HKII 2011 - 2012

Chia sẻ bởi Nguyễn Mỹ Trang | Ngày 09/10/2018 | 30

Chia sẻ tài liệu: HKII 2011 - 2012 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:


TRƯỜNG TIỂU HỌC XÃ PHAN

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2011-2012
MÔN: TOÁN- LỚP 4
NGÀY THI: 6/5/2012
THỜI GIAN: 40 PHÚT (Không kể thời gian chép đề)
Đề bài:
Câu 1/(1đ).
a/ Đọc các phân số:
; 
b/ Viết các phân số sau:
- Chín phần mười sáu.
- Mười ba phần bốn mươi sáu.
Câu 2/ (2đ) Điền dấu < = >.
a/ ….  b/ …. 

c/ …. 1 d/ …. 1
Câu 3/ (1đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
a / 3m2 6dm2 =…… dm2
b/ 13kg =……..g
Câu 4/ (2đ) tính.
a/ +  b/  - 
c/ x  d/ : 
Câu 5/ (1đ) Tìm X
a/ - x = 
b/  : x = 
Câu 6/(1đ) Khoanh vào trước câu trả lời em cho là đúng
a/ Tính diện tích hình thoi có độ dài các đường chéo là 6dm và 30dm.
A. 180dm2; B. 90 dm2; C. 36 dm2;
b/ Tính diện tích hình bình hành, biết độ dài đáy là 25dm, chiều cao là 15dm.
A. 80 dm2 B. 375 dm2 C. 40 dm2
Câu 7/ (2đ) Bài toán.
hình chữ nhật có nửa chu vi là 120m, chiều rộng bằng  chiều dài. Tìm chiều dài, chiều rộng của hình chữ nhật đó.

Hết


TRƯỜNG TIỂU HỌC XÃ PHAN

HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2011-2012
MÔN: TOÁN- LỚP 4


Câu 1/ (1đ).
- Đọc, viết đúng mỗi phân số đạt 0,25 điểm.
Câu 2/ (2đ).
- Điền đúng mỗi phép tính đạt 0,5 điểm.
a/ < 
b/ < 
c/ < 1
d/ = 1
Câu 3/ (1đ) Điền đúng mỗi số vào chỗ chấm đạt 0,5 đ
a / 3m2 6dm2 = 306 dm2
b/ 13kg =13000g
Câu 4/ (2đ)
- HS biết quy đồng mẫu số đạt 0,25 điểm.Tính đúng đạt 0,5 điểm.
a/ + = + = 
b/  - = - = 
c/ x = 
d/ : = x = 
Câu 5/ (1đ).
- Thực hiện đúng đạt 0,5 điểm.
a/ - x = 
x =  - = -=
x = 
b/  : x = 
x = : = x == 1




Câu 6/(1đ)
- Chọn đúng mỗi ý đạt (0,5đ)
a/ B. 90 dm2;
b/ B. 375 dm2
Câu 7/ (2đ)
Giải
Tổng số phần bằng nhau là: (0,25)
5 + 3 = 8 (Phần) (0,25)
Chiều dài hình chữ nhật là: (0,25)
120 : 8 x 5= 75 (m) (0,25)
Chiều rộng hình chữ nhật là: (0,25)
120 - 75 = 45 (m ) (0,25)
Đáp số: Chiều dài: 75m (0,25)
Chiều rộng: 45m (0,25)

Hết















* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Mỹ Trang
Dung lượng: 127,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)