HKI_MC
Chia sẻ bởi Nguyễn Nam Thái |
Ngày 14/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: HKI_MC thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ
Nội dung
Biết
Hiểu
Vận dụng
Thang điểm
Định luật Jun-Lenxơ
1
1
1
2
2
3
Định luật Ôm cho đoạn mạch
1
1
1
2
2
3
Công – công suất
1
2
1
2
Vận dụng định luật Jun-Lenxơ
2
2
2
2
Tổng
1
1
2
3
4
6
7
10
SỞ GD& ĐT ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG PTDTNT – THPT MƯỜNG CHÀ
______________________________
Đề số : I
KIỂM TRA HK I
Năm Học 2010 - 2011
Môn: Lý - lớp 9
Thời gian: 45 phút
( không kể thời gian giao đề )
Câu 1 : (3 điểm ) Định luật Jun - Lenxơ:
- Phát biểu nội dung định luật;
- Viết hệ thức của định luật ; Ghi rõ các đại lượng và đơn vị đo của chúng.
Câu 2 (3,0 điểm): Một đoạn mạch gồm ba điện trở là R1 = 3 , R2 = 5 và R3 = 7 được mắc nối tiếp với nhau. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch này là U = 6V
a>Tính điện trở tương đương của đoạn mạch này
b>Tính hiệu điện thế U3 giữa hai đầu điện trở R3
Câu 3 (4 điểm) Một bóng đèn khi sáng bình thường có điện trở RĐ = 6 và cường độ dòng điện qua bóng là IĐ= 0,5A.
a>Tính hiệu điện thế hai đầu bóng đèn khi đó ?
b>Tính công suất định mức của bóng đèn và điện năng mà bóng tiêu thụ trong 1 giờ.
a>Mắc bóng đèn nối tiếp với một biến trở có điện trở lớn nhất là 12 vào hiệu điện thế U = 6V, phải điều chỉnh biến trở có trị số bằng bao nhiêu để đèn sáng bình thường ?
d>Nếu mắc đèn và biến trở vào hiệu điện thế U đã cho theo sơ đồ hình bên thì phải điều chỉnh để phần điện trở R1 của biến trở là bao nhiêu để đèn sáng bình thường?
****
SỞ GD& ĐT ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG PTDTNT – THPT MƯỜNG CHÀ
______________________________
Đề số : II
KIỂM TRA HK I
Năm Học 2010 - 2011
Môn: Lý - lớp 9
Thời gian: 45 phút
( không kể thời gian giao đề )
Câu 1 : (3 điểm ) Định luật Jun - Lenxơ:
- Phát biểu nội dung định luật;
- Viết hệ thức của định luật ; Ghi rõ các đại lượng và đơn vị đo của chúng.
Câu 3: (3 điểm)
Cho mạch điện như hình vẽ bên .
Trong đó các điện trở R1 = 20, R2 = 30 và hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là UAB = 15V. Bỏ qua điện trở của các dây dẫn.
a> Tính điện trở tương đương của đoạn mạch AB và cường độ dòng điện đi qua mạch.
b> Tính hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở và nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở R2 trong thời gian 5 phút.
Câu 3 :(4 điểm) Cho mạch điện như hình vẽ :
Bóng đèn Đ có ghi : 12V-6W.
Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch
UAB = 24V không đổi
a> Đèn Đ sáng bình thường. Tính điện trở của phần biến trở tham gia vào mạch .
b> Tính nhiệt lượng toả ra trên bóng đèn trong 10 phút khi đèn sáng bình thường.
****
SỞ GD& ĐT ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG PTDTNT – THPT MƯỜNG CHÀ
______________________________
Đáp án đề số : I
KIỂM TRA HK I
Năm Học 2010 - 2011
Môn: Lý - lớp 9
Thời gian: 45 phút
( không kể thời gian giao đề )
Câu 1
(3 điểm)
a> Nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn khi có dòng điện chạy qua tỷ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện , với điện trở của dây dẫn và thời gian dòng điện chạy qua.
2đ
b> Hệ thức định luật : Q = I2Rt
Giải thích đại lượng , đơn vị đo :
Q : Nhiệt lượng (J)
I : Cường độ dòng điện (A)
R: Điện trở ()
t : Thời gian (s)
1đ
Câu 2
(3 điểm)
Tóm tắt
R1 = 3
R2 = 5
R3 = 7
U
Nội dung
Biết
Hiểu
Vận dụng
Thang điểm
Định luật Jun-Lenxơ
1
1
1
2
2
3
Định luật Ôm cho đoạn mạch
1
1
1
2
2
3
Công – công suất
1
2
1
2
Vận dụng định luật Jun-Lenxơ
2
2
2
2
Tổng
1
1
2
3
4
6
7
10
SỞ GD& ĐT ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG PTDTNT – THPT MƯỜNG CHÀ
______________________________
Đề số : I
KIỂM TRA HK I
Năm Học 2010 - 2011
Môn: Lý - lớp 9
Thời gian: 45 phút
( không kể thời gian giao đề )
Câu 1 : (3 điểm ) Định luật Jun - Lenxơ:
- Phát biểu nội dung định luật;
- Viết hệ thức của định luật ; Ghi rõ các đại lượng và đơn vị đo của chúng.
Câu 2 (3,0 điểm): Một đoạn mạch gồm ba điện trở là R1 = 3 , R2 = 5 và R3 = 7 được mắc nối tiếp với nhau. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch này là U = 6V
a>Tính điện trở tương đương của đoạn mạch này
b>Tính hiệu điện thế U3 giữa hai đầu điện trở R3
Câu 3 (4 điểm) Một bóng đèn khi sáng bình thường có điện trở RĐ = 6 và cường độ dòng điện qua bóng là IĐ= 0,5A.
a>Tính hiệu điện thế hai đầu bóng đèn khi đó ?
b>Tính công suất định mức của bóng đèn và điện năng mà bóng tiêu thụ trong 1 giờ.
a>Mắc bóng đèn nối tiếp với một biến trở có điện trở lớn nhất là 12 vào hiệu điện thế U = 6V, phải điều chỉnh biến trở có trị số bằng bao nhiêu để đèn sáng bình thường ?
d>Nếu mắc đèn và biến trở vào hiệu điện thế U đã cho theo sơ đồ hình bên thì phải điều chỉnh để phần điện trở R1 của biến trở là bao nhiêu để đèn sáng bình thường?
****
SỞ GD& ĐT ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG PTDTNT – THPT MƯỜNG CHÀ
______________________________
Đề số : II
KIỂM TRA HK I
Năm Học 2010 - 2011
Môn: Lý - lớp 9
Thời gian: 45 phút
( không kể thời gian giao đề )
Câu 1 : (3 điểm ) Định luật Jun - Lenxơ:
- Phát biểu nội dung định luật;
- Viết hệ thức của định luật ; Ghi rõ các đại lượng và đơn vị đo của chúng.
Câu 3: (3 điểm)
Cho mạch điện như hình vẽ bên .
Trong đó các điện trở R1 = 20, R2 = 30 và hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là UAB = 15V. Bỏ qua điện trở của các dây dẫn.
a> Tính điện trở tương đương của đoạn mạch AB và cường độ dòng điện đi qua mạch.
b> Tính hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở và nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở R2 trong thời gian 5 phút.
Câu 3 :(4 điểm) Cho mạch điện như hình vẽ :
Bóng đèn Đ có ghi : 12V-6W.
Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch
UAB = 24V không đổi
a> Đèn Đ sáng bình thường. Tính điện trở của phần biến trở tham gia vào mạch .
b> Tính nhiệt lượng toả ra trên bóng đèn trong 10 phút khi đèn sáng bình thường.
****
SỞ GD& ĐT ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG PTDTNT – THPT MƯỜNG CHÀ
______________________________
Đáp án đề số : I
KIỂM TRA HK I
Năm Học 2010 - 2011
Môn: Lý - lớp 9
Thời gian: 45 phút
( không kể thời gian giao đề )
Câu 1
(3 điểm)
a> Nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn khi có dòng điện chạy qua tỷ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện , với điện trở của dây dẫn và thời gian dòng điện chạy qua.
2đ
b> Hệ thức định luật : Q = I2Rt
Giải thích đại lượng , đơn vị đo :
Q : Nhiệt lượng (J)
I : Cường độ dòng điện (A)
R: Điện trở ()
t : Thời gian (s)
1đ
Câu 2
(3 điểm)
Tóm tắt
R1 = 3
R2 = 5
R3 = 7
U
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Nam Thái
Dung lượng: 161,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)