HK1 LÍ 9 11-12
Chia sẻ bởi Dương Nguyễn Sĩ Tín |
Ngày 14/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: HK1 LÍ 9 11-12 thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
Chủ ương)
Tổng số tiết
Lí thuyết
Số tiết thực dạy
Trọng số
Số câu hỏi ( 11 câu )
LT
VD
LT
VD
TS
TN
TL
ĐO ĐỘ DÀI-ĐO THỂ TÍCH
4
4
1,6
2,4
10,7
16
6
6
0
KHỐI LƯỢNG - LỰC
11
8
3,2
7,8
21.3
52
14
10
4
TỔNG
15
12
4,8
10,2
32
68
20
16
4
BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA HK1
MÔN VẬT LÍ 6
*Bước 1: xác định mục tiêu ra đề
3 tuần đầu theo PPCT 2010-2011
Các tuần sau theo giảm tải đến tuần 15
*Bước 2: xác định hình thức kiểm tra: kiểm tra một tiết TNKQ kết hợp TL (40 % TNKQ , 60 % TL )
*Bước 3:Thiết lập ma trận đề tra
b. Tính số câu hỏi và điểm số chủ đề kiểm tra ở các cấp độ
Cấp độ
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu
(chuẩn cần kiểm tra)
Điểm số
T.s
TN
TL
Cấp độ 1,2
1-ĐO ĐỘ DÀI-ĐO THỂ TÍCH
10,7
3
3
0
0,75
2 KHỐI LƯỢNG- LỰC
21,3
4
4
0
1
Cấp độ 3,4
1 ĐO ĐỘ DÀI-ĐO THỂ TÍCH
16
3
3
0
0,75
2 KHỐI LƯỢNG- LỰC
52
10
6
4
1,5+6
Tổng
100
20
16
4
10
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1-ĐO ĐỘ DÀI -ĐO THỂ TÍCH
( 4 tiết )
1. Những dụng cụ đo
2-GHĐ và ĐCNN
của các dụng cụ đó
3-Các đơn vị theo qui định chuẩn của Nhà nước
4-Nhận biết GHĐ và ĐCNN của các dụng cụ đo
5.Xác định được GHĐ và ĐCNN của thước kẻ –Bình chia độ
6.Đo thể tích chất lỏng hoặc vật rắn không thắm nước bằng bình chia độ, bình tràn
Số câu hỏi
3
C1.1
C3.3+5
3
C5.3
C6.2+6
6
Số điểm
0,75
0,75
1,5
2-KHỐI LƯỢNG- LỰC
( 11 tiết )
7.Hiểu được khối lượng của một vật-Đơn vị khối lượng
8-Các loại cân thường gặp – Biết –-và –Cách sử dụng cân
9.Nêu được trọng lực và độ lớn của trọng lực là trọng lượng
10.Đơn vị của lực là niutơn (N)- Khối lượng 0,1 kg tương ứng trọng lượng 1 N
11-Vật đứng yên dưới tác dung của hai lực cân bằng
12-Nhận biết lực đàn hồi do bị biến dạng đàn hồi
13-Nêu được trọng lực là lực hút của TĐ
14-Viết được công thức P = 10 m
15-Phát biểu định nghĩa KLR và TLR . Viết công thức D và d
16.Nêu được ví dụ về lực kéo hoặc đẩy
17.Nêu được ví dụ về lực cân bằng
18.Nêu được các tác dụng của lực : Biến đổi chuyển động hay biến dạng-
19-Tính P = 10 m
20-Giải các bài tập D và d
Số câu hỏi
5
C7.14
C8.8+10
C9.12
C12.11
2
C13.7
C15.15
1
C15.c1
3
C18.13
C19.9
C20.20
1
C17.c2
2
C19..c4
C20.c4
14
Số điểm
1,25
0,5
1
0,75
1
4
8,5
TS câu hỏi
8
2 1
6 1 2
20
TS điểm
2
0,5 1
1,5 1 4
10,0 (100
Tổng số tiết
Lí thuyết
Số tiết thực dạy
Trọng số
Số câu hỏi ( 11 câu )
LT
VD
LT
VD
TS
TN
TL
ĐO ĐỘ DÀI-ĐO THỂ TÍCH
4
4
1,6
2,4
10,7
16
6
6
0
KHỐI LƯỢNG - LỰC
11
8
3,2
7,8
21.3
52
14
10
4
TỔNG
15
12
4,8
10,2
32
68
20
16
4
BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA HK1
MÔN VẬT LÍ 6
*Bước 1: xác định mục tiêu ra đề
3 tuần đầu theo PPCT 2010-2011
Các tuần sau theo giảm tải đến tuần 15
*Bước 2: xác định hình thức kiểm tra: kiểm tra một tiết TNKQ kết hợp TL (40 % TNKQ , 60 % TL )
*Bước 3:Thiết lập ma trận đề tra
b. Tính số câu hỏi và điểm số chủ đề kiểm tra ở các cấp độ
Cấp độ
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu
(chuẩn cần kiểm tra)
Điểm số
T.s
TN
TL
Cấp độ 1,2
1-ĐO ĐỘ DÀI-ĐO THỂ TÍCH
10,7
3
3
0
0,75
2 KHỐI LƯỢNG- LỰC
21,3
4
4
0
1
Cấp độ 3,4
1 ĐO ĐỘ DÀI-ĐO THỂ TÍCH
16
3
3
0
0,75
2 KHỐI LƯỢNG- LỰC
52
10
6
4
1,5+6
Tổng
100
20
16
4
10
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1-ĐO ĐỘ DÀI -ĐO THỂ TÍCH
( 4 tiết )
1. Những dụng cụ đo
2-GHĐ và ĐCNN
của các dụng cụ đó
3-Các đơn vị theo qui định chuẩn của Nhà nước
4-Nhận biết GHĐ và ĐCNN của các dụng cụ đo
5.Xác định được GHĐ và ĐCNN của thước kẻ –Bình chia độ
6.Đo thể tích chất lỏng hoặc vật rắn không thắm nước bằng bình chia độ, bình tràn
Số câu hỏi
3
C1.1
C3.3+5
3
C5.3
C6.2+6
6
Số điểm
0,75
0,75
1,5
2-KHỐI LƯỢNG- LỰC
( 11 tiết )
7.Hiểu được khối lượng của một vật-Đơn vị khối lượng
8-Các loại cân thường gặp – Biết –-và –Cách sử dụng cân
9.Nêu được trọng lực và độ lớn của trọng lực là trọng lượng
10.Đơn vị của lực là niutơn (N)- Khối lượng 0,1 kg tương ứng trọng lượng 1 N
11-Vật đứng yên dưới tác dung của hai lực cân bằng
12-Nhận biết lực đàn hồi do bị biến dạng đàn hồi
13-Nêu được trọng lực là lực hút của TĐ
14-Viết được công thức P = 10 m
15-Phát biểu định nghĩa KLR và TLR . Viết công thức D và d
16.Nêu được ví dụ về lực kéo hoặc đẩy
17.Nêu được ví dụ về lực cân bằng
18.Nêu được các tác dụng của lực : Biến đổi chuyển động hay biến dạng-
19-Tính P = 10 m
20-Giải các bài tập D và d
Số câu hỏi
5
C7.14
C8.8+10
C9.12
C12.11
2
C13.7
C15.15
1
C15.c1
3
C18.13
C19.9
C20.20
1
C17.c2
2
C19..c4
C20.c4
14
Số điểm
1,25
0,5
1
0,75
1
4
8,5
TS câu hỏi
8
2 1
6 1 2
20
TS điểm
2
0,5 1
1,5 1 4
10,0 (100
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dương Nguyễn Sĩ Tín
Dung lượng: 663,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)