HK1 Lý 9 08-09
Chia sẻ bởi Dương Nguyễn Sĩ Tín |
Ngày 14/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: HK1 Lý 9 08-09 thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I (2008 – 2009)
PÔTHI MÔN : Vật Lý - khối 9
Tên HS : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . THỜI GIAN : 45 phút
Lớp : . . . . . . .Số báo danh : . . . . . . Đề 1
Điểm
Lời phê
Chữ ký GT 1
Chữ ký GT 2
A/. Trắc nghiệm : (4đ ) HS đánh dấu X vào bảng trả lời trang sau
1/. Thương số U/I của dây dẫn có giá trị :
a. Không đổi đối với các dây dẫn khác nhau. c. Thay đổi đối với các dây dẫn khác nhau.
b. Thay đổi đối với một dây dẫn. d. Cả 3 đều đúng
2/. Số vôn (V) và số oat (w) ghi trên các dụng cụ điện là :
a. Hiệu điện thế định mức và công suất định mức.
b. Hiệu điện thế sử dụng và công suất định mức.
c. Hiệu điện thế định mức và công suất tiêu thụ.
d. Hiệu điện thế sử dụng và công suất tiêu thụ.
3/. Để tính công của dòng điện người ta dùng dụng cụ đo và được tính bằng đơn vị.
a. Vôn kế - vôn. b. amp kế- ampe.
c. V.O.M - Kí-lô-oát. giờ d. Công tơ điện - Kí-lô-oát .giờ
4/. Từ trường là không gian :
a. Xung quanh nam châm( hoặc dòng điện ) có khả tác dụng lên nam châm thử.
b. Xung quanh nam châm( hoặc dòng điện ) có khả tác dụng lực từ lên nam châm thử.
c. Xung quanh nam châm( hoặc dòng điện ) có lực từ.
d. Cả 3 đều đúng.
5/. Chiều của đườngsức từ của nam châm.
a. Từ từ cực Bắc đi ra và vào từ cực Nam.
b. Từ từ cực Nam đi ra và vào từ cực Bắc.
c. Bên ngoài nam châm vào từ cực Nam và từ cực Bắc đi ra.
d. Bên ngoài nam châm vào từ cực Bắc và từ cực Nam đi ra.
6/. Qui tắc nắm tay phải dùng để xác định chiều :
a. Đường sức từ của nam châm. c. Từ cực của nam châm.
b. Chiều dòng điện của dây dẫn thẳng. d. Chiều dòng điện và đường sức từ của ống dây dẫn.
7/. Lực điện từ là loại lực do :
a. Từ trường tác dụng lên dòng điện đặt trong từ trường đó.
b. Từ trường của dòng điện tác dụng lên nam châm.
c. Từ trường của nam châm tác dụng lên vật liệu từ. d. Cả 3 đều sai
8/. Qui tắc bàn tay tái dùng để xác định :
a. Từ trường tác dụng lên dòng điện đặt trong từ trường đó.
b. Từ trường của dòng điện tác dụng lên nam châm.
c. Từ trường của nam châm tác dụng lên vật liệu từ. d. Cả 3 đều sai
II/. Câu hỏi : ( 2đ )
1/. Phát biểu dịnh luật Jun-Len xơ ( 1đ )
2/. Khái niệm về từ phổ ( 1đ )
III/. Bài toán :
U cả đoạn mạch = 3V
a. Tính R tđ
b. Tính I mạch
2/. Cho ấm đun nước 220V - 400w, nó hoạt động bình thường ( 2đ )
a. Tính R , I của ấm.
b. Tính công của dòng điện trong 5 giờ.
Bài làm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
a
b
c
d
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
PÔTHI MÔN : Vật Lý - khối 9
Tên HS : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . THỜI GIAN : 45 phút
Lớp : . . . . . . .Số báo danh : . . . . . . Đề 1
Điểm
Lời phê
Chữ ký GT 1
Chữ ký GT 2
A/. Trắc nghiệm : (4đ ) HS đánh dấu X vào bảng trả lời trang sau
1/. Thương số U/I của dây dẫn có giá trị :
a. Không đổi đối với các dây dẫn khác nhau. c. Thay đổi đối với các dây dẫn khác nhau.
b. Thay đổi đối với một dây dẫn. d. Cả 3 đều đúng
2/. Số vôn (V) và số oat (w) ghi trên các dụng cụ điện là :
a. Hiệu điện thế định mức và công suất định mức.
b. Hiệu điện thế sử dụng và công suất định mức.
c. Hiệu điện thế định mức và công suất tiêu thụ.
d. Hiệu điện thế sử dụng và công suất tiêu thụ.
3/. Để tính công của dòng điện người ta dùng dụng cụ đo và được tính bằng đơn vị.
a. Vôn kế - vôn. b. amp kế- ampe.
c. V.O.M - Kí-lô-oát. giờ d. Công tơ điện - Kí-lô-oát .giờ
4/. Từ trường là không gian :
a. Xung quanh nam châm( hoặc dòng điện ) có khả tác dụng lên nam châm thử.
b. Xung quanh nam châm( hoặc dòng điện ) có khả tác dụng lực từ lên nam châm thử.
c. Xung quanh nam châm( hoặc dòng điện ) có lực từ.
d. Cả 3 đều đúng.
5/. Chiều của đườngsức từ của nam châm.
a. Từ từ cực Bắc đi ra và vào từ cực Nam.
b. Từ từ cực Nam đi ra và vào từ cực Bắc.
c. Bên ngoài nam châm vào từ cực Nam và từ cực Bắc đi ra.
d. Bên ngoài nam châm vào từ cực Bắc và từ cực Nam đi ra.
6/. Qui tắc nắm tay phải dùng để xác định chiều :
a. Đường sức từ của nam châm. c. Từ cực của nam châm.
b. Chiều dòng điện của dây dẫn thẳng. d. Chiều dòng điện và đường sức từ của ống dây dẫn.
7/. Lực điện từ là loại lực do :
a. Từ trường tác dụng lên dòng điện đặt trong từ trường đó.
b. Từ trường của dòng điện tác dụng lên nam châm.
c. Từ trường của nam châm tác dụng lên vật liệu từ. d. Cả 3 đều sai
8/. Qui tắc bàn tay tái dùng để xác định :
a. Từ trường tác dụng lên dòng điện đặt trong từ trường đó.
b. Từ trường của dòng điện tác dụng lên nam châm.
c. Từ trường của nam châm tác dụng lên vật liệu từ. d. Cả 3 đều sai
II/. Câu hỏi : ( 2đ )
1/. Phát biểu dịnh luật Jun-Len xơ ( 1đ )
2/. Khái niệm về từ phổ ( 1đ )
III/. Bài toán :
U cả đoạn mạch = 3V
a. Tính R tđ
b. Tính I mạch
2/. Cho ấm đun nước 220V - 400w, nó hoạt động bình thường ( 2đ )
a. Tính R , I của ấm.
b. Tính công của dòng điện trong 5 giờ.
Bài làm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
a
b
c
d
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dương Nguyễn Sĩ Tín
Dung lượng: 40,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)