Hóa học
Chia sẻ bởi Đỗ Ngọc Diệp |
Ngày 15/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: Hóa học thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn : HÓA HỌC 9 -Thời gian : 60 phút
I. TRẮC NGHIỆM : (3đ)
Câu 1 : Những thí nghiệm nào sau đây sẽ tạo ra chất kết tủa khi trộn :
a. DD NaCl và dd NaNO3 b. DD BaCl2 và dd AgNO3
c. DD Na2SO4 và AlCl3 d. DD ZnSO4 và dd CuCl2
Câu 2 : Phản ứng hóa học nào không xảy ra nếu :
a. Thả đinh sắt vào dd NaCl. b. Thả đinh sắt vào dd CuSO4.
c. Thả dây đồng vào dd AgNO3 d. Thả một miếng Natri vào dd CuSO4.
Câu 3 : Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với :
a. Zn , ZnO , Zn(OH)2 b. Cu , CuO , Cu(OH)2
c. Na2O, NaOH , NaNO3 d. MgO , MgCO3 , MgSO4
Câu 4 : Những tính chất nào sau đây là tính chất cơ bản của bazơ :
a. Làm xanh giấy quì tím. b. Tác dụng với axit.
c. Làm phenoltalein không màu thành đỏ d. Cả ba câu trên đều đúng.
Câu 5 : Không được dùng chậu nhôm để chứa nước vôi trong :
a. Nhôm tác dụng được với dd axit. b. Nhôm tác dụng được với dd bazơ.
c. Nhôm đẩy được kim loại yếu hơn nó ra khỏi dd muối. d. Một lý do khác.
Câu 6 : Một trong những thuốc thử sau có thể nhận biết dd Na2CO3 và Na2SO4
a. DD axit clohydric. b. DD bạc nitrat. c. DD Bari clorua. d. Cả 3 đều sai.
Câu 7 : Trật tự tăng dần mức độ hoạt động của các kim loại.
a. Al , Mg , Cu b. Zn , Fe , Ag c. Cu , Fe , Na d. Pb , K , Cu.
Câu 8 : Muối nào bị phân huỷ bởi nhiệt :
a. CaCO3, Na2SO4 b. MgCO3 , KClO3c. NaCl , AgNO3 d. KCl , KMnO4. Câu 9 Cho các bazơ sau: Cu(OH)2, KOH, Ba(OH)2, Fe(OH)3. Bazơ bị nhiệt phân huỷ là:
A. Cu(OH)2; Ba(OH)2 B. KOH; Fe(OH)2
C. Cu(OH)2; Fe(OH)2 D. KOH; Ba(OH)2
Câu 10 Trong các dãy oxit sau , dãy oxit nào tác dụng được với nước để tạo ra dung dịch kiềm.
A. CuO; CaO ; Na2O ; K2O . B. CaO ; Na2O ; BaO ; K2O.
C. Na2O ; BaO ; CuO ; MnO. D. MgO ; Fe2O3 ; ZnO ; PbO .
Câu 11 Khí lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây :
A, Na2SO4và HCl B, Na2SO3 và KOH
C, CaSO3 và HCl D, K2SO3 và Ca(OH)2
Câu 12 Nung 100g CaCO3 , khối lượng CaO thu được là:
A. 56g B. 40 g C. 60 g D. 44 g
II. TỰ LUẬN : ( 7đ )
Câu 1 : (3 đ ) Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
a. Na2CO3 +………………NaCl+………………+ …………………
b. Fe2(SO4)3 +………………Fe(OH)3 + ………………………
c. Ca(OH)2 +……………… CaSO4 + …………………………
d. H2SO4 +………………… …………… + H2
Câu 2 : (4đ ) Cho 20g hỗn hợp gồm hai kim loại Zn và Cu vào dd HCl 14,6%. Sau phản ứng thu được 4,48 l khí H2 (ĐKTC)
a. Tính thành phần phần trăm về khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp.
b. Tính khối lượng dung dịch HCl đã dùng.
c. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch sau phản ứng.
(Cho Zn = 65 , Cu = 64 , H = 1 , Cl = 35,5 )
Môn : HÓA HỌC 9 -Thời gian : 60 phút
I. TRẮC NGHIỆM : (3đ)
Câu 1 : Những thí nghiệm nào sau đây sẽ tạo ra chất kết tủa khi trộn :
a. DD NaCl và dd NaNO3 b. DD BaCl2 và dd AgNO3
c. DD Na2SO4 và AlCl3 d. DD ZnSO4 và dd CuCl2
Câu 2 : Phản ứng hóa học nào không xảy ra nếu :
a. Thả đinh sắt vào dd NaCl. b. Thả đinh sắt vào dd CuSO4.
c. Thả dây đồng vào dd AgNO3 d. Thả một miếng Natri vào dd CuSO4.
Câu 3 : Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với :
a. Zn , ZnO , Zn(OH)2 b. Cu , CuO , Cu(OH)2
c. Na2O, NaOH , NaNO3 d. MgO , MgCO3 , MgSO4
Câu 4 : Những tính chất nào sau đây là tính chất cơ bản của bazơ :
a. Làm xanh giấy quì tím. b. Tác dụng với axit.
c. Làm phenoltalein không màu thành đỏ d. Cả ba câu trên đều đúng.
Câu 5 : Không được dùng chậu nhôm để chứa nước vôi trong :
a. Nhôm tác dụng được với dd axit. b. Nhôm tác dụng được với dd bazơ.
c. Nhôm đẩy được kim loại yếu hơn nó ra khỏi dd muối. d. Một lý do khác.
Câu 6 : Một trong những thuốc thử sau có thể nhận biết dd Na2CO3 và Na2SO4
a. DD axit clohydric. b. DD bạc nitrat. c. DD Bari clorua. d. Cả 3 đều sai.
Câu 7 : Trật tự tăng dần mức độ hoạt động của các kim loại.
a. Al , Mg , Cu b. Zn , Fe , Ag c. Cu , Fe , Na d. Pb , K , Cu.
Câu 8 : Muối nào bị phân huỷ bởi nhiệt :
a. CaCO3, Na2SO4 b. MgCO3 , KClO3c. NaCl , AgNO3 d. KCl , KMnO4. Câu 9 Cho các bazơ sau: Cu(OH)2, KOH, Ba(OH)2, Fe(OH)3. Bazơ bị nhiệt phân huỷ là:
A. Cu(OH)2; Ba(OH)2 B. KOH; Fe(OH)2
C. Cu(OH)2; Fe(OH)2 D. KOH; Ba(OH)2
Câu 10 Trong các dãy oxit sau , dãy oxit nào tác dụng được với nước để tạo ra dung dịch kiềm.
A. CuO; CaO ; Na2O ; K2O . B. CaO ; Na2O ; BaO ; K2O.
C. Na2O ; BaO ; CuO ; MnO. D. MgO ; Fe2O3 ; ZnO ; PbO .
Câu 11 Khí lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây :
A, Na2SO4và HCl B, Na2SO3 và KOH
C, CaSO3 và HCl D, K2SO3 và Ca(OH)2
Câu 12 Nung 100g CaCO3 , khối lượng CaO thu được là:
A. 56g B. 40 g C. 60 g D. 44 g
II. TỰ LUẬN : ( 7đ )
Câu 1 : (3 đ ) Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
a. Na2CO3 +………………NaCl+………………+ …………………
b. Fe2(SO4)3 +………………Fe(OH)3 + ………………………
c. Ca(OH)2 +……………… CaSO4 + …………………………
d. H2SO4 +………………… …………… + H2
Câu 2 : (4đ ) Cho 20g hỗn hợp gồm hai kim loại Zn và Cu vào dd HCl 14,6%. Sau phản ứng thu được 4,48 l khí H2 (ĐKTC)
a. Tính thành phần phần trăm về khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp.
b. Tính khối lượng dung dịch HCl đã dùng.
c. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch sau phản ứng.
(Cho Zn = 65 , Cu = 64 , H = 1 , Cl = 35,5 )
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Ngọc Diệp
Dung lượng: 35,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)