HKI li 8 co ma tran + trac nghiem
Chia sẻ bởi Trần Phước Bình |
Ngày 14/10/2018 |
75
Chia sẻ tài liệu: HKI li 8 co ma tran + trac nghiem thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Tân Thạnh
THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKI
MÔN VẬT LÝ 8 (Năm học 2017-2018)
Bước 1: Mục đích của đề kiểm tra:
a. Phạm vi kiến thức: Từ tiết thứ 01 đến hết tiết thứ 09 theo PPCT (sau khi học xong bài 7: Áp suất).
b. Mục đích :
- Đối với HS:
+ Nắm dược hệ thống những kiến thức cơ bản trong nửa đầu HKI và có khả năng vận dụng kiến thức đã học giải thích một số hiện tượng và bài tập.
+ Rèn luyện tính trung thực, nghiêm túc, cẩn thận trong học tập và khả năng phát triển tư duy .
- Đối với Gv: Đánh giá chất lượng học tập của HS và thu nhận sự phản hồi kiến thức từ học sinh để điều chỉnh phương pháp giảng dạy cho phù hợp.
Bước 2: Hình thức đề kiểm tra :
Kết hợp TNKQ và tự luận ( 30% TNKQ, 70% TL)
Bước 3: Ma trận đề kiểm tra
1. Phần bổ trợ cho các bước thiết lập ma trận đề kiểm tra:
a.Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
(Cấp độ 1, 2)
VD
(Cấp độ 3, 4)
LT
(Cấp độ 1, 2)
VD
(Cấp độ 3, 4)
Ch/động cơ
4
3
2.1
1.9
23.3
21.1
Lực cơ
3
3
2.1
0.9
23.3
10.0
Áp suất
2
1
0.7
1.3
7.9
14.4
Tổng
9
7
4.9
4.1
54.5
45.5
b.Tính số câu hỏi và điểm số chủ đề kiểm tra ở các cấp độ
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm số
T.số
TN
TL
Chuyển động
cơ (LT)
23.3
2.33+2.11
= 4.44 ≈ 5
2 (1)
Tg: 4`
1 (1.5)
Tg:7`
3 (2.5)
Tg: 11`
Chuyển động
cơ (VD)
21.1
1 (0.5); Tg: 2`
1 (2.5); Tg:12`
2 (3); Tg: 14`
Lực cơ (LT)
23.3
2.33 ≈ 2
2 (1); Tg: 4`
2 (1); Tg: 4`
Lực cơ (VD)
10.0
1
1 (1.5);Tg: 7`
1 (1.5); Tg: 7`
Áp suất (LT)
7.9
0.79 ≈ 1
1 (1.5); Tg: 7`
1 (1.5); Tg: 7`
Áp suất (VD)
14.4
1.44 ≈ 1
1 (0.5); Tg: 2`
1 (0.5); Tg: 2`
Tổng
100
10
6 (3); Tg: 12`
4 (7); Tg: 33`
10 (10); Tg: 45`
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Chuyển động cơ
4 tiết
1. Nêu được dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ. Nêu được ví dụ về chuyển động cơ.
2. Nêu được ý nghĩa của tốc độ là đặc trưng cho sự nhanh, chậm của chuyển động và nêu được đơn vị đo tốc độ.
3. Viết được công thức tính tốc độ
4. Nêu được tốc độ trung bình là gì và cách xác định tốc độ trung bình.
5. Nêu được ví dụ về tính tương đối của chuyển động cơ.
6. Phân biệt được chuyển động đều, chuyển động không đều dựa vào khái niệm tốc độ.
7. Vận dụng được công thức
v =
8. Tính được tốc độ trung bình của chuyển động không đều.
9. Xác định được tốc độ trung bình bằng thí nghiệm.
Số câu hỏi
1 (2’)
C3.2
2(4’)
C5
THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKI
MÔN VẬT LÝ 8 (Năm học 2017-2018)
Bước 1: Mục đích của đề kiểm tra:
a. Phạm vi kiến thức: Từ tiết thứ 01 đến hết tiết thứ 09 theo PPCT (sau khi học xong bài 7: Áp suất).
b. Mục đích :
- Đối với HS:
+ Nắm dược hệ thống những kiến thức cơ bản trong nửa đầu HKI và có khả năng vận dụng kiến thức đã học giải thích một số hiện tượng và bài tập.
+ Rèn luyện tính trung thực, nghiêm túc, cẩn thận trong học tập và khả năng phát triển tư duy .
- Đối với Gv: Đánh giá chất lượng học tập của HS và thu nhận sự phản hồi kiến thức từ học sinh để điều chỉnh phương pháp giảng dạy cho phù hợp.
Bước 2: Hình thức đề kiểm tra :
Kết hợp TNKQ và tự luận ( 30% TNKQ, 70% TL)
Bước 3: Ma trận đề kiểm tra
1. Phần bổ trợ cho các bước thiết lập ma trận đề kiểm tra:
a.Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
(Cấp độ 1, 2)
VD
(Cấp độ 3, 4)
LT
(Cấp độ 1, 2)
VD
(Cấp độ 3, 4)
Ch/động cơ
4
3
2.1
1.9
23.3
21.1
Lực cơ
3
3
2.1
0.9
23.3
10.0
Áp suất
2
1
0.7
1.3
7.9
14.4
Tổng
9
7
4.9
4.1
54.5
45.5
b.Tính số câu hỏi và điểm số chủ đề kiểm tra ở các cấp độ
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm số
T.số
TN
TL
Chuyển động
cơ (LT)
23.3
2.33+2.11
= 4.44 ≈ 5
2 (1)
Tg: 4`
1 (1.5)
Tg:7`
3 (2.5)
Tg: 11`
Chuyển động
cơ (VD)
21.1
1 (0.5); Tg: 2`
1 (2.5); Tg:12`
2 (3); Tg: 14`
Lực cơ (LT)
23.3
2.33 ≈ 2
2 (1); Tg: 4`
2 (1); Tg: 4`
Lực cơ (VD)
10.0
1
1 (1.5);Tg: 7`
1 (1.5); Tg: 7`
Áp suất (LT)
7.9
0.79 ≈ 1
1 (1.5); Tg: 7`
1 (1.5); Tg: 7`
Áp suất (VD)
14.4
1.44 ≈ 1
1 (0.5); Tg: 2`
1 (0.5); Tg: 2`
Tổng
100
10
6 (3); Tg: 12`
4 (7); Tg: 33`
10 (10); Tg: 45`
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Chuyển động cơ
4 tiết
1. Nêu được dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ. Nêu được ví dụ về chuyển động cơ.
2. Nêu được ý nghĩa của tốc độ là đặc trưng cho sự nhanh, chậm của chuyển động và nêu được đơn vị đo tốc độ.
3. Viết được công thức tính tốc độ
4. Nêu được tốc độ trung bình là gì và cách xác định tốc độ trung bình.
5. Nêu được ví dụ về tính tương đối của chuyển động cơ.
6. Phân biệt được chuyển động đều, chuyển động không đều dựa vào khái niệm tốc độ.
7. Vận dụng được công thức
v =
8. Tính được tốc độ trung bình của chuyển động không đều.
9. Xác định được tốc độ trung bình bằng thí nghiệm.
Số câu hỏi
1 (2’)
C3.2
2(4’)
C5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Phước Bình
Dung lượng: 141,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)