Hki-sinh 7-co ma tran

Chia sẻ bởi Trần Thị Hằng Nga | Ngày 15/10/2018 | 40

Chia sẻ tài liệu: hki-sinh 7-co ma tran thuộc Sinh học 7

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD & ĐT TP. PLEIKU
TRƯỜNG TH & THCS ANH HÙNG WỪU
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2011- 2012
MÔN: SINH HỌC - LỚP 7
Thời gian làm bài : 45 phút (Không tính thời gian phát đề)



Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng


Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng



TN
TL
TN
TL
TN
TL


1. Bài tiết
( 3 tiết )

Nêu được khái niệm bài tiết.

Hiểu được nước tiểu đầu và nước tiểu chính thức.





Số câu: 2
Số điểm: 1,25
Tỉ lệ: 12,5 %
Sc : 1
Sđ : 0.25
Tỉ lệ: 20%

Sc : 1
Sđ : 1
Tỉ lệ: 80%



Số câu: 2
Số điểm: 1,25
Tỉ lệ: 12,5 %

2. Hệ thần kinh và giác quan
(12 tiết )
Nêu được các tật cận thị và viễn thị. Con người có tư duy trừu tượng. Biết được phản ứng của da khi trời nóng. Nơron là đơn vị cấu tạo của hệ thần kinh.

- Hiểu được PXKĐK và PXCĐK.
- Hiểu được cấu tạo của não trung gian và tiểu não.





Số câu: 7
Số điểm: 6,25
Tỉ lệ: 62,5 %
Sc : 5
Sđ : 1.25
Tỉ lệ: 20%

Sc : 2
Sđ : 5
Tỉ lệ: 80 %



Số câu: 7
Số điểm: 6,25
Tỉ lệ: 62,5 %

3. Tuyến nội tiết
(5 tiết )

- Tác dụng của Isulin.
- Biết đực tuyến tụy là một tuyến pha.




Vận dụng vào thực tế phân biệt được tuyến nội tiết và tuyến ngoại tiết.


Số câu: 3
Số điểm: 2,5
Tỉ lệ: 25%
Sc : 2
Sđ : 0,5
Tỉ lệ: 20 %




Sc : 1
Sđ : 2
Tỉ lệ: 80%
Số câu: 3
Số điểm: 2,5
Tỉ lệ: 25%

TS câu: 12
TS điểm:10đ
TN %= 20%
TL %= 80%
8
2
20%
3
6
60%
1
2
20%
Sc : 12
Sđ : 10
Tỉ lệ : 100%













PHÒNG GD & ĐT TP. PLEIKU
TRƯỜNG TH & THCS ANH HÙNG WỪU


ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2011 - 2012
MÔN: SINH HỌC – LỚP 7
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Thời gian làm bài: 10 phút (Không tính thời gian phát đề)


Họ và tên: …………………………………… Lớp 8. Phòng kiểm tra: ……… SBD: ………


Điểm



Lời nhận xét của thầy (cô) giáo


ĐỀ BÀI
I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) :
Câu 1. Hãy khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất:
(1 điểm).
1. Ếch sinh sản:
A. Thụ tinh trong và đẻ con B. Thụ tinh ngoài và đẻ trứng
C. Thụ tinh trong và đẻ trứng D. Thụ tinh trong.
2. Ở chim bồ câu mái chỉ buồng trứng bên trái phát triển có tác dụng:
A. Vì chim đẻ số lượng trứng ít. B. Giảm trọng lượng cơ thể.
C. Vì khả năng thụ tinh cao. D. Vì chim có tập tính nuôi con.
3. Lớp động vật nào có số lượng loài lớn nhất?
A. Lớp giáp xác. B. Lớp lưỡng cư.
C. Lớp sâu bọ. D. Lớp chim.
4. Bộ tiến hóa nhất trong lớp thú:
A. Bộ dơi. B. Bộ móng guốc.
C. Bộ linh trưởng. D. Bộ ăn thịt.
Câu 2. Em hãy chọn những cụm từ sau đây để điền vào chỗ trống cho thích hợp: Cóc nhà, lươn, thú mỏ vịt, chim bồ câu: (1 điểm).
1. .............................. là động vật hằng nhiệt có cấu tạo thích nghi với đời sống bay, chi trước biến đổi thành cánh.
2. .............................. sống chui luồn ở đáy bùn, có thân dài, vây ngực và vây bụng tiêu giảm, đuôi nhỏ.
3. .............................. ưa sống trên cạn hơn ở nước, da sù sì có nhiều tuyến độc, nếu ăn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thị Hằng Nga
Dung lượng: 133,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)