Hoa 8
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hương |
Ngày 14/10/2018 |
55
Chia sẻ tài liệu: hoa 8 thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG
MÔN: Hóa Học 8 Bài kiểm tra học ki 2 Tiết PPCT: 70
Người biên soạn đề : Nguyễn Thị Hương
MA TRẬN ĐỀ
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng ở
mức cao hơn
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. oxi - không khí
- Biết được khái niệm sự oxi hoa chậm, sự cháy
khái niệm các loại phản ứng
- Biết phương pháp điều chế oxi trong phòng thí nghiệm;
phản ứng hóa hợp
vận dụng tính chất dư
Số câu hỏi
2
(I- 1,2)
1
(I-6)
1
(II- 3a)
1
(I-4)
5
Số điểm
1,0
0,5
1,0
0,5
3 (30%)
2. Hidro, nước, phản ứng thế, phân loại hợp chất
- Biết được tính chất hóa học của hiđro;
- Phương pháp điều chế hiđro. khái niệm phản ứng thế.
- Định nghĩa, cách gọi tên, phân loại Axit, bazơ, muối
- Phân biệt được PƯ thế với các PƯHH khác.
- Phân biệt được các hợp chất Axit, bazơ, muối
- Tính thể tích khí H2 (đktc)
- Các bài tập tính toán theo PTHH liên quan đến tính chất hóa học của hi đro, nước, PƯ thế,
Số câu hỏi
1
(I- 3)
1
(II- 1)
1
(II- 2)
3
Số điểm
0,5
2,5
1,5
4,5 (45%)
3. Dung dịch và nồng độ dung dịch
- Phân biệt được chất tan, dung môi
- Tính nồng độ C%,
- Tính CM.
- pha chế hoặc pha loãng một dung dịch
Số câu hỏi
1
(I- 5)
2
(II- 3b,c)
3
Số điểm
0,5
2,0
2,5 (25%)
Tổng số câu
Tổng số điểm
%
3
1,5
(15%)
1
2,5
(25%)
1
0,5
(5%)
2
2,5
(25%)
1
0,5
(5%)
2
2,0
(20%)
1
0,5 (5%)
11
10,0
(100%)
NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA (đề lẻ)
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Khoanh tròn vào một trong các chữ A, B, C hoặc D đứng trước phương án đúng nhất trong các câu sau:
1. Sự oxi hoá chậm là:
A. Sự oxi hoá mà không toả nhiệt. B. Sự oxi hoá mà không phát sáng.
C. Sự oxi hoá toả nhiệt mà không phát sáng. D. Sự tự bốc cháy.
2. Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng phân hủy ?
A. CO2 + Ca(OH)2 t0 CaCO3 + H2O B. CaO + H2O t0 Ca(OH)2
C. 2KMnO4 t0 K2MnO4 + MnO2 + O2 D. CuO + H2 t0 Cu + H2O
3. Chất nào sau đây dùng điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm
A.Cu, HCl B.Fe, HCl C.KMnO4 D.H2O
4 . Đốt cháy 3,1 g photpho trong bình chứa 5,6 lít khí O2 (dktc) . Sau phản ứng có chất nào còn dư?
A. Oxi dư B. Photpho dư C. Hai chất vừa hết D. Không xác định được
5. Hòa tan hoàn toàn 50gam muối ăn (NaCl) vào 200g nước ta thu được dung dịch có nồng độ là
A. 15% B. 25% C. 28% D. 20%
6. Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế O2 bằng cách nhiệt phân KClO3 hoặc KMnO4 vì chúng có những đặc điểm quan trọng nhất là :
Dễ kiếm, rẽ tiền B. Giàu oxi và dễ phân hủy ra oxi
C. Phù hợp với thiết bị hiện đại D. Không độc hại
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1.(2,5đ) Gọi
MÔN: Hóa Học 8 Bài kiểm tra học ki 2 Tiết PPCT: 70
Người biên soạn đề : Nguyễn Thị Hương
MA TRẬN ĐỀ
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng ở
mức cao hơn
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. oxi - không khí
- Biết được khái niệm sự oxi hoa chậm, sự cháy
khái niệm các loại phản ứng
- Biết phương pháp điều chế oxi trong phòng thí nghiệm;
phản ứng hóa hợp
vận dụng tính chất dư
Số câu hỏi
2
(I- 1,2)
1
(I-6)
1
(II- 3a)
1
(I-4)
5
Số điểm
1,0
0,5
1,0
0,5
3 (30%)
2. Hidro, nước, phản ứng thế, phân loại hợp chất
- Biết được tính chất hóa học của hiđro;
- Phương pháp điều chế hiđro. khái niệm phản ứng thế.
- Định nghĩa, cách gọi tên, phân loại Axit, bazơ, muối
- Phân biệt được PƯ thế với các PƯHH khác.
- Phân biệt được các hợp chất Axit, bazơ, muối
- Tính thể tích khí H2 (đktc)
- Các bài tập tính toán theo PTHH liên quan đến tính chất hóa học của hi đro, nước, PƯ thế,
Số câu hỏi
1
(I- 3)
1
(II- 1)
1
(II- 2)
3
Số điểm
0,5
2,5
1,5
4,5 (45%)
3. Dung dịch và nồng độ dung dịch
- Phân biệt được chất tan, dung môi
- Tính nồng độ C%,
- Tính CM.
- pha chế hoặc pha loãng một dung dịch
Số câu hỏi
1
(I- 5)
2
(II- 3b,c)
3
Số điểm
0,5
2,0
2,5 (25%)
Tổng số câu
Tổng số điểm
%
3
1,5
(15%)
1
2,5
(25%)
1
0,5
(5%)
2
2,5
(25%)
1
0,5
(5%)
2
2,0
(20%)
1
0,5 (5%)
11
10,0
(100%)
NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA (đề lẻ)
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Khoanh tròn vào một trong các chữ A, B, C hoặc D đứng trước phương án đúng nhất trong các câu sau:
1. Sự oxi hoá chậm là:
A. Sự oxi hoá mà không toả nhiệt. B. Sự oxi hoá mà không phát sáng.
C. Sự oxi hoá toả nhiệt mà không phát sáng. D. Sự tự bốc cháy.
2. Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng phân hủy ?
A. CO2 + Ca(OH)2 t0 CaCO3 + H2O B. CaO + H2O t0 Ca(OH)2
C. 2KMnO4 t0 K2MnO4 + MnO2 + O2 D. CuO + H2 t0 Cu + H2O
3. Chất nào sau đây dùng điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm
A.Cu, HCl B.Fe, HCl C.KMnO4 D.H2O
4 . Đốt cháy 3,1 g photpho trong bình chứa 5,6 lít khí O2 (dktc) . Sau phản ứng có chất nào còn dư?
A. Oxi dư B. Photpho dư C. Hai chất vừa hết D. Không xác định được
5. Hòa tan hoàn toàn 50gam muối ăn (NaCl) vào 200g nước ta thu được dung dịch có nồng độ là
A. 15% B. 25% C. 28% D. 20%
6. Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế O2 bằng cách nhiệt phân KClO3 hoặc KMnO4 vì chúng có những đặc điểm quan trọng nhất là :
Dễ kiếm, rẽ tiền B. Giàu oxi và dễ phân hủy ra oxi
C. Phù hợp với thiết bị hiện đại D. Không độc hại
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1.(2,5đ) Gọi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hương
Dung lượng: 85,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)