Hóa 9.
Chia sẻ bởi Cao Nguyễn Hoàng Yến |
Ngày 15/10/2018 |
72
Chia sẻ tài liệu: hóa 9. thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
BÀI TẬP HÓA HỌC 9 AXIT
Dạng 1: Bài tập về tính chất hóa học:
Câu 1:1. Cho các axit sau, phân loại và gọi tên chúng: HCl, H2SO4, HNO3, H2S, HBr, HClO4, HClO3, HClO, H3PO4, H2SiO3, H2CO3, H2SO3, HF, HI.
2. Cho các axit: HCl, H2SO4 loãng, H2SO4 đặc. Viết phương trình phản ứng của các axit trên với các chất sau (nếu có): Cu, Fe, Mg, Ag, NaOH, KOH, SiO2, CaO, FeO, Fe3O4, CuO, C, Cu(OH)2, Fe(OH)2 và ZnO. Gọi tên các chất sản phẩm trong mỗi phản ứng.
3. Cho biết các axit HCl, H2SO4 tham gia phản ứng được với những chất nào sau đây: AgNO3, BaCl2, FeCl3, CaCO3, NaHCO3, Ba(HCO3)2, Na3PO4, BaSO4, Na2SO3, CaSO3. Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
Câu 2: Cho các chất sau, những cặp chất nào có thể tham gia phản ứng được với nhau. Viết phương trình hóa học cho mỗi phản ứng.
a)Fe3O4, NaOH, HCl và Al2O3 b) BaCO3, H2SO4, Al2O3 và Al
c) HCl, H2SO4, BaCl2 và Ba(OH)2 d) Fe, Fe3O4, HCl, NaOH.
Câu 3: 1) Hoàn thành các phương trình phản ứng sau, ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có:
a) Fe + HNO3→ … + NO + H2O b) Cu + O2 + HCl → CuCl2 + …
c) NaHCO3 + HCl → … + H2O + CO2 d) Zn + H2SO4→ ZnSO4 + …
e) Na2O + H2SO4→ … + H2O f) HF + … → SiF4 + H2O
g) Fe3O4 + … → Fe2(SO4)3 + … + H2O h) Al2O3 + HCl → … + …
i) Na2CO3 + H2SO4→ … + … + H2O k) Al + H2SO4 (đặc nóng) → … + SO2 + H2O.
l) HCl + AgNO3→ … + … m) Cu2O + HCl → CuCl2 + … + H2O
2) Viết phương trình phản ứng thực hiện các dãy chuyển hóa sau, ghi rõ đk phản ứng (nếu có):
a) H2(1 HCl (2 CO2(3 Na2CO3(4 NaHCO3(5 CO2
b) FeS2(1 SO2(2 SO3(3 H2SO4.nSO3(4 H2SO4(5
Al2(SO4)3
c) CO2(1 Na2CO3(2 NaHCO3(3 CO2(4 BaCO3(5 CO2(6 CaCO3(7 CaCl2
d) Mg (1 MgS (2 H2S (3 S (4 SO2(5 SO3(6 H2SO4(7 MgSO4
e) NaCl(r) HCl (3 BaCl2(4 HCl (5 CaCl2(6 CaSO3(7 CaO (8 CaCl2
f) P (1
P2O5(2 H3PO4(3 NaH2PO4(4 Na2HPO4(5 Na3PO4(6 NaCl (7 HCl (8 MgCl2
Câu 4: Viết phương trình hóa học cho những phản ứng sau (nếu có):
a)Fe và H2SO4 (đặc nóng) b) CuO + H2SO4 c) Cu2O + HCl
d) Fe2O3 + H2SO4 e) Fe3O4 + HCl f) Na + H2SO4 (đặc)
g) Ca(OH)2 + HNO3 h) H2SO4 + NaHCO3 i) Na2CO3 + HCl
k) H2S + FeCl2 l) H2S + CuSO4 m) Cu + H2SO4(loãng)
n) Cu + O2 + HCl o) SiO2 + HF p) FeS2 + HCl
q) NaOH + H2SO4 r) KHSO3 + H2SO4 s) Fe + H2SO4 (loãng)
Câu 5:1. Trong các chất sau: Fe, CuO, Fe2O3, FeO, NaOH, NaHCO3, Na2SO3, BaCl2, Mg. Hãy cho biết chất nào tham gia phản ứng với H2SO4 (loãng) tạo ra sản phẩm là:
a) Chất khí cháy được trong oxi không khí? b) Dung dịch có màu lục nhạt?
c) Dung dịch có màu xanh lam? d) Dung dịch có màu vàng nâu?
e) Khí có mùi hắc làm đục màu nước vôi trong? f) Chất kết tủa màu trắng?
2. Trong các chất sau: Cu, MgO, FeS, CuS, NaHCO3, BaSO3, Fe2O3, Zn và ZnO. Hãy cho biết chất nào tham gia phản ứng với HCl tạo ra sản phẩm là:
a) Chất khí cháy được trong oxi không khí? b) Dung dịch không màu?
c) Dung dịch có màu vàng
Dạng 1: Bài tập về tính chất hóa học:
Câu 1:1. Cho các axit sau, phân loại và gọi tên chúng: HCl, H2SO4, HNO3, H2S, HBr, HClO4, HClO3, HClO, H3PO4, H2SiO3, H2CO3, H2SO3, HF, HI.
2. Cho các axit: HCl, H2SO4 loãng, H2SO4 đặc. Viết phương trình phản ứng của các axit trên với các chất sau (nếu có): Cu, Fe, Mg, Ag, NaOH, KOH, SiO2, CaO, FeO, Fe3O4, CuO, C, Cu(OH)2, Fe(OH)2 và ZnO. Gọi tên các chất sản phẩm trong mỗi phản ứng.
3. Cho biết các axit HCl, H2SO4 tham gia phản ứng được với những chất nào sau đây: AgNO3, BaCl2, FeCl3, CaCO3, NaHCO3, Ba(HCO3)2, Na3PO4, BaSO4, Na2SO3, CaSO3. Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
Câu 2: Cho các chất sau, những cặp chất nào có thể tham gia phản ứng được với nhau. Viết phương trình hóa học cho mỗi phản ứng.
a)Fe3O4, NaOH, HCl và Al2O3 b) BaCO3, H2SO4, Al2O3 và Al
c) HCl, H2SO4, BaCl2 và Ba(OH)2 d) Fe, Fe3O4, HCl, NaOH.
Câu 3: 1) Hoàn thành các phương trình phản ứng sau, ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có:
a) Fe + HNO3→ … + NO + H2O b) Cu + O2 + HCl → CuCl2 + …
c) NaHCO3 + HCl → … + H2O + CO2 d) Zn + H2SO4→ ZnSO4 + …
e) Na2O + H2SO4→ … + H2O f) HF + … → SiF4 + H2O
g) Fe3O4 + … → Fe2(SO4)3 + … + H2O h) Al2O3 + HCl → … + …
i) Na2CO3 + H2SO4→ … + … + H2O k) Al + H2SO4 (đặc nóng) → … + SO2 + H2O.
l) HCl + AgNO3→ … + … m) Cu2O + HCl → CuCl2 + … + H2O
2) Viết phương trình phản ứng thực hiện các dãy chuyển hóa sau, ghi rõ đk phản ứng (nếu có):
a) H2(1 HCl (2 CO2(3 Na2CO3(4 NaHCO3(5 CO2
b) FeS2(1 SO2(2 SO3(3 H2SO4.nSO3(4 H2SO4(5
Al2(SO4)3
c) CO2(1 Na2CO3(2 NaHCO3(3 CO2(4 BaCO3(5 CO2(6 CaCO3(7 CaCl2
d) Mg (1 MgS (2 H2S (3 S (4 SO2(5 SO3(6 H2SO4(7 MgSO4
e) NaCl(r) HCl (3 BaCl2(4 HCl (5 CaCl2(6 CaSO3(7 CaO (8 CaCl2
f) P (1
P2O5(2 H3PO4(3 NaH2PO4(4 Na2HPO4(5 Na3PO4(6 NaCl (7 HCl (8 MgCl2
Câu 4: Viết phương trình hóa học cho những phản ứng sau (nếu có):
a)Fe và H2SO4 (đặc nóng) b) CuO + H2SO4 c) Cu2O + HCl
d) Fe2O3 + H2SO4 e) Fe3O4 + HCl f) Na + H2SO4 (đặc)
g) Ca(OH)2 + HNO3 h) H2SO4 + NaHCO3 i) Na2CO3 + HCl
k) H2S + FeCl2 l) H2S + CuSO4 m) Cu + H2SO4(loãng)
n) Cu + O2 + HCl o) SiO2 + HF p) FeS2 + HCl
q) NaOH + H2SO4 r) KHSO3 + H2SO4 s) Fe + H2SO4 (loãng)
Câu 5:1. Trong các chất sau: Fe, CuO, Fe2O3, FeO, NaOH, NaHCO3, Na2SO3, BaCl2, Mg. Hãy cho biết chất nào tham gia phản ứng với H2SO4 (loãng) tạo ra sản phẩm là:
a) Chất khí cháy được trong oxi không khí? b) Dung dịch có màu lục nhạt?
c) Dung dịch có màu xanh lam? d) Dung dịch có màu vàng nâu?
e) Khí có mùi hắc làm đục màu nước vôi trong? f) Chất kết tủa màu trắng?
2. Trong các chất sau: Cu, MgO, FeS, CuS, NaHCO3, BaSO3, Fe2O3, Zn và ZnO. Hãy cho biết chất nào tham gia phản ứng với HCl tạo ra sản phẩm là:
a) Chất khí cháy được trong oxi không khí? b) Dung dịch không màu?
c) Dung dịch có màu vàng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Cao Nguyễn Hoàng Yến
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)