HKI
Chia sẻ bởi Trần Danh Toại |
Ngày 15/10/2018 |
96
Chia sẻ tài liệu: HKI thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
Tuần 18 NS: 13/12/2014
Tiết 35 ND: 15/12/2014
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN SINH HỌC 7
Thới gian: 45 phút(Năm học 2014-2015)
I/ MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Nêu được vai trò của ĐVNS đối với đời sống con người và thiên nhiên
- Mô tả được tính đa dạng và phong phú của ruột khoang
- Nêu được những nét cơ bản về tác hại và cách phòng chống một số loài giun dẹp kí sinh.
- Nêu đặc điểm chung, tập tính và vai trò ngành thân mềm đối với đời sống con người.
2. Kỹ năng: Biết vận dụng kiến thức làm bài kiểm tra .
3. Thái độ: Có ý thức nghiêm túc làm bài .
II/ THIẾT LẬP MA TRẬN
Đánhgiá
KiếnThức
Biết
Hiểu
Vận dụng
Tống số điềm
Thấp
Cao
NGÀNH ĐỘNG VẬT NGUYÊN SINH (5 tiết)
1 câu
1 điểm
Vai trò của ĐVNS đối với đời sống con người và thiên nhiên
1,5 điểm
Tỉ lệ: 15%
1,5 điểm =100%
15%
NGÀNH RUỘT KHOANG
(3 tiết )
1 câu 1 điểm
Được tính đa dạng và phong phú của ruột khoang
1,0 điểm
Tỉ lệ: 10%
1,0 điểm=100%
10%
CÁC NGÀNH GIUN
(8 tiết)
2 câu
3 điểm
Tác hại và cách phòng chống một số loài giun dẹp kí sinh.
Vòng đời của giun đũa
3,0 điểm
Tỉ lệ: 30%
1,5 điểm=50%
1,5 điểm=50%
30%
NGÀNH THÂN MỀM
(5 tiết)
1 câu
2 điểm
Đặc điểm chung và vai trò cơ bản ngành thân mềm
1,5 điểm
Tỉ lệ: 15%
1,5 điểm =100%
1,5%
NGÀNH CHÂN KHỚP
(8 tiết)
1 câu
2 điểm
Một số sâu bọ có tập tính phong phú ở địa phương .
Biện pháp chống sâu bọ có hại nhưng an toàn cho môi trường .
3 điểm
Tỉ lệ: 30%
1,5 điểm = 50%
1,5 điểm = 50%
30%
Tổng
3,0 điểm
3,0 điểm
2,5 điểm
1,5 điểm
10 điểm
III. ĐỀ KIỂM TRA :
1/ Nêu vai trò của ĐVNS đối với đời sống con người và thiên nhiên. (1,5 điểm)
2/ Kể tên một số đại diện ngành ruột khoang. Có nhận xét gì tính đa dạng của ngành ruột khoang. (1,0 điểm)
3/ Nêu các biện pháp phòng chống giun dẹp kí sinh ở người và động vật. (1,5 điểm)
4/ Vẽ sơ đồ vòng đời của giun đũa kí sinh ở người. (1,5 điểm)
5/ Nêu đặc điểm chung và vai trò ngành thân mềm đối với đời sống con người.(1,5điểm)
6/ Nêu đặc điểm chung và vai trò ngành chân khớp đối với đời sống con người. (3,0 điểm)
IV. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA :
1/ Vai trò
Lợi ích: Làm thức ăn cho động vật nhỏ đặc biệt là giáp xác nhỏ( trùng biến hình, trùng giày) (0,75 điểm)
Tác hại: Gây bệnh ở người, động vật. (trùng kiết lị, trùng sốt rét) (0,75 điểm)
2/ Một số loài ruột khoang có ở nước ta: sứa, thủy tức, hải quỳ, san hô ... (0,5 điểm)
Chúng rất đa dạng và phong phú về số lượng loài, môi trường sống, nơi sống. (0,5 điểm).
3/ Vệ sinh cơ thể sạch sẽ. Ăn chín, uống nước đun sôi để nguội. Không ăn thịt tái
Rửa sạch rau, củ, quả trước khi ăn. Vệ sinh móng tay sạch sẽ
Tẩy giun sán định kì.... (1,5 điểm)
4/ Giun đũa trưởng thành Trứng Môi trường ngoài
Rau, củ quả Kén Ấu trùng giun
5/ Đặc điểm chung của ngành thân mềm: (0,75điểm)
+ Thân mềm không phân đốt, có vỏ đá vôi.
+ Có khoang áo phát triển .
+ Hệ tiêu hóa phân hóa .
- Vai trò ngành
Tiết 35 ND: 15/12/2014
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN SINH HỌC 7
Thới gian: 45 phút(Năm học 2014-2015)
I/ MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Nêu được vai trò của ĐVNS đối với đời sống con người và thiên nhiên
- Mô tả được tính đa dạng và phong phú của ruột khoang
- Nêu được những nét cơ bản về tác hại và cách phòng chống một số loài giun dẹp kí sinh.
- Nêu đặc điểm chung, tập tính và vai trò ngành thân mềm đối với đời sống con người.
2. Kỹ năng: Biết vận dụng kiến thức làm bài kiểm tra .
3. Thái độ: Có ý thức nghiêm túc làm bài .
II/ THIẾT LẬP MA TRẬN
Đánhgiá
KiếnThức
Biết
Hiểu
Vận dụng
Tống số điềm
Thấp
Cao
NGÀNH ĐỘNG VẬT NGUYÊN SINH (5 tiết)
1 câu
1 điểm
Vai trò của ĐVNS đối với đời sống con người và thiên nhiên
1,5 điểm
Tỉ lệ: 15%
1,5 điểm =100%
15%
NGÀNH RUỘT KHOANG
(3 tiết )
1 câu 1 điểm
Được tính đa dạng và phong phú của ruột khoang
1,0 điểm
Tỉ lệ: 10%
1,0 điểm=100%
10%
CÁC NGÀNH GIUN
(8 tiết)
2 câu
3 điểm
Tác hại và cách phòng chống một số loài giun dẹp kí sinh.
Vòng đời của giun đũa
3,0 điểm
Tỉ lệ: 30%
1,5 điểm=50%
1,5 điểm=50%
30%
NGÀNH THÂN MỀM
(5 tiết)
1 câu
2 điểm
Đặc điểm chung và vai trò cơ bản ngành thân mềm
1,5 điểm
Tỉ lệ: 15%
1,5 điểm =100%
1,5%
NGÀNH CHÂN KHỚP
(8 tiết)
1 câu
2 điểm
Một số sâu bọ có tập tính phong phú ở địa phương .
Biện pháp chống sâu bọ có hại nhưng an toàn cho môi trường .
3 điểm
Tỉ lệ: 30%
1,5 điểm = 50%
1,5 điểm = 50%
30%
Tổng
3,0 điểm
3,0 điểm
2,5 điểm
1,5 điểm
10 điểm
III. ĐỀ KIỂM TRA :
1/ Nêu vai trò của ĐVNS đối với đời sống con người và thiên nhiên. (1,5 điểm)
2/ Kể tên một số đại diện ngành ruột khoang. Có nhận xét gì tính đa dạng của ngành ruột khoang. (1,0 điểm)
3/ Nêu các biện pháp phòng chống giun dẹp kí sinh ở người và động vật. (1,5 điểm)
4/ Vẽ sơ đồ vòng đời của giun đũa kí sinh ở người. (1,5 điểm)
5/ Nêu đặc điểm chung và vai trò ngành thân mềm đối với đời sống con người.(1,5điểm)
6/ Nêu đặc điểm chung và vai trò ngành chân khớp đối với đời sống con người. (3,0 điểm)
IV. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA :
1/ Vai trò
Lợi ích: Làm thức ăn cho động vật nhỏ đặc biệt là giáp xác nhỏ( trùng biến hình, trùng giày) (0,75 điểm)
Tác hại: Gây bệnh ở người, động vật. (trùng kiết lị, trùng sốt rét) (0,75 điểm)
2/ Một số loài ruột khoang có ở nước ta: sứa, thủy tức, hải quỳ, san hô ... (0,5 điểm)
Chúng rất đa dạng và phong phú về số lượng loài, môi trường sống, nơi sống. (0,5 điểm).
3/ Vệ sinh cơ thể sạch sẽ. Ăn chín, uống nước đun sôi để nguội. Không ăn thịt tái
Rửa sạch rau, củ, quả trước khi ăn. Vệ sinh móng tay sạch sẽ
Tẩy giun sán định kì.... (1,5 điểm)
4/ Giun đũa trưởng thành Trứng Môi trường ngoài
Rau, củ quả Kén Ấu trùng giun
5/ Đặc điểm chung của ngành thân mềm: (0,75điểm)
+ Thân mềm không phân đốt, có vỏ đá vôi.
+ Có khoang áo phát triển .
+ Hệ tiêu hóa phân hóa .
- Vai trò ngành
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Danh Toại
Dung lượng: 59,00KB|
Lượt tài: 12
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)