HKII
Chia sẻ bởi Lê Văn Lân |
Ngày 15/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: HKII thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Nhóm I (Lớp: B) ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Chọn đáp án đúng nhất:
Câu 1: Công thức cấu tạo: CH3 - CH2 - C = C có tên gọi :
CH3
a. 2-metylbut - 1- en b. 2- metylpent - 1 - en
c. 3 - metylbut - 1 - en d. 2 - metylbut - 2 - en
Câu 2: Dãy hoá chất nào sau đây phản ứng được với axetylen ?
a. Dung dịch AgNO3 /NH3 ; H2 (Ni, t0) , HCl (HgCl2, t0) , CuO
b. Dung dịch AgNO3 / NH3 ; H2 (Ni, t0) , HCl (HgCl2 , t0)
c. NaOH ; H2 (Ni , t0) , Na2CO3
d. CaC2 ; Br2 , H2 (Ni, t0)
Câu 3: Số lượng đồng phân của anken có CTPT C4H8 là bao nhiêu ?
a. 3 b. 4 c. 5 d. 6
Câu 4: Toluen tác dụng với Clo ( xt bột Fe) thu được sản phẩm là:
a. o- CloToluen và m - Clotoluen b. m - Clotoluen và p - Clotoluen
c. Benzyl clorua d. o- CloToluen và p - Clotoluen
Câu 5: Chọn thuốc thử nào sau đây để phân biệt Stiren, phenylaxetylen ?
a. dd AgNO3/ NH3 b. dd Br2
c. dd KMnO4 d. Quỳ tím
Câu 6: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất ?
a. CH3CHO b. C2H5OH
c. CH3COOH d. C2H6
Câu 7: Cho các chất sau: CH3CHO, C2H4 , C2H6 , CH3COOH , C2H5OH
Số lượng các chất làm mất màu dung dịch Br2 là:
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
Câu 8: Cho sơ đồ CH3 -CH = O ( X ( Y
X, Y lần lượt là:
a. CH3-CH(CN)-COOH b. CH3- CH - OCN
c. CH3 -CH(CN)-OH d. CH3 - CH2 -- OCN
B. TỰ LUẬN: (6đ)
1a. Bằng phản ứng hoá học chứng minh rằng axít axetic là 1 axít yếu nhưng mạnh hơn axít Cacbonic; Còn Phenol là 1 axít yếu hơn axít cacbonic.
1b. Sắp xếp các axít trong dãy sau theo thứ tự tăng dần lực axít:
a. CH3COOH, Cl3CCOOH, Cl2CHCOOH, ClCH2COOH.
2. Hoàn thành các phương trình phản ứng theo sơ đồ sau (ghi rõ đk phản ứng):
CaCl2 ( A ( B ( C ( B
But - 1 - en - 3 - in
3. Hai đồng phân A và B chỉ chứa C,H và O. Đốt cháy hoàn toàn 1,38g A thu được 1,344 lít khí CO2 (đktc) và 1,62g nước. Tỷ khối hơi của B so với H2 bằng 23. A tác dụng với Natri giải phóng H2, còn B không phản ứng Natri. Hãy xác định công thức phân tử, nhóm chức và công thức cấu tạo của A và B
ĐÁP ÁN
A. Trắc nghiệm (4 đ): Mỗi câu 0,5 điểm
1.a 2. b 3.c 4. d 5. a 6.c
7.b 8.c
B. Tự luận (6đ):
1.a) CH3COOH + Na2CO3 ( CH3COONa + CO2 + H2O (0,5đ)
C6H5ONa + CO2 + H2O ( C6H5OH + NaHCO3 (0,5đ)
1. b) CH3COOH < ClCH2COOH < Cl2CHCOOH < Cl3CCOOH (1đ)
2. (1đ). A. C2H2 B. C2H4 C. C2H4Br2
(Mỗi phản ứng đúng 0,2đ)
3. (3đ)
mol (0,25đ) ( > A, B là Rượu mol (0,25đ) no đơn chức hoặc ête no đơn chức (0,25đ)
(g) (0,25đ)
CTTQ: CnH2n+2O (đk) (0,25đ)
(0,25đ) CTTQ: CnH2n+2O + O2 ( nCO2 + (n+1)H2O (0,5đ)
n (n+1)
0,06mol 0,09mol (0,25đ)
CTPT A,B là: C2H6O;
A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Chọn đáp án đúng nhất:
Câu 1: Công thức cấu tạo: CH3 - CH2 - C = C có tên gọi :
CH3
a. 2-metylbut - 1- en b. 2- metylpent - 1 - en
c. 3 - metylbut - 1 - en d. 2 - metylbut - 2 - en
Câu 2: Dãy hoá chất nào sau đây phản ứng được với axetylen ?
a. Dung dịch AgNO3 /NH3 ; H2 (Ni, t0) , HCl (HgCl2, t0) , CuO
b. Dung dịch AgNO3 / NH3 ; H2 (Ni, t0) , HCl (HgCl2 , t0)
c. NaOH ; H2 (Ni , t0) , Na2CO3
d. CaC2 ; Br2 , H2 (Ni, t0)
Câu 3: Số lượng đồng phân của anken có CTPT C4H8 là bao nhiêu ?
a. 3 b. 4 c. 5 d. 6
Câu 4: Toluen tác dụng với Clo ( xt bột Fe) thu được sản phẩm là:
a. o- CloToluen và m - Clotoluen b. m - Clotoluen và p - Clotoluen
c. Benzyl clorua d. o- CloToluen và p - Clotoluen
Câu 5: Chọn thuốc thử nào sau đây để phân biệt Stiren, phenylaxetylen ?
a. dd AgNO3/ NH3 b. dd Br2
c. dd KMnO4 d. Quỳ tím
Câu 6: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất ?
a. CH3CHO b. C2H5OH
c. CH3COOH d. C2H6
Câu 7: Cho các chất sau: CH3CHO, C2H4 , C2H6 , CH3COOH , C2H5OH
Số lượng các chất làm mất màu dung dịch Br2 là:
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
Câu 8: Cho sơ đồ CH3 -CH = O ( X ( Y
X, Y lần lượt là:
a. CH3-CH(CN)-COOH b. CH3- CH - OCN
c. CH3 -CH(CN)-OH d. CH3 - CH2 -- OCN
B. TỰ LUẬN: (6đ)
1a. Bằng phản ứng hoá học chứng minh rằng axít axetic là 1 axít yếu nhưng mạnh hơn axít Cacbonic; Còn Phenol là 1 axít yếu hơn axít cacbonic.
1b. Sắp xếp các axít trong dãy sau theo thứ tự tăng dần lực axít:
a. CH3COOH, Cl3CCOOH, Cl2CHCOOH, ClCH2COOH.
2. Hoàn thành các phương trình phản ứng theo sơ đồ sau (ghi rõ đk phản ứng):
CaCl2 ( A ( B ( C ( B
But - 1 - en - 3 - in
3. Hai đồng phân A và B chỉ chứa C,H và O. Đốt cháy hoàn toàn 1,38g A thu được 1,344 lít khí CO2 (đktc) và 1,62g nước. Tỷ khối hơi của B so với H2 bằng 23. A tác dụng với Natri giải phóng H2, còn B không phản ứng Natri. Hãy xác định công thức phân tử, nhóm chức và công thức cấu tạo của A và B
ĐÁP ÁN
A. Trắc nghiệm (4 đ): Mỗi câu 0,5 điểm
1.a 2. b 3.c 4. d 5. a 6.c
7.b 8.c
B. Tự luận (6đ):
1.a) CH3COOH + Na2CO3 ( CH3COONa + CO2 + H2O (0,5đ)
C6H5ONa + CO2 + H2O ( C6H5OH + NaHCO3 (0,5đ)
1. b) CH3COOH < ClCH2COOH < Cl2CHCOOH < Cl3CCOOH (1đ)
2. (1đ). A. C2H2 B. C2H4 C. C2H4Br2
(Mỗi phản ứng đúng 0,2đ)
3. (3đ)
mol (0,25đ) ( > A, B là Rượu mol (0,25đ) no đơn chức hoặc ête no đơn chức (0,25đ)
(g) (0,25đ)
CTTQ: CnH2n+2O (đk) (0,25đ)
(0,25đ) CTTQ: CnH2n+2O + O2 ( nCO2 + (n+1)H2O (0,5đ)
n (n+1)
0,06mol 0,09mol (0,25đ)
CTPT A,B là: C2H6O;
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Văn Lân
Dung lượng: 35,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)