kim:
a) T¸c dông víi oxi:
3Fe(r) + 2O2(k) Fe3O4(r)
Tiết 25
Bài 19: Sắt
I. TÝnh chÊt vËt lÝ: (SGK).
II. TÝnh chÊt ho¸ häc:
1. T¸c dông víi phi kim:
a. T¸c dông víi oxi:
3Fe(r) + 2O2(k) Fe3O4(r)
Chó ý :Fe3O4 lµ hçn hîp cña FeO. Fe2O3
Tiết 25
Bài 19: Sắt
I. TÝnh chÊt vËt lÝ: (SGK).
II. TÝnh chÊt ho¸ häc:
1. T¸c dông víi phi kim:
a. T¸c dông víi oxi:
3Fe(r) + 2O2(k) Fe3O4(r)
b. T¸c dông víi Clo.
* Hãy quan sát đoạn video sau:
Tiết 25
Bài 19: Sắt
KHHH: Fe - NTK: 56
I. TÝnh chÊt vËt lÝ: (SGK).
II. TÝnh chÊt ho¸ häc:
1. T¸c dông víi phi kim:
a. T¸c dông víi oxi t¹o s¾t tõ oxit:
3Fe(r) + 2O2(k) Fe3O4(r)
b. T¸c dông víi Clo t¹o muèi s¾t III clorua:
Fe(r) + 3Cl2(k) 2FeCl3(r)
Tiết 25
Bài 19: Sắt
KHHH: Fe - NTK: 56
I. Tính chất vật lí: (SGK).
II. Tính chất hoá học:
1. Tác dụng với phi kim:
a. Tác dụng với oxi tạo sắt từ oxit:
3Fe(r) + 2O2(k) Fe3O4(r
b. Tác dụng với Clo tạo muối sắt III clorua:
Fe(r) + 3Cl2(k) 2FeCl3(r)
c. Tác dụng với phi kim khác S ,Br2 ... tạo thành muối:
Tiết 25
Bài 19: Sắt
KHHH: Fe - NTK: 56
I. Tính chất vật lí: (SGK).
II. Tính chất hoá học:
1. Tác dụng với phi kim:
a. Tác dụng với oxi tạo sắt từ oxit:
3Fe(r) + 2O2(k) Fe3O4(r
b) Tác dụng với Clo tạo muối sắt III clorua:
2Fe(r) + 3Cl2(k) 2FeCl3(r)
*Tác dụng với phi kim khác S ,Br2
Fe(r) + S(r) FeS(r)
Fe(r) + 3Br 2(l) 2FeBr3(dd)
* Nhận xét (về tính chất sắt tác dụng với phi kim):
? nhiệt độ cao sắt tác dụng với nhiều phi kim tạo thành ôxít hoặc muối, trong đó sắt có hoá trị (II hoặc III).
Tiết 25
Bài 19: Sắt
KHHH: Fe - NTK: 56
I. Tính chất vật lí: (SGK).
II. Tính chất hoá học:
1. Tác dụng với phi kim:
2. Tác dụng với dung dịch Axit:
* Sắt tác dụng với Axit Clohiđric.
Tiết 25
Bài 19: Sắt
KHHH: Fe - NTK: 56
I. Tính chất vật lí: (SGK).
II. Tính chất hoá học:
1. Tác dụng với phi kim:
2. Tác dụng với dung dịch Axit:
Fe(r) + 2HCl(dd) ? FeCl2(dd) + H2(k)
Tiết 25
Bài 19: Sắt
KHHH: Fe - NTK: 56
I.Tính chất vật lí: (SGK).
II. Tính chất hoá học:
1. Tác dụng với phi kim:
2. Tác dụng với dung dịch Axit:
Fe(r) + 2HCl(dd) ? FeCl2(dd) + H2(k)
* Chú ý:
? Sắt không phản ứng với H2SO4 đặc, nguội và HNO3 đặc, nguội
? Sắt có phản ứng với H 2SO4 đặc, nóng và HNO3 đặc, nóng.
Tiết 25
Bài 19: Sắt
KHHH: Fe - NTK: 56
I. Tính chất vật lí: (SGK).
II. Tính chất hoá học:
1. Tác dụng với phi kim:
2. Tác dụng với dung dịch Axit:
Fe(r) + 2HCl(dd) ? FeCl2(dd) + H2(k)
* Chú ý:
* Sắt không phản ứng với H 2SO4 đặc, nguội và HNO3 đặc, nguội.
* Sắt có phản ứng với H 2SO4 đặc, nóng và HNO3 đặc, nóng.
* Sắt không tan trong dung dịch kiềm.
Tiết 25
Bài 19: Sắt
KHHH: Fe - NTK: 56
I. Tính chất vật lí: (SGK).
II. Tính chất hoá học:
1. Tác dụng với phi kim:
2. Tác dụng với dung dịch Axit:
3. Tác dụng với dung dịch muối:
Dựa vào vị trí của Sắt trong dãy hoạt động hoá học. Em hãy cho biết sắt tác dụng được với dung dịch nào sau đây:ddMgSO4, dd ZnSO4,dd CuSO4 .
Các em hãy lm thí nghi?m theo nhóm.
Cách ti?n hnh :Ngâm m?t dinh s?t nhỏ sạch trong ?ng nghi?m d?ng dung d?ch d?ng (II) sunfat.Sau vài phút nhấc đinh sắt quan sát hi?n tu?ng v vi?t phuong trình ph?n ?ng ?
Tiết 25
Bài 19: Sắt
KHHH: Fe - NTK: 56
I) Tính chất vật lí: (SGK).
II) Tính chất hoá học:
1. Tác dụng với phi kim:
2. Tác dụng với dung dịch Axit:
3. Tác dụng với dung dịch muối:
Fe(r) + CuSO4(dd) ? FeSO4(dd) + Cu(r)
Ngoài ra sắt còn tác dụng với dung dịch muối của kim loại Ag, Pb, Hg..
Ví dụ:
Fe(r) + 2AgNO3(dd) ? Fe(NO3)2(dd) + 2Ag(r)
Fe(r) + Pb(NO3)2(dd) ? Fe(NO3)2(dd) + Pb(r)
*Nhận xét (về tính chất sắt tác dụng với dung dịch muối):
Sắt tác dụng với dung dịch muối của kim loại kém hoạt động hơn thường tạo thành muối sắt (II) và giải phóng kim loại trong muối.
Tính chất hoá học của Fe
t0
t0
- Có đầy đủ tính chất chung của kim loại.
- Sắt là nguyên tố có 2 hoá trị (II và III).
Đọc "Em có biết?"
(Liên hệ môi trường )
Nhà máy nước thường khai thác và sử lí nước ngầm để cung cấp cho thành phố. Trong nước ngầm thường có chứa sắt dưới dạng muối sắt (II) tan trong nước có ảnh hưởng không tốt tới sức khoẻ con người.
Để loại bỏ hợp chất sắt trong nước ngầm, các nhà máy sử dụng một trong các cách sau đây:
-Bơm nước ngầm cho chảy qua các giàn mưa.
Giàn mưa
_Sục khí Oxi vo bể chứa nước ngầm.
Sắt trong nước ngầm dưới dạng muối sắt (II) sẽ bị Oxi hoá thnh các hợp chất sắt (III) không tan v được tách ra kh?i nước. Sau dó nước được khử trùng v dẫn đến các nơi sử dụng.
Hệ thống xử lý nước ngầm
Một số sản phẩm và ứng dụng của sắt
thép hình
Cầu Cổng Vàng (Golden Gate)
biểu tượng của San Francisco, California
Luyện tập - củng cố
Bài tập 2: Cho 3 kim loại Fe, Ag, Al có thể phân biệt 3 kim loại trên bằng:
A. DD CuSO4 B. DDNaOH và DD HCl
C. DD NaOH D. DD HCl
Chọn đáp đúng:
Đáp án: (B) DD NaOH và DD HCl
Hướng dẫn về nhà:
Làm c¸c bài tập trang 60(SGK).
Sưu tầm các mẫu vật làm bằng gang, thép.
Cảm ơn quí thầy cô
và các em học sinh !
Bài học đến đây kết thúc
Quý thầy cô
Kính chào
Giáo viên: Lê Văn Nghiêm - Trường THCS Yên Khang
Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi:
Câu 1: Nêu dãy hoạt động hoá học của kim loại ?
Câu 2: Nêu tính chất hoá học chung của kim loại ?
Đáp án:
Câu 1:
1. T¸c dông víi phi kim (oxi ,clo, lu huúnh….) t¹o thµnh oxit, muèi.
2. Tác dụng với dung dịch Axit tạo thành muối và giải phóng khí H2.
3. Tác dụng với dung dịch muối tạo thành muối mới và kim loại mới.
Câu 2: K Na Mg Al Zn Fe Pb (H) Cu Ag Au.
Đố vui :
* Xác định tên của một kim loại với 3 dữ kiện ?
Doán đúng ở dữ kiện thứ nhất - 10 điểm.
Doán đúng ở dữ kiện thứ hai - 8 điểm.
Doán đúng ở dữ kiện thứ ba - 6 điểm.
Đây là kim loại được sử dụng nhiều nhất.
Là kim loại nặng nóng chẩy ở 15390C.
Nguyên tử khối của kim loại là 56.
10 điểm
8 điểm
6 điểm
Đáp án
Kim loại sắt:
Kí hiệu hoá học: Fe.
Nguyên tử khối: 56.
+ Từ xa xưa con người đã biết sử dụng nhiều vật dụng bằng sắt hoặc hợp kim sắt.
+ Ngày nay trong số tất cả các kim loại, sắt vẫn được sử dụng nhiều nhất.
Thứ năm, ngày 26, tháng 11, năm 2009
Tiết 25
Bài 19: Sắt
KHHH: Fe - TK: 56
Hóy quan sỏt m?u v?t s?t k?t h?p v?i tính chất vật lý của kim loại nói chung và những điều đã biết về kim loại sắt. Hãy suy đoán tính chất vật lý của sắt ?
Đáp án:
Tính chất vật lý của sắt:
+ Sắt là kim loại mầu trắng xám, có ánh kim, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt nhưng kém hơn nhôm.
+ Sắt dẻo nên dễ rèn.
+ Sắt có tính nhiễm từ (bị nam châm hút).
+ Sắt là kim loại nặng ( Khối lượng riêng 7,86g/cm3).
+ Nóng chẩy ở 15390C.
Tiết 25
Bài 19: Sắt
KHHH: Fe - NTK: 56
I. Tính chất vật lí: (SGK).
II. Tính chất hoá học:
Tiết 25
Bài 19: Sắt
KHHH: Fe - NTK: 56
Từ tính chất hoá học của kim loại nói chung và vị trí của sắt trong dãy hoạt động hoá học của kim loại hãy suy đoán sắt có những tính chất hoá học nào ?
Đáp án:
Sắt có 3 tính chất hoá học là:
1. Sắt tác dụng với phi kim.
2. Sắt tác dụng với dung dịch axít.
3. Sắt tác dụng với dung dịch muối của kim loại kém hoạt động hoá học hơn.
I. TÝnh chÊt vËt lÝ: (SGK).
II. TÝnh chÊt ho¸ häc:
1. T¸c dông víi phi kim:
a. T¸c dông víi oxi:
Tiết 25
Bài 19: Sắt
KHHH: Fe - NTK: 56
Các em hãy quan sát đoạn video sau:
Tiết 25
Bài 19: Sắt
I) TÝnh chÊt vËt lÝ: (SGK).
II) TÝnh chÊt ho¸ häc:
1) T¸c dông víi phi kim:
a) T¸c dông víi oxi:
3Fe(r) + 2O2(k) Fe3O4(r)
Tiết 25
Bài 19: Sắt
I. TÝnh chÊt vËt lÝ: (SGK).
II. TÝnh chÊt ho¸ häc:
1. T¸c dông víi phi kim:
a. T¸c dông víi oxi:
3Fe(r) + 2O2(k) Fe3O4(r)
Chó ý :Fe3O4 lµ hçn hîp cña FeO. Fe2O3
Tiết 25
Bài 19: Sắt
I. TÝnh chÊt vËt lÝ: (SGK).
II. TÝnh chÊt ho¸ häc:
1. T¸c dông víi phi kim:
a. T¸c dông víi oxi:
3Fe(r) + 2O2(k) Fe3O4(r)
b. T¸c dông víi Clo.
* Hãy quan sát đoạn video sau:
Tiết 25
Bài 19: Sắt
KHHH: Fe - NTK: 56
I. TÝnh chÊt vËt lÝ: (SGK).
II. TÝnh chÊt ho¸ häc:
1. T¸c dông víi phi kim:
a. T¸c dông víi oxi t¹o s¾t tõ oxit:
3Fe(r) + 2O2(k) Fe3O4(r)
b. T¸c dông víi Clo t¹o muèi s¾t III clorua:
Fe(r) + 3Cl2(k) 2FeCl3(r)
Tiết 25
Bài 19: Sắt
KHHH: Fe - NTK: 56
I. Tính chất vật lí: (SGK).
II. Tính chất hoá học:
1. Tác dụng với phi kim:
a. Tác dụng với oxi tạo sắt từ oxit:
3Fe(r) + 2O2(k) Fe3O4(r
b. Tác dụng với Clo tạo muối sắt III clorua:
Fe(r) + 3Cl2(k) 2FeCl3(r)
c. Tác dụng với phi kim khác S ,Br2 ... tạo thành muối:
Tiết 25
Bài 19: Sắt
KHHH: Fe - NTK: 56
I. Tính chất vật lí: (SGK).
II. Tính chất hoá học:
1. Tác dụng với phi kim:
a. Tác dụng với oxi tạo sắt từ oxit:
3Fe(r) + 2O2(k) Fe3O4(r
b) Tác dụng với Clo tạo muối sắt III clorua:
2Fe(r) + 3Cl2(k) 2FeCl3(r)
*Tác dụng với phi kim khác S ,Br2
Fe(r) + S(r) FeS(r)
Fe(r) + 3Br 2(l) 2FeBr3(dd)
* Nhận xét (về tính chất sắt tác dụng với phi kim):
? nhiệt độ cao sắt tác dụng với nhiều phi kim tạo thành ôxít hoặc muối, trong đó sắt có hoá trị (II hoặc III).
Tiết 25
Bài 19: Sắt
KHHH: Fe - NTK: 56
I. Tính chất vật lí: (SGK).
II. Tính chất hoá học:
1. Tác dụng với phi kim:
2. Tác dụng với dung dịch Axit:
* Sắt tác dụng với Axit Clohiđric.
Tiết 25
Bài 19: Sắt
KHHH: Fe - NTK: 56
I. Tính chất vật lí: (SGK).
II. Tính chất hoá học:
1. Tác dụng với phi kim:
2. Tác dụng với dung dịch Axit:
Fe(r) + 2HCl(dd) ? FeCl2(dd) + H2(k)
Tiết 25
Bài 19: Sắt
KHHH: Fe - NTK: 56
I.Tính chất vật lí: (SGK).
II. Tính chất hoá học:
1. Tác dụng với phi kim:
2. Tác dụng với dung dịch Axit:
Fe(r) + 2HCl(dd) ? FeCl2(dd) + H2(k)
* Chú ý:
? Sắt không phản ứng với H2SO4 đặc, nguội và HNO3 đặc, nguội
? Sắt có phản ứng với H 2SO4 đặc, nóng và HNO3 đặc, nóng.
Tiết 25
Bài 19: Sắt
KHHH: Fe - NTK: 56
I. Tính chất vật lí: (SGK).
II. Tính chất hoá học:
1. Tác dụng với phi kim:
2. Tác dụng với dung dịch Axit:
Fe(r) + 2HCl(dd) ? FeCl2(dd) + H2(k)
* Chú ý:
* Sắt không phản ứng với H 2SO4 đặc, nguội và HNO3 đặc, nguội.
* Sắt có phản ứng với H 2SO4 đặc, nóng và HNO3 đặc, nóng.
* Sắt không tan trong dung dịch kiềm.
Tiết 25
Bài 19: Sắt
KHHH: Fe - NTK: 56
I. Tính chất vật lí: (SGK).
II. Tính chất hoá học:
1. Tác dụng với phi kim:
2. Tác dụng với dung dịch Axit:
3. Tác dụng với dung dịch muối:
Dựa vào vị trí của Sắt trong dãy hoạt động hoá học. Em hãy cho biết sắt tác dụng được với dung dịch nào sau đây:ddMgSO4, dd ZnSO4,dd CuSO4 .
Các em hãy lm thí nghi?m theo nhóm.
Cách ti?n hnh :Ngâm m?t dinh s?t nhỏ sạch trong ?ng nghi?m d?ng dung d?ch d?ng (II) sunfat.Sau vài phút nhấc đinh sắt quan sát hi?n tu?ng v vi?t phuong trình ph?n ?ng ?
Tiết 25
Bài 19: Sắt
KHHH: Fe - NTK: 56
I) Tính chất vật lí: (SGK).
II) Tính chất hoá học:
1. Tác dụng với phi kim:
2. Tác dụng với dung dịch Axit:
3. Tác dụng với dung dịch muối:
Fe(r) + CuSO4(dd) ? FeSO4(dd) + Cu(r)
Ngoài ra sắt còn tác dụng với dung dịch muối của kim loại Ag, Pb, Hg..
Ví dụ:
Fe(r) + 2AgNO3(dd) ? Fe(NO3)2(dd) + 2Ag(r)
Fe(r) + Pb(NO3)2(dd) ? Fe(NO3)2(dd) + Pb(r)
*Nhận xét (về tính chất sắt tác dụng với dung dịch muối):
Sắt tác dụng với dung dịch muối của kim loại kém hoạt động hơn thường tạo thành muối sắt (II) và giải phóng kim loại trong muối.
Tính chất hoá học của Fe
t0
t0
- Có đầy đủ tính chất chung của kim loại.
- Sắt là nguyên tố có 2 hoá trị (II và III).
Đọc "Em có biết?"
(Liên hệ môi trường )
Nhà máy nước thường khai thác và sử lí nước ngầm để cung cấp cho thành phố. Trong nước ngầm thường có chứa sắt dưới dạng muối sắt (II) tan trong nước có ảnh hưởng không tốt tới sức khoẻ con người.
Để loại bỏ hợp chất sắt trong nước ngầm, các nhà máy sử dụng một trong các cách sau đây:
-Bơm nước ngầm cho chảy qua các giàn mưa.
Giàn mưa
_Sục khí Oxi vo bể chứa nước ngầm.
Sắt trong nước ngầm dưới dạng muối sắt (II) sẽ bị Oxi hoá thnh các hợp chất sắt (III) không tan v được tách ra kh?i nước. Sau dó nước được khử trùng v dẫn đến các nơi sử dụng.
Hệ thống xử lý nước ngầm
Một số sản phẩm và ứng dụng của sắt
thép hình
Cầu Cổng Vàng (Golden Gate)
biểu tượng của San Francisco, California
Luyện tập - củng cố
Bài tập 2: Cho 3 kim loại Fe, Ag, Al có thể phân biệt 3 kim loại trên bằng:
A. DD CuSO4 B. DDNaOH và DD HCl
C. DD NaOH D. DD HCl
Chọn đáp đúng:
Đáp án: (B) DD NaOH và DD HCl
Hướng dẫn về nhà:
Làm c¸c bài tập trang 60(SGK).
Sưu tầm các mẫu vật làm bằng gang, thép.
Cảm ơn quí thầy cô
và các em học sinh !
Bài học đến đây kết thúc
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Thị Như Hoa
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)