Hoa 9
Chia sẻ bởi Phạm Văn Luân |
Ngày 15/10/2018 |
102
Chia sẻ tài liệu: hoa 9 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
ÔN TẬP HÓA HỌC 9 KỲ 1
SẮT - HỢP KIM SẮT: GANG, THÉP
Câu 1: Thép là hợp kim của sắt với cacbon và một số nguyên tố khác trong đó hàm lượng cacbon chiếm:
A. Trên 2% BDưới 2% C. Từ 2% đến 5% D. Trên 5%
Câu 3: Gang là hợp kim của sắt với cacbon và một lượng nhỏ các nguyên tố khác như: Si, Mn, S,… trong đó hàm lượng cacbon chiếm:
A. Từ 2% đến 6% B. Dưới 2% C Từ 2% đến 5% D. Trên 6%
Câu 4: Cho dây sắt quấn hình lò xo (đã được nung nóng đỏ) vào lọ đựng khí clo. Hiện tượng xảy ra là:
A. Sắt cháy tạo thành khói trắng dày đặt bám vào thành bình.
B. Không thấy hiện tượng phản ứng
C Sắt cháy sáng tạo thành khói màu nâu đỏ
D. Sắt cháy sáng tạo thành khói màu đen
Câu 5: Ngâm một cây đinh sắt sạch vào dung dịch bạc nitrat. Hiện tượng xảy ra là:
A. Không có hiện tượng gì cả.
B. Bạc được giải phóng, nhưng sắt không biến đổi.
C. Không có chất nào sinh ra, chỉ có sắt bị hoà tan.
D Sắt bị hoà tan một phần, bạc được giải phóng.
Câu 6: Hoà tan hỗn hợp gồm Fe và Cu vào dung dịch HCl (vừa đủ). Các sản phẩm thu được sau phản ứng là:
A. FeCl2 và khí H2 B FeCl2, Cu và khí H2
C. Cu và khí H2 D. FeCl2 và Cu
Câu 7: Dụng cụ làm bằng gang dùng chứa hoá chất nào sau đây ?
A. Dung dịch H2SO4 loãng B. Dung dịch CuSO4
C. Dung dịch MgSO4 D Dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
Câu 8: Kim loại được dùng để làm sạch FeSO4 có lẫn tạp chất là CuSO4 là:
A Fe B. Zn C. Cu D. Al
Câu 10: Một tấm kim loại bằng vàng bị bám một lớp kim loại sắt ở bề mặt, để làm sạch tấm kim loại vàng ta dùng:
A.Dung dịch CuSO4 dư B. Dung dịch FeSO4 dư
C. Dung dịch ZnSO4 dư D Dung dịch H2SO4 loãng dư
Câu 11: Trong các chất sau đây chất nào chứa hàm lượng sắt nhiều nhất?
A. FeS2 B FeO C. Fe2O3 D. Fe3O4
Câu 12: Để chuyển FeCl3 thành Fe(OH)3, người ta dùng dung dịch:
A. HCl B. H2SO4 C NaOH D. AgNO3
Câu 12: Phản ứng tạo ra muối sắt (III) sunfat là:
A Sắt phản ứng với H2SO4 đặc, nóng. B. Sắt phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng
C. Sắt phản ứng với dung dịch CuSO4 D. Sắt phản ứng với dung dịch Al2(SO4)3
Câu 13: Hoà tan 16,8g kim loại hoá trị II vào dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được 6,72 lít khí H2 (đktc). Kim loại đem hoà tan là:
A. Mg B. Zn C. Pb D Fe
Câu 14: Khử một lượng quặng hemantit chứa 80% (Fe2O3)thu được 1,68 tấn sắt, khối lượng quặng cần lấy là:
A. 2,4 tấn B. 2,6 tấn C. 2,8 tấn D 3,0 tấn
Câu 15: Một loại quặng chứa 82% Fe2O3. Thành phần % của Fe trong quặng theo khối lượng là:
A 57,4% B. 57,0 % C. 54,7% D. 56,4 %
Câu 16: Một tấn quặng manhetit chứa 81,2% Fe3O4. Khối lượng Fe có trong quặng là:
A. 858 kg B. 885 kg C 588 kg D. 724 kg
Câu 17: Clo hoá33,6g một kim loại A ở nhiệt độ cao thu được 97,5g muối ACl3. A là kim loại:
A. Al B. Cr C. Au D Fe
Câu 18 : Ngâm một lá sắt có khối lượng 20g vào dung dịch bạc nitrat, sau một thời gian phản ứng nhấc lá kim loại ra làm khô cân nặng 23,2g. Lá kim loại sau phản ứng có:
A 18,88g Fe và 4,32g Ag B. 1,880g Fe và 4,32g
SẮT - HỢP KIM SẮT: GANG, THÉP
Câu 1: Thép là hợp kim của sắt với cacbon và một số nguyên tố khác trong đó hàm lượng cacbon chiếm:
A. Trên 2% BDưới 2% C. Từ 2% đến 5% D. Trên 5%
Câu 3: Gang là hợp kim của sắt với cacbon và một lượng nhỏ các nguyên tố khác như: Si, Mn, S,… trong đó hàm lượng cacbon chiếm:
A. Từ 2% đến 6% B. Dưới 2% C Từ 2% đến 5% D. Trên 6%
Câu 4: Cho dây sắt quấn hình lò xo (đã được nung nóng đỏ) vào lọ đựng khí clo. Hiện tượng xảy ra là:
A. Sắt cháy tạo thành khói trắng dày đặt bám vào thành bình.
B. Không thấy hiện tượng phản ứng
C Sắt cháy sáng tạo thành khói màu nâu đỏ
D. Sắt cháy sáng tạo thành khói màu đen
Câu 5: Ngâm một cây đinh sắt sạch vào dung dịch bạc nitrat. Hiện tượng xảy ra là:
A. Không có hiện tượng gì cả.
B. Bạc được giải phóng, nhưng sắt không biến đổi.
C. Không có chất nào sinh ra, chỉ có sắt bị hoà tan.
D Sắt bị hoà tan một phần, bạc được giải phóng.
Câu 6: Hoà tan hỗn hợp gồm Fe và Cu vào dung dịch HCl (vừa đủ). Các sản phẩm thu được sau phản ứng là:
A. FeCl2 và khí H2 B FeCl2, Cu và khí H2
C. Cu và khí H2 D. FeCl2 và Cu
Câu 7: Dụng cụ làm bằng gang dùng chứa hoá chất nào sau đây ?
A. Dung dịch H2SO4 loãng B. Dung dịch CuSO4
C. Dung dịch MgSO4 D Dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
Câu 8: Kim loại được dùng để làm sạch FeSO4 có lẫn tạp chất là CuSO4 là:
A Fe B. Zn C. Cu D. Al
Câu 10: Một tấm kim loại bằng vàng bị bám một lớp kim loại sắt ở bề mặt, để làm sạch tấm kim loại vàng ta dùng:
A.Dung dịch CuSO4 dư B. Dung dịch FeSO4 dư
C. Dung dịch ZnSO4 dư D Dung dịch H2SO4 loãng dư
Câu 11: Trong các chất sau đây chất nào chứa hàm lượng sắt nhiều nhất?
A. FeS2 B FeO C. Fe2O3 D. Fe3O4
Câu 12: Để chuyển FeCl3 thành Fe(OH)3, người ta dùng dung dịch:
A. HCl B. H2SO4 C NaOH D. AgNO3
Câu 12: Phản ứng tạo ra muối sắt (III) sunfat là:
A Sắt phản ứng với H2SO4 đặc, nóng. B. Sắt phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng
C. Sắt phản ứng với dung dịch CuSO4 D. Sắt phản ứng với dung dịch Al2(SO4)3
Câu 13: Hoà tan 16,8g kim loại hoá trị II vào dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được 6,72 lít khí H2 (đktc). Kim loại đem hoà tan là:
A. Mg B. Zn C. Pb D Fe
Câu 14: Khử một lượng quặng hemantit chứa 80% (Fe2O3)thu được 1,68 tấn sắt, khối lượng quặng cần lấy là:
A. 2,4 tấn B. 2,6 tấn C. 2,8 tấn D 3,0 tấn
Câu 15: Một loại quặng chứa 82% Fe2O3. Thành phần % của Fe trong quặng theo khối lượng là:
A 57,4% B. 57,0 % C. 54,7% D. 56,4 %
Câu 16: Một tấn quặng manhetit chứa 81,2% Fe3O4. Khối lượng Fe có trong quặng là:
A. 858 kg B. 885 kg C 588 kg D. 724 kg
Câu 17: Clo hoá33,6g một kim loại A ở nhiệt độ cao thu được 97,5g muối ACl3. A là kim loại:
A. Al B. Cr C. Au D Fe
Câu 18 : Ngâm một lá sắt có khối lượng 20g vào dung dịch bạc nitrat, sau một thời gian phản ứng nhấc lá kim loại ra làm khô cân nặng 23,2g. Lá kim loại sau phản ứng có:
A 18,88g Fe và 4,32g Ag B. 1,880g Fe và 4,32g
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Văn Luân
Dung lượng: 57,34KB|
Lượt tài: 2
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)