HKI T8 TP NINH BINH
Chia sẻ bởi Nguyễn Ánh Dương |
Ngày 12/10/2018 |
88
Chia sẻ tài liệu: HKI T8 TP NINH BINH thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ NINH BÌNH
______________________
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2017-2018. MÔN TOÁN 8
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề gồm 12 câu, 01 trang)
Phần I – Trắc nghiệm (2,0 điểm)
Hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng trong mỗi câu sau vào bài làm.
Câu 1: Khai triển hằng đẳng thức ()2 ta được kết quả là:
A.
B.
C.
D.
Câu 2: Kết quả của phép chia (x2 – 2x + 1) : (x – 1) là
A. x + 1
B. x – 1
C. (x + 1)2
D. (x – 1)2
Câu 3: Mẫu thức chung của các phân thức là:
A. 2(x + 2)
B. 2(x - 2)
C. 2(x - 2)(x + 2)
D. (x - 2)(x + 2)
Câu 4: Phân thức đối của phân thức là:
A. B. C. D.
Câu 5: Trong các hình sau đây, hình không có trục đối xứng là:
A. Hình thang cân
B. Hình bình hành
C. Hình chữ nhật
D. Hình thoi
Câu 6: Hình vuông có độ dài đường chéo bằng 2 thì cạnh của nó bằng:
A. 2
B. 4
C.
D. 1
Câu 7: Diện tích của tam giác ABC vuông tại A có AB = 4cm, BC = 5cm là:
A. 15cm2 B. 12cm2 C. 7,5cm2 D. 6cm2
Câu 8: Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình gì?
A. Hình thang cân. B. Hình chữ nhật.
C. Hình thang vuông. D. Hình bình hành.
Phần II – Tự luận (8,0 điểm)
Câu 9 (2,0 điểm) Thực hiện các phép tính sau:
a) b)
c)
Câu 10 (2,0 điểm) Cho biểu thức:
a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức A.
b) Rút gọn biểu thức A.
c) Tính giá trị của biểu thức A với các giá trị của x thoả mãn: x2 + 5x = 0
Câu 11 (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC). Gọi I là trung điểm của cạnh BC. Qua I vẽ IM vuông góc với AB tại M và IN vuông góc với AC tại N.
a) Chứng minh tứ giác AMIN là hình chữ nhật.
b) Gọi D là điểm đối xứng của I qua N. Chứng minh tứ giác ADCI là hình thoi.
c) Đường thẳng BN cắt DC tại K. Chứng minh rằng .
Câu 12 (1,0 điểm)
a) Cho hai số thực x, y thoả mãn: . Tính giá trị của biểu thức: .
b) Tìm các cặp số nguyên (x; y) thoả mãn : .
Hết ./.
Họ và tên thí sinh: ..................................................... Giám thị số 1:..............................
Số báo danh............................................................... Giám thị số 2: .............................
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ NINH BÌNH
______________________
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ 1
Năm học 2017 - 2018. MÔN TOÁN 8
(Hướng dẫn chấm gồm 02 trang)
I. Hướng dẫn chung:
- Dưới đây chỉ là hướng dẫn tóm tắt của một cách giải.
- Bài làm của học sinh phải chi tiết, lập luận chặt chẽ, tính toán chính xác mới được điểm tối đa.
- Bài làm của học sinh đúng đến đâu cho điểm tới đó.
- Nếu học sinh có cách giải khác hoặc có vấn đề phát sinh thì tổ chấm trao đổi và thống nhất cho điểm nhưng không vượt quá số điểm dành cho câu hoặc phần đó.
II. Hướng dẫn chấm và biểu điểm:
Câu
Đáp án
Điểm
Phần I – Trắc nghiệm (2,0 điểm). Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
D
B
C
B
B
C
D
A
Phần II – Tự luận (8,0
THÀNH PHỐ NINH BÌNH
______________________
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2017-2018. MÔN TOÁN 8
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề gồm 12 câu, 01 trang)
Phần I – Trắc nghiệm (2,0 điểm)
Hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng trong mỗi câu sau vào bài làm.
Câu 1: Khai triển hằng đẳng thức ()2 ta được kết quả là:
A.
B.
C.
D.
Câu 2: Kết quả của phép chia (x2 – 2x + 1) : (x – 1) là
A. x + 1
B. x – 1
C. (x + 1)2
D. (x – 1)2
Câu 3: Mẫu thức chung của các phân thức là:
A. 2(x + 2)
B. 2(x - 2)
C. 2(x - 2)(x + 2)
D. (x - 2)(x + 2)
Câu 4: Phân thức đối của phân thức là:
A. B. C. D.
Câu 5: Trong các hình sau đây, hình không có trục đối xứng là:
A. Hình thang cân
B. Hình bình hành
C. Hình chữ nhật
D. Hình thoi
Câu 6: Hình vuông có độ dài đường chéo bằng 2 thì cạnh của nó bằng:
A. 2
B. 4
C.
D. 1
Câu 7: Diện tích của tam giác ABC vuông tại A có AB = 4cm, BC = 5cm là:
A. 15cm2 B. 12cm2 C. 7,5cm2 D. 6cm2
Câu 8: Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình gì?
A. Hình thang cân. B. Hình chữ nhật.
C. Hình thang vuông. D. Hình bình hành.
Phần II – Tự luận (8,0 điểm)
Câu 9 (2,0 điểm) Thực hiện các phép tính sau:
a) b)
c)
Câu 10 (2,0 điểm) Cho biểu thức:
a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức A.
b) Rút gọn biểu thức A.
c) Tính giá trị của biểu thức A với các giá trị của x thoả mãn: x2 + 5x = 0
Câu 11 (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC). Gọi I là trung điểm của cạnh BC. Qua I vẽ IM vuông góc với AB tại M và IN vuông góc với AC tại N.
a) Chứng minh tứ giác AMIN là hình chữ nhật.
b) Gọi D là điểm đối xứng của I qua N. Chứng minh tứ giác ADCI là hình thoi.
c) Đường thẳng BN cắt DC tại K. Chứng minh rằng .
Câu 12 (1,0 điểm)
a) Cho hai số thực x, y thoả mãn: . Tính giá trị của biểu thức: .
b) Tìm các cặp số nguyên (x; y) thoả mãn : .
Hết ./.
Họ và tên thí sinh: ..................................................... Giám thị số 1:..............................
Số báo danh............................................................... Giám thị số 2: .............................
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ NINH BÌNH
______________________
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ 1
Năm học 2017 - 2018. MÔN TOÁN 8
(Hướng dẫn chấm gồm 02 trang)
I. Hướng dẫn chung:
- Dưới đây chỉ là hướng dẫn tóm tắt của một cách giải.
- Bài làm của học sinh phải chi tiết, lập luận chặt chẽ, tính toán chính xác mới được điểm tối đa.
- Bài làm của học sinh đúng đến đâu cho điểm tới đó.
- Nếu học sinh có cách giải khác hoặc có vấn đề phát sinh thì tổ chấm trao đổi và thống nhất cho điểm nhưng không vượt quá số điểm dành cho câu hoặc phần đó.
II. Hướng dẫn chấm và biểu điểm:
Câu
Đáp án
Điểm
Phần I – Trắc nghiệm (2,0 điểm). Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
D
B
C
B
B
C
D
A
Phần II – Tự luận (8,0
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Ánh Dương
Dung lượng: 226,00KB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)