Hk1 chưa có đáp án
Chia sẻ bởi Phan Thanh Tú |
Ngày 15/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: Hk1 chưa có đáp án thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT THĂNG BÌNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS TRẦN QUÝ CÁP NĂM HỌC 2011-2012
Môn: HÓA HỌC - LỚP 9
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên HS:
………... . . ..............…………...
Lớp: 9/....
Điểm:
Lời phê và chữ ký của GV:
Duyệt:
A. Trắc nghiệm: (3,0đ) Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng:
Câu 1: (0,25đ) Trong các dãy oxit sau, dãy nào tác dụng với nước để tạo ra dung dịch kiềm?
A. CuO, CaO, Na2O, K2O. B. CaO, Na2O, K2O,BaO.
C. Na2O, BaO, CuO, MnO. D. MgO, Fe2O3, ZnO, PbO.
Câu 2: (0,25đ) Dung dịch axit H2SO4 loãng phản ứng được với dãy chất nào sau?
A. Fe, CuO, BaCl2, NaOH. B. Fe, Cu, BaCl2, NaOH.
C. Zn, BaO, Ag, Na2CO3. D. Al, Fe, Ag, BaO.
Câu 3: (0,25đ) Dung dịch NaOH có thể tác dụng với dãy chất nào trong các dãy sau?
A. CO2, SO2, CuSO4, CuO. B. CO2, CuSO4, SO3, FeCl2.
C. SO3, FeCl3, KCl, H3PO4. D. KOH, CO2, H2S, AgNO3.
Câu 4: (0,25đ) Muối có tính chất hoá học nào trong các tính chất hoá học sau?
A. Tác dụng với axit, muối, kim loại,oxit. B. Tác dụng với kiềm, axit, kim loại, muối.
C. Tác dụng với kiềm, axit, kim loại, nước. D. Tác dụng với bazơ, axit, kim loại, muối.
Câu 5: (0,25đ) Trong các cặp axit sau, cặp nào tác dụng với kim loại Zn giải phóng khí H2?
A. HCl và H2SO4 đặc. B. H2SO4loãng và HNO3loãng.
C. HNO3 đặc và H2SO4 đặc. D. HCl và H2SO4 loãng.
Câu 6: (0,25đ) Dãy bazơ nào sau đây bị nhiệt phân tạo thành oxit và nước?
A. Fe(OH)3, NaOH, Ba(OH)2,Cu(OH)2. B. Cu(OH)2, Zn(OH)2, Fe(OH)3, KOH.
C. Fe(OH)3, Cu(OH)2, Zn(OH)2, Mg(OH)2. D. Cu(OH)2, Ca(OH)2, Mg(OH)2, Al(OH)3.
Câu 7: (0,25đ) Hai muối nào dưới đây cùng tồn tại trong một ống nghiệm?
A. NaCl và AgNO3. B. K2SO4 và Ba(NO3)2.
C. BaCl2 và KNO3. C. FeSO4 và K2S.
Câu 8: (0,5đ) Có các dung dịch mất nhãn sau: NaCl, Na2SO4, H2SO4, HCl. Hoá chất để nhận biết từng dung dịch trên là:
A. Quì và dd NaOH. B. Quì và dd BaCl2.
C. Dung dịch NaNO3 và dd BaCl2. D. Dung dịch Na2CO3.
Câu 9: (0,25đ) Kim loại nào sau đây tác dung được với cả H2SO4loãng và H2SO4 đặc nung nóng đều cho cùng một loại muối?
A. Cu. B. Ag. C. Al. D. Fe.
Câu 10: (0,5đ)Cho 4,48 lít khí SO2 (đkc) hấp thụ hoàn toàn vào 200ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng thu được muối nào?
A. Na2SO3. B. NaHSO3. C. Na2SO3 và NaHSO3. D. Na2SO4.
II. Từ luận: (7,0đ)
Câu 1: (1,5đ) Có 3 lọ kim loại ở dạng bột đều có màu trắng bạc là Mg, Al, Ag bị mất nhãn. Bằng phương pháp hoá học nêu cách nhận biết 3 lọ trên.
Câu 2: ( 1,5đ) Viết PTHH để chứng tỏ rằng: F mạnh hơn Cl; Cl mạnh hơn S (hay F> Cl >S)
Câu 3: (2,0đ) Viết PTHH thực hiện dãy biến hoá sau:
AlCl3 NaAlO2 Al(OH)3 Al2O3 Al
Câu 4: (2,0đ
TRƯỜNG THCS TRẦN QUÝ CÁP NĂM HỌC 2011-2012
Môn: HÓA HỌC - LỚP 9
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên HS:
………... . . ..............…………...
Lớp: 9/....
Điểm:
Lời phê và chữ ký của GV:
Duyệt:
A. Trắc nghiệm: (3,0đ) Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng:
Câu 1: (0,25đ) Trong các dãy oxit sau, dãy nào tác dụng với nước để tạo ra dung dịch kiềm?
A. CuO, CaO, Na2O, K2O. B. CaO, Na2O, K2O,BaO.
C. Na2O, BaO, CuO, MnO. D. MgO, Fe2O3, ZnO, PbO.
Câu 2: (0,25đ) Dung dịch axit H2SO4 loãng phản ứng được với dãy chất nào sau?
A. Fe, CuO, BaCl2, NaOH. B. Fe, Cu, BaCl2, NaOH.
C. Zn, BaO, Ag, Na2CO3. D. Al, Fe, Ag, BaO.
Câu 3: (0,25đ) Dung dịch NaOH có thể tác dụng với dãy chất nào trong các dãy sau?
A. CO2, SO2, CuSO4, CuO. B. CO2, CuSO4, SO3, FeCl2.
C. SO3, FeCl3, KCl, H3PO4. D. KOH, CO2, H2S, AgNO3.
Câu 4: (0,25đ) Muối có tính chất hoá học nào trong các tính chất hoá học sau?
A. Tác dụng với axit, muối, kim loại,oxit. B. Tác dụng với kiềm, axit, kim loại, muối.
C. Tác dụng với kiềm, axit, kim loại, nước. D. Tác dụng với bazơ, axit, kim loại, muối.
Câu 5: (0,25đ) Trong các cặp axit sau, cặp nào tác dụng với kim loại Zn giải phóng khí H2?
A. HCl và H2SO4 đặc. B. H2SO4loãng và HNO3loãng.
C. HNO3 đặc và H2SO4 đặc. D. HCl và H2SO4 loãng.
Câu 6: (0,25đ) Dãy bazơ nào sau đây bị nhiệt phân tạo thành oxit và nước?
A. Fe(OH)3, NaOH, Ba(OH)2,Cu(OH)2. B. Cu(OH)2, Zn(OH)2, Fe(OH)3, KOH.
C. Fe(OH)3, Cu(OH)2, Zn(OH)2, Mg(OH)2. D. Cu(OH)2, Ca(OH)2, Mg(OH)2, Al(OH)3.
Câu 7: (0,25đ) Hai muối nào dưới đây cùng tồn tại trong một ống nghiệm?
A. NaCl và AgNO3. B. K2SO4 và Ba(NO3)2.
C. BaCl2 và KNO3. C. FeSO4 và K2S.
Câu 8: (0,5đ) Có các dung dịch mất nhãn sau: NaCl, Na2SO4, H2SO4, HCl. Hoá chất để nhận biết từng dung dịch trên là:
A. Quì và dd NaOH. B. Quì và dd BaCl2.
C. Dung dịch NaNO3 và dd BaCl2. D. Dung dịch Na2CO3.
Câu 9: (0,25đ) Kim loại nào sau đây tác dung được với cả H2SO4loãng và H2SO4 đặc nung nóng đều cho cùng một loại muối?
A. Cu. B. Ag. C. Al. D. Fe.
Câu 10: (0,5đ)Cho 4,48 lít khí SO2 (đkc) hấp thụ hoàn toàn vào 200ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng thu được muối nào?
A. Na2SO3. B. NaHSO3. C. Na2SO3 và NaHSO3. D. Na2SO4.
II. Từ luận: (7,0đ)
Câu 1: (1,5đ) Có 3 lọ kim loại ở dạng bột đều có màu trắng bạc là Mg, Al, Ag bị mất nhãn. Bằng phương pháp hoá học nêu cách nhận biết 3 lọ trên.
Câu 2: ( 1,5đ) Viết PTHH để chứng tỏ rằng: F mạnh hơn Cl; Cl mạnh hơn S (hay F> Cl >S)
Câu 3: (2,0đ) Viết PTHH thực hiện dãy biến hoá sau:
AlCl3 NaAlO2 Al(OH)3 Al2O3 Al
Câu 4: (2,0đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Thanh Tú
Dung lượng: 21,82KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)