HK2 Sinh 7 10-11
Chia sẻ bởi Dương Nguyễn Sĩ Tín |
Ngày 15/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: HK2 Sinh 7 10-11 thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
Trường THCS ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II ( 2010 -2011)
Pô Thi MÔN: SINH - KHỐI 7
Tên HS: ………………………………………… Thời gian: 45 phút
Lớp: …………Số báo danh:……
Điểm
Lời phê của giáo viên
Chữ kí GT 1
C Chữ kí GT 2
A. Trắc nghiệm (4 điểm)
I. HS khoanh tròn chữ cái đầu câu đúng nhất, huỷ bỏ đánh dấu x , chọn lại câu bỏ khoanh tròn to hơn dấu x hoặc điền chỗ trống: ( 2,0 điểm)
Câu 1: Con non của loài động vật nào phát triển trực tiếp?
A.Châu chấu, chim bồ câu, tắc kè B. Thỏ, bò, vịt
C. , cá, mèo D., bọ ngựa, bướm
Câu 2: Đặc điểm hô hấp đặc trưng của lớp lưỡng cư là:
A. Chỉ hô hấp bằng phổi B. Hô hấp chủ yếu qua da và một phần bằng phổi
C. Chỉ hô hấp bằng da D. Hô hấp chủ yếu bằng phổi và một phần qua da
Câu 3: Sự thông khí phổi ở thằn lằn là:
A. Hệ thống túi khí phân nhánh B. Sự nâng hạ của thềm miệng
C. Sự co giãn của các cơ liên sườn và cơ hoành D. Sự co giãn của các cơ liên sườn .
Câu 4: Tim của chim có đặc điểm gì tiến hoá hơn tim của bò sát:
A. Có 4 ngăn B. Tâm thất chứa máu đỏ tươi.
C. Tâm nhĩ thông với tâm thất D. Có 3 ngăn có vách hụt.
Câu 5: Nhóm động vật nào dưới đây chưa có bộ phận di chuyển, có đời sống bám, cố định?
A. Cá, cá voi, ếch B. Trai sông, thằn lằn, rắn
C. Chim, thạch sùng, gà D. Cả a, b, c đều sai.
Câu 6: Cách di chuyển: “đi, bay, bơi” là của loài động vật nào?
A. Chim B. Dơi C. Vịt trời D. Giun đất
Câu 7: Nhóm động vật nào có bộ phận di chuyển phân hoá thành chi 5 ngón để cầm nắm?
A. Gấu, chó, mèo B. Vượn, khỉ, tinh tinh C. Khỉ, sóc, dơi D. San hô, hải quỳ
Câu 8: Chuột nhảy ở hoang mạc đới nóng có chân dài để:
A. Đào bới thức ăn B. Tìm nguồn nước
C. Cơ thể cao so với mặt cát nóng và nhảy xa D. Di cư về mùa đông.
II. Hãy điền từ hay cụm từ thích hợp vào những chỗ trống cho phù hợp: ( 1,0đ)
- Bò sát là động vật có xương sống thích nghi hoàn toàn với đời sống ở cạn: da khô, vảy sừng khô, …(1)….., màng nhĩ trong hốc tai, …..(2)….., phổi có nhiều vách ngăn, tim có…..(3)…..(trừ cá
sấu), máu đi nuôi cơ thể vẫn là máu pha, là động vật….(4)….
- Có cơ quan giao phối, thụ tinh trong; trứng có màng dai hoặc vỏ đá vôi bao bọc, giàu noãn hoàng.
III. Hãy chọn những mục tương ứng ở cột A với cột B trong bảng (1,0 đ)
Cột A( Đặc điểm cấu tạo ngoài thằn lằn bóng đuôi dài )
Cột B( Ý nghĩa thích nghi)
1- Da khô, có vảy sừng bao bọc
2- Đầu có cổ dài
3- Mắt có mí cử động
4- Màng nhĩ nằm ở hốc nhỏ trên đầu
a- Tham gia di chuyển trên cạn
b- Bảo vệ mắt, có nước mắt để màng mắt không bị khô
c- Ngăn cản sự thoát hơi nước
d- Phát huy được các giác quan, tạo điều kiện bắt mồi dễ dàng.
e- Bảo vệ màng nhĩ, hướng âm thanh vào màng nhĩ.
Đáp án: 1 +……; 2 +…..; 3 +…..; 4 +……
B. Tự luận (6 điểm)
Câu 1: Nêu đặc điểm phổi của thằn lằn? Hô hấp ở chim bồ câu khác với thằn lằn ở đặc điểm nào? Thế nào là hiện tượng hô hấp kép? (2,0đ)
Câu 2:Trình bày xu hướng tiến hoá của hệ tuần hoàn ở động vật có xương sống? (1,0đ)
Câu 3: Nêu đặc điểm chung của lớp thú (2,0đ)
Câu 4: Sự hoàn chỉnh dần các hình thức sinh sản thể hiện như thế nào? (1,0đ)
- HẾT-
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ II ( 2010 -2011)
Pô Thi MÔN: SINH - KHỐI 7
Tên HS: ………………………………………… Thời gian: 45 phút
Lớp: …………Số báo danh:……
Điểm
Lời phê của giáo viên
Chữ kí GT 1
C Chữ kí GT 2
A. Trắc nghiệm (4 điểm)
I. HS khoanh tròn chữ cái đầu câu đúng nhất, huỷ bỏ đánh dấu x , chọn lại câu bỏ khoanh tròn to hơn dấu x hoặc điền chỗ trống: ( 2,0 điểm)
Câu 1: Con non của loài động vật nào phát triển trực tiếp?
A.Châu chấu, chim bồ câu, tắc kè B. Thỏ, bò, vịt
C. , cá, mèo D., bọ ngựa, bướm
Câu 2: Đặc điểm hô hấp đặc trưng của lớp lưỡng cư là:
A. Chỉ hô hấp bằng phổi B. Hô hấp chủ yếu qua da và một phần bằng phổi
C. Chỉ hô hấp bằng da D. Hô hấp chủ yếu bằng phổi và một phần qua da
Câu 3: Sự thông khí phổi ở thằn lằn là:
A. Hệ thống túi khí phân nhánh B. Sự nâng hạ của thềm miệng
C. Sự co giãn của các cơ liên sườn và cơ hoành D. Sự co giãn của các cơ liên sườn .
Câu 4: Tim của chim có đặc điểm gì tiến hoá hơn tim của bò sát:
A. Có 4 ngăn B. Tâm thất chứa máu đỏ tươi.
C. Tâm nhĩ thông với tâm thất D. Có 3 ngăn có vách hụt.
Câu 5: Nhóm động vật nào dưới đây chưa có bộ phận di chuyển, có đời sống bám, cố định?
A. Cá, cá voi, ếch B. Trai sông, thằn lằn, rắn
C. Chim, thạch sùng, gà D. Cả a, b, c đều sai.
Câu 6: Cách di chuyển: “đi, bay, bơi” là của loài động vật nào?
A. Chim B. Dơi C. Vịt trời D. Giun đất
Câu 7: Nhóm động vật nào có bộ phận di chuyển phân hoá thành chi 5 ngón để cầm nắm?
A. Gấu, chó, mèo B. Vượn, khỉ, tinh tinh C. Khỉ, sóc, dơi D. San hô, hải quỳ
Câu 8: Chuột nhảy ở hoang mạc đới nóng có chân dài để:
A. Đào bới thức ăn B. Tìm nguồn nước
C. Cơ thể cao so với mặt cát nóng và nhảy xa D. Di cư về mùa đông.
II. Hãy điền từ hay cụm từ thích hợp vào những chỗ trống cho phù hợp: ( 1,0đ)
- Bò sát là động vật có xương sống thích nghi hoàn toàn với đời sống ở cạn: da khô, vảy sừng khô, …(1)….., màng nhĩ trong hốc tai, …..(2)….., phổi có nhiều vách ngăn, tim có…..(3)…..(trừ cá
sấu), máu đi nuôi cơ thể vẫn là máu pha, là động vật….(4)….
- Có cơ quan giao phối, thụ tinh trong; trứng có màng dai hoặc vỏ đá vôi bao bọc, giàu noãn hoàng.
III. Hãy chọn những mục tương ứng ở cột A với cột B trong bảng (1,0 đ)
Cột A( Đặc điểm cấu tạo ngoài thằn lằn bóng đuôi dài )
Cột B( Ý nghĩa thích nghi)
1- Da khô, có vảy sừng bao bọc
2- Đầu có cổ dài
3- Mắt có mí cử động
4- Màng nhĩ nằm ở hốc nhỏ trên đầu
a- Tham gia di chuyển trên cạn
b- Bảo vệ mắt, có nước mắt để màng mắt không bị khô
c- Ngăn cản sự thoát hơi nước
d- Phát huy được các giác quan, tạo điều kiện bắt mồi dễ dàng.
e- Bảo vệ màng nhĩ, hướng âm thanh vào màng nhĩ.
Đáp án: 1 +……; 2 +…..; 3 +…..; 4 +……
B. Tự luận (6 điểm)
Câu 1: Nêu đặc điểm phổi của thằn lằn? Hô hấp ở chim bồ câu khác với thằn lằn ở đặc điểm nào? Thế nào là hiện tượng hô hấp kép? (2,0đ)
Câu 2:Trình bày xu hướng tiến hoá của hệ tuần hoàn ở động vật có xương sống? (1,0đ)
Câu 3: Nêu đặc điểm chung của lớp thú (2,0đ)
Câu 4: Sự hoàn chỉnh dần các hình thức sinh sản thể hiện như thế nào? (1,0đ)
- HẾT-
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ II ( 2010 -2011)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dương Nguyễn Sĩ Tín
Dung lượng: 58,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)