HK1 HOÁ 9
Chia sẻ bởi Nguyễn Đức |
Ngày 15/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: HK1 HOÁ 9 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Họ và tên ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I– Năm học 2010- 2011
Lớp : MÔN : HOÁ HỌC 9 (ĐỀ 1)
Thời gian : 45 phút( không kể thời gian chép, phát đề)
ĐỀ
Bài 1. ( 2 điểm) Nêu tính chất hoá học của kim loại? Lấy thí dụ và viết các phương trình hoá học minh hoạ với kim loại magie.
Bài 2. ( 1 điểm) Nhận biết các dung dịch mất nhãn sau: AgNO3, Na2CO3, NaCl, Na2SO4
Bài 3. ( 3 điểm) Thực hiện các phương trình phản ứng sau:
Al2O3 Al2(SO4)3Al(OH)3 Al2O3 AlCl3
45
NaAlO2 Al(NO3)3
Bài 4. ( 1 đi;ểm) Cho 10,8 gam kim loại R hoá trị III tác dụng với clo dư thì thu được 53,4 gam muối. Hãy xác định kim loại R đã dùng.
Bài 5. ( 3 điểm) Cho 1,96 gam bột sắt vào 100ml dung dịch CuSO4 10% có khối lượng riêng là 1,12 g/ml.
a) Tính số mol của sắt, khối lượng dung dịch CuSO4, khối lượng CuSO4, số mol CuSO4 trước phản ứng.
b) Viết phương trình phản ứng.
c) xác định nồng độ mol của chất trong dung dịch sau phản ứng kết thúc. Giả thiết rằng thể tích dung dịch sau phản ứng thay đổi không đáng kể.
( Biết Cu = 64, O = 16, S = 32, Fe = 56, Cl = 35,5)
ĐÁP ÁN MÔN HOÁ HỌC 9 ĐỀ 1 ( NĂM HỌC 2010 – 2011)
Nội dung
Biểu điểm
Bài 1.
a) Kim loại tác dụng với phi kim
Với oxi tạo thành oxít bazơ :
2 Mg + O2 2 MgO
Với phi kim khác tạo thành muối
Mg + Cl2 MgCl2
b) Kim loại tác dụng với dung dịch axít tạo thành muối và khí Hidro
Mg + 2HCl MgCl2 + H2
c) Kim loại tác dụng với dung dịch muối tạo thành muối mới và kim loại mới
Mg + CuSO4 MgSO4 + Cu
Bài 2.
+ Cho dung dịch axít HCl vào 4 mẫu thử.
+ Mẫu thử nào có hiện tượng sủi bọt khí là dung dịch Na2CO3
2 HCl + Na2CO3 2 NaCl + CO2 + H2O
+ Mẫu thử nào xuất hiện kết tủa màu trắng là dung dịch AgNO3
AgNO3 + HCl AgCl+ HNO3
+ Hai dung dịch còn lại không hiện tượng là NaCl, Na2SO4
+ Tiếp tục cho vào 2 mẫu thử dung dịch BaCl2
+ Mẫu thử nào xuất hiện kết tủa trắng là dung dịch Na2SO4
Na2SO4 + BaCl2 2 NaCl + BaSO4
+ Mẫu thử còn lại không hiện tượng là dung dịch NaCl
Bài 3.
Al2O3 + 3 H2SO4Al2(SO4)3 + 3 H2O
Al2(SO4)3 + 6NaOH2 Al(OH)3+ 3 Na2SO4
2 Al(OH)3 Al2O3 + 3 H2O
Al2O3 + 6 HCl 2 AlCl3 + 3H2O
Al(OH)3 + NaOHNaAlO2 + 2 H2O
Al2O3 + 6 HNO3 2 Al(NO3)3 + 3 H2O
Bài 4.
2 R + 3Cl2 2 RCl3
2R 2( R + 35,5*3)
10,8 53,4
2R *53,4 = 10,8 * 2(R + 35,5*3)
R = 27 . Vậy R là Nhôm
Bài 5.
a) Tính số mol của sắt nFe = 1,96 : 56 = 0,035 mol
khối lượng dung dịch CuSO4 : mdd CuSO4 =100*1,12 =112 g
khối lượng CuSO4 : mCuSO4 = 112*10: 100= 11,2 g
số mol CuSO4 trước phản ứng.: n CuSO4 =11,2: 160 =0,07 mol
b) Viết phương trình phản ứng.
Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu
1 1 1 1
0,035 0,07
Lập tỉ lệ: Vậy Fe hết, CuSO4 dư
c) Số mol CuSO4 dư : 0,07 – 0,035 = 0,035 mol ,
nồng độ mol của CuSO4 dư CM = 0,035: 0,1 = 0,35M
Số mol FeSO4 = 0,035 *1 : 1 = 0,035 mol
nồng độ mol của FeSO4 CM = 0,035 : 0,1 = 0,35 M
2 điểm
0,5điểm
0,5điểm
0,5điểm
0,5điểm
1 điểm
3 điểm
0,5điểm
0,5điểm
0,5điểm
Lớp : MÔN : HOÁ HỌC 9 (ĐỀ 1)
Thời gian : 45 phút( không kể thời gian chép, phát đề)
ĐỀ
Bài 1. ( 2 điểm) Nêu tính chất hoá học của kim loại? Lấy thí dụ và viết các phương trình hoá học minh hoạ với kim loại magie.
Bài 2. ( 1 điểm) Nhận biết các dung dịch mất nhãn sau: AgNO3, Na2CO3, NaCl, Na2SO4
Bài 3. ( 3 điểm) Thực hiện các phương trình phản ứng sau:
Al2O3 Al2(SO4)3Al(OH)3 Al2O3 AlCl3
45
NaAlO2 Al(NO3)3
Bài 4. ( 1 đi;ểm) Cho 10,8 gam kim loại R hoá trị III tác dụng với clo dư thì thu được 53,4 gam muối. Hãy xác định kim loại R đã dùng.
Bài 5. ( 3 điểm) Cho 1,96 gam bột sắt vào 100ml dung dịch CuSO4 10% có khối lượng riêng là 1,12 g/ml.
a) Tính số mol của sắt, khối lượng dung dịch CuSO4, khối lượng CuSO4, số mol CuSO4 trước phản ứng.
b) Viết phương trình phản ứng.
c) xác định nồng độ mol của chất trong dung dịch sau phản ứng kết thúc. Giả thiết rằng thể tích dung dịch sau phản ứng thay đổi không đáng kể.
( Biết Cu = 64, O = 16, S = 32, Fe = 56, Cl = 35,5)
ĐÁP ÁN MÔN HOÁ HỌC 9 ĐỀ 1 ( NĂM HỌC 2010 – 2011)
Nội dung
Biểu điểm
Bài 1.
a) Kim loại tác dụng với phi kim
Với oxi tạo thành oxít bazơ :
2 Mg + O2 2 MgO
Với phi kim khác tạo thành muối
Mg + Cl2 MgCl2
b) Kim loại tác dụng với dung dịch axít tạo thành muối và khí Hidro
Mg + 2HCl MgCl2 + H2
c) Kim loại tác dụng với dung dịch muối tạo thành muối mới và kim loại mới
Mg + CuSO4 MgSO4 + Cu
Bài 2.
+ Cho dung dịch axít HCl vào 4 mẫu thử.
+ Mẫu thử nào có hiện tượng sủi bọt khí là dung dịch Na2CO3
2 HCl + Na2CO3 2 NaCl + CO2 + H2O
+ Mẫu thử nào xuất hiện kết tủa màu trắng là dung dịch AgNO3
AgNO3 + HCl AgCl+ HNO3
+ Hai dung dịch còn lại không hiện tượng là NaCl, Na2SO4
+ Tiếp tục cho vào 2 mẫu thử dung dịch BaCl2
+ Mẫu thử nào xuất hiện kết tủa trắng là dung dịch Na2SO4
Na2SO4 + BaCl2 2 NaCl + BaSO4
+ Mẫu thử còn lại không hiện tượng là dung dịch NaCl
Bài 3.
Al2O3 + 3 H2SO4Al2(SO4)3 + 3 H2O
Al2(SO4)3 + 6NaOH2 Al(OH)3+ 3 Na2SO4
2 Al(OH)3 Al2O3 + 3 H2O
Al2O3 + 6 HCl 2 AlCl3 + 3H2O
Al(OH)3 + NaOHNaAlO2 + 2 H2O
Al2O3 + 6 HNO3 2 Al(NO3)3 + 3 H2O
Bài 4.
2 R + 3Cl2 2 RCl3
2R 2( R + 35,5*3)
10,8 53,4
2R *53,4 = 10,8 * 2(R + 35,5*3)
R = 27 . Vậy R là Nhôm
Bài 5.
a) Tính số mol của sắt nFe = 1,96 : 56 = 0,035 mol
khối lượng dung dịch CuSO4 : mdd CuSO4 =100*1,12 =112 g
khối lượng CuSO4 : mCuSO4 = 112*10: 100= 11,2 g
số mol CuSO4 trước phản ứng.: n CuSO4 =11,2: 160 =0,07 mol
b) Viết phương trình phản ứng.
Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu
1 1 1 1
0,035 0,07
Lập tỉ lệ: Vậy Fe hết, CuSO4 dư
c) Số mol CuSO4 dư : 0,07 – 0,035 = 0,035 mol ,
nồng độ mol của CuSO4 dư CM = 0,035: 0,1 = 0,35M
Số mol FeSO4 = 0,035 *1 : 1 = 0,035 mol
nồng độ mol của FeSO4 CM = 0,035 : 0,1 = 0,35 M
2 điểm
0,5điểm
0,5điểm
0,5điểm
0,5điểm
1 điểm
3 điểm
0,5điểm
0,5điểm
0,5điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đức
Dung lượng: 97,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)