HKII
Chia sẻ bởi Hà Công Trinh |
Ngày 15/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: HKII thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT ĐAM RÔNG
TRƯỜNG THCS ĐẠ M’RÔNG
Họ và tên:………………………….........
Lớp: 7A
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Năm học: 2008 - 2009
Môn: Sinh học 7
Thời gian: 45’ (Không kể thời gian phát đề)
Điểm
Lời phê của thầy giáo, cô giáo
A.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:
I/ Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1. Đặc điểm đặc trưng của hệ tuần hoàn bò sát là:
A. Có một vòng tuần hoàn, tim hai ngăn, máu pha.
B. Có hai vòng tuần hoàn, tim hai ngăn, máu pha.
C. Có hai vòng tuần hoàn, tim ba ngăn, máu pha.
D. Có hai vòng tuần hoàn, tim ba ngăn, máu đỏ tuơi.
Câu 2. Đặc điểm đặc trưng của hệ hô hấp lưỡng cư là:
A. Chỉ hô hấp qua phổi. C. Hô hấp chủ yếu là qua da và một phần bằng phổi.
B. Chỉ hô hấp qua da. D. Hô hấp chủ yếu bằng phổi và một phần qua da.
Câu 3. Động vật có phôi phát triển qua biến thái là:
A. Cá chép. B. Ếch đồng. C. Thằn lằn bóng đuôi dài. D. Chim bồ câu.
Câu 4. Nơi có sự đa dạng sinh học nhất là:
A. Bãi cát . B. Đồi trống. C. Rừng nhiệt đới. D. Cánh đồng lúa.
Câu 5. Dùng ong mắt đỏ tiêu diệt sâu đục thân lúa là sử dụng:
A. Dùng thiên địch đẻ trứng kí sinh lên sinh vật gây hại.
B. Gây vô sinh sinh vật gây hại.
C. Thiên địch tiêu diệt sinh vật gây hại.
D. Dùng vi khuẩn gây bệnh truyền nhiễm cho sinh vật gây hại.
Câu 6. Hệ thần kinh tiến hoá nhất của động vật có đặc điểm:
A. Chưa phân hoá. B. Hình ống. C. Hình mạng lưới . D. Hình chuỗi hạch.
Câu 7. Đặc điểm đặc trưng của hệ hô hấp bò sát là:
A. Chỉ hô hấp bằng phổi. C. Hô hấp chủ yếu là qua da và một phần bằng phổi.
B. Chỉ hô hấp qua da. D. Hô hấp chủ yếu bằng phổi và một phần qua da.
Câu 8. Hình thức sinh sản của lớp thú có đặc điểm:
A. Đẻ ra con và phát triển qua biến thái. C. Đẻ ít trứng .
B. Đẻ con và nuôi con bằng sữa. D. Đẻ nhiều trứng.
Câu 9. Hệ thần kinh của động vật có xương sống phát triển nhất ở:
A. Lớp bò sát và lớp thú. C. Lớp lưỡng cư và lớp chim.
B. Lớp lưỡng cư và lớp thú. D. Lớp chim và lớp thú.
Câu 10. Để bảo vệ động vật quý hiếm chúng ta cần:
A. Săn tìm động vật quý hiếm.
B. Đưa động vật quý hiếm về nuôi trong gia đình.
C. Nuôi để khai thác động vật quý hiếm.
D. Nhân giống động vật quý hiếm trong vườn quốc gia.
Câu 11. Nơi có sự đa dạng sinh học ít nhất là:
A. Sa mạc .
B. Đồi trống.
C. Bãi cát.
D. Cánh đồng lúa.
Câu 12. Ếch hô hấp:
A. Chỉ hô hấp qua da. C. Vừa qua da,vừa bằng phổi nhưng bằng phổi là chủ yếu.
B. Chỉ hô hấp bằng phổi. D. Vừa qua da,vừa bằng phổi nhưng qua da là chủ yếu.
II/ (2 điểm) Sắp xếp các hình thức di chuyễn ở một số động vật tương ứng với từng đại diện:
Các đại diên
Các hình thức di chuyển
Kết quả
1. Giun đất
A. Bò
1 + ………
2. Châu chấu
B. Bơi
2 + ………
3. Cá chép
C. Bay
3 + ………
4. Vịt trời
D. Đi,chạy
4 + ………
5. Gà lôi
E. Nhảy bằng hai chân sau
5 + ………
6. Dơi
F. Leo trèo chuyền cành bằng cách cầm nắm
6 + ………
7. Kanguru
7 + ………
8. Vượn
8 + ………
B. TỰ LUẬN:(5 điểm)
Câu 1: Thế nào là động vật quý hiếm? Cho ví dụ.(1 điểm)
TRƯỜNG THCS ĐẠ M’RÔNG
Họ và tên:………………………….........
Lớp: 7A
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Năm học: 2008 - 2009
Môn: Sinh học 7
Thời gian: 45’ (Không kể thời gian phát đề)
Điểm
Lời phê của thầy giáo, cô giáo
A.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:
I/ Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1. Đặc điểm đặc trưng của hệ tuần hoàn bò sát là:
A. Có một vòng tuần hoàn, tim hai ngăn, máu pha.
B. Có hai vòng tuần hoàn, tim hai ngăn, máu pha.
C. Có hai vòng tuần hoàn, tim ba ngăn, máu pha.
D. Có hai vòng tuần hoàn, tim ba ngăn, máu đỏ tuơi.
Câu 2. Đặc điểm đặc trưng của hệ hô hấp lưỡng cư là:
A. Chỉ hô hấp qua phổi. C. Hô hấp chủ yếu là qua da và một phần bằng phổi.
B. Chỉ hô hấp qua da. D. Hô hấp chủ yếu bằng phổi và một phần qua da.
Câu 3. Động vật có phôi phát triển qua biến thái là:
A. Cá chép. B. Ếch đồng. C. Thằn lằn bóng đuôi dài. D. Chim bồ câu.
Câu 4. Nơi có sự đa dạng sinh học nhất là:
A. Bãi cát . B. Đồi trống. C. Rừng nhiệt đới. D. Cánh đồng lúa.
Câu 5. Dùng ong mắt đỏ tiêu diệt sâu đục thân lúa là sử dụng:
A. Dùng thiên địch đẻ trứng kí sinh lên sinh vật gây hại.
B. Gây vô sinh sinh vật gây hại.
C. Thiên địch tiêu diệt sinh vật gây hại.
D. Dùng vi khuẩn gây bệnh truyền nhiễm cho sinh vật gây hại.
Câu 6. Hệ thần kinh tiến hoá nhất của động vật có đặc điểm:
A. Chưa phân hoá. B. Hình ống. C. Hình mạng lưới . D. Hình chuỗi hạch.
Câu 7. Đặc điểm đặc trưng của hệ hô hấp bò sát là:
A. Chỉ hô hấp bằng phổi. C. Hô hấp chủ yếu là qua da và một phần bằng phổi.
B. Chỉ hô hấp qua da. D. Hô hấp chủ yếu bằng phổi và một phần qua da.
Câu 8. Hình thức sinh sản của lớp thú có đặc điểm:
A. Đẻ ra con và phát triển qua biến thái. C. Đẻ ít trứng .
B. Đẻ con và nuôi con bằng sữa. D. Đẻ nhiều trứng.
Câu 9. Hệ thần kinh của động vật có xương sống phát triển nhất ở:
A. Lớp bò sát và lớp thú. C. Lớp lưỡng cư và lớp chim.
B. Lớp lưỡng cư và lớp thú. D. Lớp chim và lớp thú.
Câu 10. Để bảo vệ động vật quý hiếm chúng ta cần:
A. Săn tìm động vật quý hiếm.
B. Đưa động vật quý hiếm về nuôi trong gia đình.
C. Nuôi để khai thác động vật quý hiếm.
D. Nhân giống động vật quý hiếm trong vườn quốc gia.
Câu 11. Nơi có sự đa dạng sinh học ít nhất là:
A. Sa mạc .
B. Đồi trống.
C. Bãi cát.
D. Cánh đồng lúa.
Câu 12. Ếch hô hấp:
A. Chỉ hô hấp qua da. C. Vừa qua da,vừa bằng phổi nhưng bằng phổi là chủ yếu.
B. Chỉ hô hấp bằng phổi. D. Vừa qua da,vừa bằng phổi nhưng qua da là chủ yếu.
II/ (2 điểm) Sắp xếp các hình thức di chuyễn ở một số động vật tương ứng với từng đại diện:
Các đại diên
Các hình thức di chuyển
Kết quả
1. Giun đất
A. Bò
1 + ………
2. Châu chấu
B. Bơi
2 + ………
3. Cá chép
C. Bay
3 + ………
4. Vịt trời
D. Đi,chạy
4 + ………
5. Gà lôi
E. Nhảy bằng hai chân sau
5 + ………
6. Dơi
F. Leo trèo chuyền cành bằng cách cầm nắm
6 + ………
7. Kanguru
7 + ………
8. Vượn
8 + ………
B. TỰ LUẬN:(5 điểm)
Câu 1: Thế nào là động vật quý hiếm? Cho ví dụ.(1 điểm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hà Công Trinh
Dung lượng: 70,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)