HKII- lop 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Ngọc Huyền |
Ngày 09/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: HKII- lop 2 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
và tên:……………....
Lớp:……………………..
Trường: Hồng Hà
báo danh
-HỌC KỲ II/2008-2009
MÔN TOÁN –LỚP 1
Thời gian: 35 phút
mật mã
thứ tự
Điểm
mật mã
thứ tự
BÀI LÀM CỦA HỌC SINH
Câu 1:
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
71,……,73,……75,……,77,……,79,……
81,……,…….,……,……,86,……,……, …,……
91,……,…….,……,……,96,……,……, …,100
Viết số vào chỗ trống:
Hai mươi ba:………., bốn mươi bảy: ……….,tám mươi ba: ……….,chín mươi tám: ……….,năm mươi tư: ……….,mười chín: ……….,hai mươi mốt: ………., bảy mươi lăm: ……….,ba mươi: ……….,một trăm: ……….
Câu 2:
Khoanh vào số lớn nhất trong các số: 65, 74, 81, 49
Khoanh vào số bé nhất trong các số: 65, 74, 81, 49
Câu 3: Tính
29cm – 8cm = 11 +3+5 =
Câu 4: Hàng tuần em đi học vào các ngày: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 5: Ghi tên hình vào chỗ chấm:
Câu 6:
Tổ một hái được 23 bông hoa, tổ hai hái được 16 bông hoa. Hỏi cả hai tổ hái được bao nhiêu bông hoa?
Giải
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
Một cửa hàng xe đạp có 38 chiếc xe đạp, cửa hàng đã bán 25 chiếc. hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu chiếc xe đạp?
Giải
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
Câu 7: Vẽ đoạn thẳng có độ dài 14cm
Câu 8: Ở hình bên có :
Câu 9: a) điền số và dấu để có phép tính:
=
20
b) Nêu đề toán phù hợp với phép tính trên:
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Lớp:……………………..
Trường: Hồng Hà
báo danh
-HỌC KỲ II/2008-2009
MÔN TOÁN –LỚP 1
Thời gian: 35 phút
mật mã
thứ tự
Điểm
mật mã
thứ tự
BÀI LÀM CỦA HỌC SINH
Câu 1:
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
71,……,73,……75,……,77,……,79,……
81,……,…….,……,……,86,……,……, …,……
91,……,…….,……,……,96,……,……, …,100
Viết số vào chỗ trống:
Hai mươi ba:………., bốn mươi bảy: ……….,tám mươi ba: ……….,chín mươi tám: ……….,năm mươi tư: ……….,mười chín: ……….,hai mươi mốt: ………., bảy mươi lăm: ……….,ba mươi: ……….,một trăm: ……….
Câu 2:
Khoanh vào số lớn nhất trong các số: 65, 74, 81, 49
Khoanh vào số bé nhất trong các số: 65, 74, 81, 49
Câu 3: Tính
29cm – 8cm = 11 +3+5 =
Câu 4: Hàng tuần em đi học vào các ngày: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 5: Ghi tên hình vào chỗ chấm:
Câu 6:
Tổ một hái được 23 bông hoa, tổ hai hái được 16 bông hoa. Hỏi cả hai tổ hái được bao nhiêu bông hoa?
Giải
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
Một cửa hàng xe đạp có 38 chiếc xe đạp, cửa hàng đã bán 25 chiếc. hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu chiếc xe đạp?
Giải
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
Câu 7: Vẽ đoạn thẳng có độ dài 14cm
Câu 8: Ở hình bên có :
Câu 9: a) điền số và dấu để có phép tính:
=
20
b) Nêu đề toán phù hợp với phép tính trên:
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Ngọc Huyền
Dung lượng: 46,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)