Hoa 9
Chia sẻ bởi Phạm Văn Luân |
Ngày 15/10/2018 |
60
Chia sẻ tài liệu: hoa 9 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
BÀI 56:ÔN TẬP CUỐI NĂM .
HÓA VÔ CƠ
Câu 1: Cặp chất tác dụng với nhau để tạo thành hợp chất khí là (Chương 5/ bài 56/ mức 1)
A. kẽm với axit clohiđric. B. natri cacbonat và canxi clorua.
C. natri hiđroxit và axit clohiđric. D. natri cacbonat và axit clohiđric.
Câu 2: Dãy các chất đều tác dụng với dung dịch BaCl2 là (Chương 5/ bài 56/ mức 1)
A. Fe, CuO, NaOH, CuSO4. B. Cu, NaOH, CuSO4, HCl.
C. NaOH, CuSO4, Fe. D. CuSO4, H2SO4loãng.
Câu 3: Thí nghiệm sinh ra khí HCl là (Chương 5/ bài 56/ mức 1)
A. dẫn khí Cl2 vào dung dịch NaOH. B. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
C đốt cháy H2 trong khí Cl2. D. NaCl tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng.
Câu 4: Có phản ứng sau: NaCl + H2O
Những sản phẩm được tạo thành trong quá trình điện phân là (Chương 5/ bài 56/ mức 1)
A. NaOH và H2. B NaOH, H2 và Cl2. C. Cl2 và H2. D. NaOH và Cl2.
Câu 5: Cặp chất cùng tồn tại trong một dung dịch là (Chương 5/ bài 56/ mức 1)
A KCl và NaNO3. B. KOH và HCl. C. HCl và AgNO3. D. NaHCO3 và NaOH.
Câu 6: Để nhận biết H2SO4, NaOH, NaCl, NaNO3. Ta dùng (Chương 5/ bài 56/ mức 2)
A. phenolphtalein và dung dịch CuSO4. B quỳ tím và dung dịch AgNO3.
C. quỳ tím và BaCl2. D. dung dịch CuSO4 và dung dich BaCl2.
Câu 7: Sơ đồ phản ứng thực hiện được là (Chương 5/ bài 56/ mức 2)
A Na ( Na2O ( NaOH ( Na2CO3( Na2SO4( NaCl.
B. NaOH ( Na2O ( Na2CO3( NaCl ( Na2SO4( Na.
C. Na2SO4( NaCl ( Na2CO3( NaOH ( Na2O ( Na.
D. NaCl ( Na2O ( NaOH ( Na2CO3( Na ( Na2SO4
Câu 8: Cho chuổi biến hóa sau: M + O2 G.
G + O2X Y Z
Nếu M là lưu huỳnh thì Z là (Chương 5/ bài 56/ mức 2)
A BaSO4. B. BaSO3. C. Ba(NO3)2. D. Ba3(PO4)2.
Câu 9: Sơ đồ phản ứng thực hiện được là (Chương 5/ bài 56/ mức 2)
A CuSO4( CuCl2( Cu(OH)2( CuO ( Cu.
B. CuSO4( CuO ( CuCl2( Cu(NO3)2( Cu.
C. CuO ( Cu(OH)2 ( CuCl2( Cu(NO3)2( Cu.
D. CuCO3( Cu(OH)2( CuO ( Cu(NO3)2( Cu.
Câu 10: Thể tích dung dịch HCl 0,4M cần để trung hòa 200ml dung dịch NaOH 0,3M là
A. 450 ml. B 150 ml. C. 300 ml. D. 267 ml.
Câu 11: Cho 60 gam dung dịch HCl tác dụng với Na2CO3 vừa đủ, thu được 3,36 lít khí (đktc). Nồng độ phần trăm của dung dịch HCl là (Chương 5/ bài 56/ mức 3)
A. 1,825%. B. 9,13%. C. 5%. D 18,25%.
Câu 12: Hòa tan 2,84 gam hỗn hợp gồm CaCO3 và MgCO3 cần 30 ml H2SO4 1M. Vậy thành phần % về khối lượng của hỗn hợp muối ban đầu là (Chương 5/ bài 56/ mức 3)
A % CaCO3 = 70,42% và % MgCO3 = 29,58% . B. % CaCO3 = 71% và % MgCO3 = 29%.
C. % CaCO3 = 72,5% và % MgCO3 = 27,5%. D. % CaCO3 = 75% và % MgCO3 = 25% .
PHẦN: HÓA HỮU CƠ
Câu 13: Chọn câu đúng. (Chương 5/ bài 56/ mức 1)
A. Metan, etilen, axetilen đều làm mất màu dung dịch brom.
B. Etilen, axetilen, benzen đều làm mất màu dung dịch brom.
C Etilen, axetilen đều làm mất màu dung dịch brom.
D. Metan, etilen, benzen đều làm mất màu dung dịch brom.
Câu 14: Cho phương trình hóa học: 2X + 7O24CO2 + 6H2O. X là
A.
HÓA VÔ CƠ
Câu 1: Cặp chất tác dụng với nhau để tạo thành hợp chất khí là (Chương 5/ bài 56/ mức 1)
A. kẽm với axit clohiđric. B. natri cacbonat và canxi clorua.
C. natri hiđroxit và axit clohiđric. D. natri cacbonat và axit clohiđric.
Câu 2: Dãy các chất đều tác dụng với dung dịch BaCl2 là (Chương 5/ bài 56/ mức 1)
A. Fe, CuO, NaOH, CuSO4. B. Cu, NaOH, CuSO4, HCl.
C. NaOH, CuSO4, Fe. D. CuSO4, H2SO4loãng.
Câu 3: Thí nghiệm sinh ra khí HCl là (Chương 5/ bài 56/ mức 1)
A. dẫn khí Cl2 vào dung dịch NaOH. B. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
C đốt cháy H2 trong khí Cl2. D. NaCl tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng.
Câu 4: Có phản ứng sau: NaCl + H2O
Những sản phẩm được tạo thành trong quá trình điện phân là (Chương 5/ bài 56/ mức 1)
A. NaOH và H2. B NaOH, H2 và Cl2. C. Cl2 và H2. D. NaOH và Cl2.
Câu 5: Cặp chất cùng tồn tại trong một dung dịch là (Chương 5/ bài 56/ mức 1)
A KCl và NaNO3. B. KOH và HCl. C. HCl và AgNO3. D. NaHCO3 và NaOH.
Câu 6: Để nhận biết H2SO4, NaOH, NaCl, NaNO3. Ta dùng (Chương 5/ bài 56/ mức 2)
A. phenolphtalein và dung dịch CuSO4. B quỳ tím và dung dịch AgNO3.
C. quỳ tím và BaCl2. D. dung dịch CuSO4 và dung dich BaCl2.
Câu 7: Sơ đồ phản ứng thực hiện được là (Chương 5/ bài 56/ mức 2)
A Na ( Na2O ( NaOH ( Na2CO3( Na2SO4( NaCl.
B. NaOH ( Na2O ( Na2CO3( NaCl ( Na2SO4( Na.
C. Na2SO4( NaCl ( Na2CO3( NaOH ( Na2O ( Na.
D. NaCl ( Na2O ( NaOH ( Na2CO3( Na ( Na2SO4
Câu 8: Cho chuổi biến hóa sau: M + O2 G.
G + O2X Y Z
Nếu M là lưu huỳnh thì Z là (Chương 5/ bài 56/ mức 2)
A BaSO4. B. BaSO3. C. Ba(NO3)2. D. Ba3(PO4)2.
Câu 9: Sơ đồ phản ứng thực hiện được là (Chương 5/ bài 56/ mức 2)
A CuSO4( CuCl2( Cu(OH)2( CuO ( Cu.
B. CuSO4( CuO ( CuCl2( Cu(NO3)2( Cu.
C. CuO ( Cu(OH)2 ( CuCl2( Cu(NO3)2( Cu.
D. CuCO3( Cu(OH)2( CuO ( Cu(NO3)2( Cu.
Câu 10: Thể tích dung dịch HCl 0,4M cần để trung hòa 200ml dung dịch NaOH 0,3M là
A. 450 ml. B 150 ml. C. 300 ml. D. 267 ml.
Câu 11: Cho 60 gam dung dịch HCl tác dụng với Na2CO3 vừa đủ, thu được 3,36 lít khí (đktc). Nồng độ phần trăm của dung dịch HCl là (Chương 5/ bài 56/ mức 3)
A. 1,825%. B. 9,13%. C. 5%. D 18,25%.
Câu 12: Hòa tan 2,84 gam hỗn hợp gồm CaCO3 và MgCO3 cần 30 ml H2SO4 1M. Vậy thành phần % về khối lượng của hỗn hợp muối ban đầu là (Chương 5/ bài 56/ mức 3)
A % CaCO3 = 70,42% và % MgCO3 = 29,58% . B. % CaCO3 = 71% và % MgCO3 = 29%.
C. % CaCO3 = 72,5% và % MgCO3 = 27,5%. D. % CaCO3 = 75% và % MgCO3 = 25% .
PHẦN: HÓA HỮU CƠ
Câu 13: Chọn câu đúng. (Chương 5/ bài 56/ mức 1)
A. Metan, etilen, axetilen đều làm mất màu dung dịch brom.
B. Etilen, axetilen, benzen đều làm mất màu dung dịch brom.
C Etilen, axetilen đều làm mất màu dung dịch brom.
D. Metan, etilen, benzen đều làm mất màu dung dịch brom.
Câu 14: Cho phương trình hóa học: 2X + 7O24CO2 + 6H2O. X là
A.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Văn Luân
Dung lượng: 36,62KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)