HK2 Hoa 9 10-11
Chia sẻ bởi Dương Nguyễn Sĩ Tín |
Ngày 15/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: HK2 Hoa 9 10-11 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Trường THCS PÔ THI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II( 2010-2011)
MÔN : HÓA HỌC – KHỐI 9
Tên HS:……………………. Thời gian: 45 phút
Lớp:………. SBD:…………
Điểm
Lời phê
Chữ kí GT1
Chữ kí GT2
A/ TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm)
HS khoanh tròn chữ cái đầu câu đúng nhất , hủy bỏ đánh dấu x, chọn lại câu bỏ khoanh tròn to hơn dấu x.
Câu 1: Chọn dãy chất chỉ gồm các chất hữu cơ:
A. CH3COONa, C2H6 ,CH3Cl B. Na2SO4 , KOH , HNO3
C. CaCO3 , CO2 , H2CO3 D. CH4 , C6H5Br , CaSO4
Câu2: Chất nào sau đây có thể cháy được và làm mất màu dung dịch Brom:
A. C6H6 B. C2H4 C. C2H6O D. CH4
Câu 3: Chọn câu đúng trong các câu sau đây:
Những chất có nhóm -OH tác dụng được với NaOH
Những chất có nhóm -COOH tác dụng được với NaOH nhưng không tác dụng với Na
Những chất có nhóm -OH hoặc -COOH tác dụng được với NaOH
Những chất có nhóm -OH tác dụng được với Na còn những chất có nhóm –COOH vừa tác dụng được với Na vừa tác dụng được với NaOH
Câu 4: Chọn định nghĩa đúng về độ rượu :
là số ml rượu etylic có trong 100ml nước
là số ml rượu etylic có trong 100ml hỗn hợp rượu với nước
là số gam rượu etylic có trong 100ml hỗn hợp rượu với nước
là số gam rượu etylic có trong 100g hỗn hợp rượu với nước
Câu 5: Những dãy chất nào sau đây đều là hiđrocacbon:
A. FeCl2, C2H6 O, CH4, NaHCO3. B. CH4, C2H4, C2H2, C6H6.
C. CH3Cl, CH4O, HNO3, C6H6. D. CO, C2H4, C2H2, C6H6
Câu 6: Dẫn khí axetilen qua dung dịch brôm thấy dung dịch brôm :
A. mất màu da cam B. mất màu nâu đỏ
C. không mất màu D. chuyển màu vàng lục
Câu 7: Axit axetic có tính axit vì trong phân tử :
A. Có hai nguyên tử oxi
B. Có nhóm -OH
C. Có nhóm -OH và nhóm C =O
D. Có nhóm -OH kết hợp với nhóm C =O tạo thành nhóm -COOH
Câu 8:Thể tích rượu etylic trong 300ml rượu 300 là :
A. 90ml. B. 0,9 ml. C. 9ml. D. 900ml.
Câu 9: Trong số các chất sau , chất nào không tác dụng với Kali:
A. CH3- CH2-COOH B. CH3-CH2-OH
C. CH3COOH D. CH3-O-CH3
Câu 10: Thuốc thử dùng để phân biệt rượu etylic và axit axetic là:
A. NaCl B. Na2CO3 C. Na D. Na2SO4
Câu 11: Dãy chất có thể tác dung với dung dịch axit axetic là:
A. Al, HCl, NaOH B. K, Cu, Na2CO3
C. C2H5OH, ZnO, Na2CO3 D. Cu , Na2SO4, NaOH
Câu 12: Cặp chất nào xảy ra phản ứng xà phòng hóa:
A.CH3COOH và NaOH B. (C17H33COO)3 C3H5 và NaOH
C. CH3COOH và C2H5OH D. C17H33COOH và NaOH
B/ TỰ LUẬN : (7 điểm)
1/ Viết công thức cấu tạo của metan , axetilen , rượu etylic và axit axetic .(1đ)
2/ Viết các phương trình hóa học thực hiện các chuyển đổi sau:(2đ)
C2H4 C2H5OH CH3COOH CH3COOC2H5 CH3 COONa
3/ Bằng phương pháp hoá học, hãy phân biệt các khí đựng trong các bình riêng biệt : CH4, C2H4. (1đ)
4/ Bài toán :
* Bài 1: Cho benzen tác dụng với brom tạo ra brombenzen
a/ Viết phương trình phản ứng xảy ra ( ghi rõ điều kiện phản ứng)
b/ Tính khối lượng benzen cần dùng để điều chế 47,1 gam brombenzen. Biết hiệu suất phản ứng là 80%. (1,5 điểm). ( Cho C = 12 , H = 1 ,Br = 80)
* Bài 2: Đốt cháy hoàn toàn 4,5 gam hidrocacbon A, thu được 13,2 gam CO2. Hãy xác định công thức phân tử của A, biết khối lượng mol của A là 30 gam . ( 1,5 điểm )
( Cho C = 12 , H = 1 ,O = 16)
*** HẾT ***
BÀI LÀM
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HKII ( 2010-2011)
Môn : HÓA HỌC 9
A/ TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm) Mỗi câu 0,25 đ
1.A 2
MÔN : HÓA HỌC – KHỐI 9
Tên HS:……………………. Thời gian: 45 phút
Lớp:………. SBD:…………
Điểm
Lời phê
Chữ kí GT1
Chữ kí GT2
A/ TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm)
HS khoanh tròn chữ cái đầu câu đúng nhất , hủy bỏ đánh dấu x, chọn lại câu bỏ khoanh tròn to hơn dấu x.
Câu 1: Chọn dãy chất chỉ gồm các chất hữu cơ:
A. CH3COONa, C2H6 ,CH3Cl B. Na2SO4 , KOH , HNO3
C. CaCO3 , CO2 , H2CO3 D. CH4 , C6H5Br , CaSO4
Câu2: Chất nào sau đây có thể cháy được và làm mất màu dung dịch Brom:
A. C6H6 B. C2H4 C. C2H6O D. CH4
Câu 3: Chọn câu đúng trong các câu sau đây:
Những chất có nhóm -OH tác dụng được với NaOH
Những chất có nhóm -COOH tác dụng được với NaOH nhưng không tác dụng với Na
Những chất có nhóm -OH hoặc -COOH tác dụng được với NaOH
Những chất có nhóm -OH tác dụng được với Na còn những chất có nhóm –COOH vừa tác dụng được với Na vừa tác dụng được với NaOH
Câu 4: Chọn định nghĩa đúng về độ rượu :
là số ml rượu etylic có trong 100ml nước
là số ml rượu etylic có trong 100ml hỗn hợp rượu với nước
là số gam rượu etylic có trong 100ml hỗn hợp rượu với nước
là số gam rượu etylic có trong 100g hỗn hợp rượu với nước
Câu 5: Những dãy chất nào sau đây đều là hiđrocacbon:
A. FeCl2, C2H6 O, CH4, NaHCO3. B. CH4, C2H4, C2H2, C6H6.
C. CH3Cl, CH4O, HNO3, C6H6. D. CO, C2H4, C2H2, C6H6
Câu 6: Dẫn khí axetilen qua dung dịch brôm thấy dung dịch brôm :
A. mất màu da cam B. mất màu nâu đỏ
C. không mất màu D. chuyển màu vàng lục
Câu 7: Axit axetic có tính axit vì trong phân tử :
A. Có hai nguyên tử oxi
B. Có nhóm -OH
C. Có nhóm -OH và nhóm C =O
D. Có nhóm -OH kết hợp với nhóm C =O tạo thành nhóm -COOH
Câu 8:Thể tích rượu etylic trong 300ml rượu 300 là :
A. 90ml. B. 0,9 ml. C. 9ml. D. 900ml.
Câu 9: Trong số các chất sau , chất nào không tác dụng với Kali:
A. CH3- CH2-COOH B. CH3-CH2-OH
C. CH3COOH D. CH3-O-CH3
Câu 10: Thuốc thử dùng để phân biệt rượu etylic và axit axetic là:
A. NaCl B. Na2CO3 C. Na D. Na2SO4
Câu 11: Dãy chất có thể tác dung với dung dịch axit axetic là:
A. Al, HCl, NaOH B. K, Cu, Na2CO3
C. C2H5OH, ZnO, Na2CO3 D. Cu , Na2SO4, NaOH
Câu 12: Cặp chất nào xảy ra phản ứng xà phòng hóa:
A.CH3COOH và NaOH B. (C17H33COO)3 C3H5 và NaOH
C. CH3COOH và C2H5OH D. C17H33COOH và NaOH
B/ TỰ LUẬN : (7 điểm)
1/ Viết công thức cấu tạo của metan , axetilen , rượu etylic và axit axetic .(1đ)
2/ Viết các phương trình hóa học thực hiện các chuyển đổi sau:(2đ)
C2H4 C2H5OH CH3COOH CH3COOC2H5 CH3 COONa
3/ Bằng phương pháp hoá học, hãy phân biệt các khí đựng trong các bình riêng biệt : CH4, C2H4. (1đ)
4/ Bài toán :
* Bài 1: Cho benzen tác dụng với brom tạo ra brombenzen
a/ Viết phương trình phản ứng xảy ra ( ghi rõ điều kiện phản ứng)
b/ Tính khối lượng benzen cần dùng để điều chế 47,1 gam brombenzen. Biết hiệu suất phản ứng là 80%. (1,5 điểm). ( Cho C = 12 , H = 1 ,Br = 80)
* Bài 2: Đốt cháy hoàn toàn 4,5 gam hidrocacbon A, thu được 13,2 gam CO2. Hãy xác định công thức phân tử của A, biết khối lượng mol của A là 30 gam . ( 1,5 điểm )
( Cho C = 12 , H = 1 ,O = 16)
*** HẾT ***
BÀI LÀM
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HKII ( 2010-2011)
Môn : HÓA HỌC 9
A/ TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm) Mỗi câu 0,25 đ
1.A 2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dương Nguyễn Sĩ Tín
Dung lượng: 72,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)