HK1 Lý 7 08-09
Chia sẻ bởi Dương Nguyễn Sĩ Tín |
Ngày 17/10/2018 |
20
Chia sẻ tài liệu: HK1 Lý 7 08-09 thuộc Vật lí 7
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I (2008 – 2009)
PÔTHI MÔN : Vật Lý - khối 7
Tên HS : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . THỜI GIAN : 45 phút
Lớp : . . . . . . .Số báo danh : . . . . . . Đề 1
Điểm
Lời phê
Chữ ký GT 1
Chữ ký GT 2
A/. Trắc nghiệm : (4đ ) HS đánh dấu X vào bảng trả lời trang sau
1/. So sánh độ lớn của ảnh tạo bởi gương phẳng, gương cầu lòi, gương cầu lõm ( Sắp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn )
a. Gương cầu lõm ( gương cầu lồi ( gương phẳng
b. Gương cầu lồi ( gương phẳng (gương cầu lõm
c. Gương phẳng (gương cầu lồi ( gương cầu lõm
d. Gương cầu lõm ( gương phẳng ( gương cầu lồi
2/. Âm phát ra bổng khi :
a. Dao động âm càng lớn , tần số dao động càng nhỏ.
b. Dao động âm càng nhỏ , tần số dao động càng lớn.
c. Dao động âm càng nhỏ , tần số dao động càng nhỏ.
d. Dao động âm càng lớn , tần số dao động càng lớn.
3/. Âm phát ra nhỏ khi :
a. Tần số dao động càng nhỏ. c. Biên độ dao động lớn.
b. Tần số dao động càng lớn. d. Biên độ dao động nhỏ.
4/. Âm không thể truyền qua môi trường :
a. Chân không b. Không khí c. Nước d. Gỗ
5/. Gương cầu lồi được dùng nhiều nhất làm :
a. Kính soi mặt b. Kính chiếu hậu
c. Pha ( chóa ) đèn pin. d. Cả 3 đều đúng
6/. Để có thể có ảnh thật ta dùng :
a. gương phẳng b. gương cầu lồi
c. gương cầu lõm d. Cả 3 đều đúng
7/. Ngưỡng đau đo âm tạo ra là :
a. 70 Hz b. 130 Hz c. 70 dB d. 130 dB
8/. Thông thường tai người nghe được âm phát ra có :
a. Tần số dao động = 20 - 20000 Hz c. Biên độ dao động = 20 - 20000 dB
b. Tần số dao động > 30000 Hz d. Biên độ dao động > 30000 dB
II/. Câu hỏi + bài toán : ( 6đ )
1/. Phát biểu định luật phản xạ ánh sáng.
( có vẽ hình + chú thích minh họa ) ( 3đ )
2/. Một vật AB = 2 cm đặt song song và cách gương phẳng 4 cm.
a. Vẽ ảnh A’B’ và một tia phản xạ khi có một tia tới từ một điểm bất kì M trên AB đến gương phẳng ( M ≠ A và M B )
b. Tính A’B’ và AA’ ( 3đ )
Bài làm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
a
b
c
d
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
PÔTHI MÔN : Vật Lý - khối 7
Tên HS : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . THỜI GIAN : 45 phút
Lớp : . . . . . . .Số báo danh : . . . . . . Đề 1
Điểm
Lời phê
Chữ ký GT 1
Chữ ký GT 2
A/. Trắc nghiệm : (4đ ) HS đánh dấu X vào bảng trả lời trang sau
1/. So sánh độ lớn của ảnh tạo bởi gương phẳng, gương cầu lòi, gương cầu lõm ( Sắp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn )
a. Gương cầu lõm ( gương cầu lồi ( gương phẳng
b. Gương cầu lồi ( gương phẳng (gương cầu lõm
c. Gương phẳng (gương cầu lồi ( gương cầu lõm
d. Gương cầu lõm ( gương phẳng ( gương cầu lồi
2/. Âm phát ra bổng khi :
a. Dao động âm càng lớn , tần số dao động càng nhỏ.
b. Dao động âm càng nhỏ , tần số dao động càng lớn.
c. Dao động âm càng nhỏ , tần số dao động càng nhỏ.
d. Dao động âm càng lớn , tần số dao động càng lớn.
3/. Âm phát ra nhỏ khi :
a. Tần số dao động càng nhỏ. c. Biên độ dao động lớn.
b. Tần số dao động càng lớn. d. Biên độ dao động nhỏ.
4/. Âm không thể truyền qua môi trường :
a. Chân không b. Không khí c. Nước d. Gỗ
5/. Gương cầu lồi được dùng nhiều nhất làm :
a. Kính soi mặt b. Kính chiếu hậu
c. Pha ( chóa ) đèn pin. d. Cả 3 đều đúng
6/. Để có thể có ảnh thật ta dùng :
a. gương phẳng b. gương cầu lồi
c. gương cầu lõm d. Cả 3 đều đúng
7/. Ngưỡng đau đo âm tạo ra là :
a. 70 Hz b. 130 Hz c. 70 dB d. 130 dB
8/. Thông thường tai người nghe được âm phát ra có :
a. Tần số dao động = 20 - 20000 Hz c. Biên độ dao động = 20 - 20000 dB
b. Tần số dao động > 30000 Hz d. Biên độ dao động > 30000 dB
II/. Câu hỏi + bài toán : ( 6đ )
1/. Phát biểu định luật phản xạ ánh sáng.
( có vẽ hình + chú thích minh họa ) ( 3đ )
2/. Một vật AB = 2 cm đặt song song và cách gương phẳng 4 cm.
a. Vẽ ảnh A’B’ và một tia phản xạ khi có một tia tới từ một điểm bất kì M trên AB đến gương phẳng ( M ≠ A và M B )
b. Tính A’B’ và AA’ ( 3đ )
Bài làm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
a
b
c
d
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dương Nguyễn Sĩ Tín
Dung lượng: 44,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)