HK1
Chia sẻ bởi Nguyễn Lạp |
Ngày 15/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: HK1 thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
ĐỀ 1
Trường THCS Hải Sơn BÀI KIỂM TRA: Môn sinh học 7
Lớp:............................. Thời gian: 45 phút
Họ và tên:................... Ngày kiểm tra.............Ngày trả bài..............
ĐỀ BÀI
Câu 1: (1.5 điểm) Hãy vẽ hình và ghi chú thích cấu tạo cơ thể trùng roi?
Câu 2: (2.5 điểm) Cấu tạo ngoài ,cấu tạo trong và di chuyển của Thủy tức?
Câu 3: (3 điểm)Tóm tắt vòng đời của giun đũa? Tác hại của giun đũa với sức khỏe con người? Biện pháp phòng chống giun đũa kí sinh ở người?
Câu 4: (3 điểm)Nêu đặc điểm chung của ngành giun đốt? Nhận biết đại diện ngành giun đốt trong thiên nhiên cần dựa vào đặc điểm nào? Vai trò thực tiễn của giun đất?
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
Câu 1: (1.5 điểm) Vẽ và chú thích đúng
Câu 2: (2.5 điểm)
* Cấu tạo ngoài & di chuyển
- Cấu tạo ngoài: Hình trụ dài
+ Phần dưới là đế ( bám
+ Phần trên có lỗ miệng, xung quanh có tua miệng
+ Đối xứng toả tròn
- Di chuyển: Kiểu sâu đo, kiểu lộn đầu, bơi
* Cấu tạo trong
- Thành cơ thể có 2 lớp:
+ Lớp ngoài: Gồm tế bào gai – Tế bào thần kinh – Tế bào mô bì cơ
+ Lớp trong: Tế bào mô cơ - tiêu hoá
- Giữa 2 lớp là tầng keo mỏng
- Lỗ miệng thông với khoang tiêu hoá ở giữa ( ruột túi)
Câu 3: (3 điểm)
- Vẽ đúng vòng đời
- Tác hại giun đũa:
+ Lấy mất phần dinh dưỡng của cơ thể người
+ Gây tắc ruột, tắc ống mật
+ Làm cho người bệnh xanh xao, thiếu chất…
- Biện pháp phòng chống:
+ Vệ sinh môi trường
+ Vệ sinh cá nhân
+ Tẩy giun định kì…
Câu 4: (3 điểm)
Đặc điểm chung: - Cơ thể dài, phân đốt
Có thể xoang
Hô hấp qua da hay qua mang
Tuần hoàn kín, máu màu đỏ
Hệ tiêu hoá phân hoá
Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch và giác quan phát triển
Di chuyển nhờ chi bên - tơ hoặc thành cơ thể
• Để nhận biết: Cơ thể hình giun và phân đốt ( 0,5 điểm )
• Vai trò thực tiễn:
- Lợi ích: Cải tạo đất, làm cho đất xốp thoáng. màu mỡ, làm thức ăn cho người và động vật
- Tác hại: Hút máu người và động vật ( gây bệnh
ĐỀ 2
Trường THCS Hải Sơn BÀI KIỂM TRA: Môn sinh học 7
Lớp:............................. Thời gian: 45 phút
Họ và tên:................... Ngày kiểm tra.............Ngày trả bài..............
Câu 1: (1.5 điểm) Vẽ và chú thích đúng
Câu 2: (2.5 điểm)
* Đặc điểm chung của ngành ruột khoang
- Cơ thể có đối xứng toả tròn
- Ruột dạng túi
- Thành cơ thể có 2 lớp tế bào
- Tự vệ & tấn công bằng tế bào gai
* Vai trò của ngành ruột khoang
- Trong tự nhiên: Tạo vẽ đẹp thiên nhiên, có ý nghĩa sinh thái biển.
- Trong đời sống: Làm đồ trang trí, trang sức, cung cấp nguyên liệu vôi.
+ Làm thực phẩm có giá trị
+ Hoá thạch san hô góp phần nghiên cứu địa chất.
- Tác hại:
+ Một số loài gây độc, ngứa cho người (sứa)
+ Tạo đá ngầm ( ảnh hưởng đến giao thông.
Câu 3: (3 điểm )
Đại diện
Cấu tạo
Di chuyển
Sinh sản
Thích nghi
Mắt
Tiêu hoá
Sán lông
2 mắt ở đầu
- Nhánh ruột
- Chưa có hậu môn
- Bơi nhờ lông xung quanh cơ
Trường THCS Hải Sơn BÀI KIỂM TRA: Môn sinh học 7
Lớp:............................. Thời gian: 45 phút
Họ và tên:................... Ngày kiểm tra.............Ngày trả bài..............
ĐỀ BÀI
Câu 1: (1.5 điểm) Hãy vẽ hình và ghi chú thích cấu tạo cơ thể trùng roi?
Câu 2: (2.5 điểm) Cấu tạo ngoài ,cấu tạo trong và di chuyển của Thủy tức?
Câu 3: (3 điểm)Tóm tắt vòng đời của giun đũa? Tác hại của giun đũa với sức khỏe con người? Biện pháp phòng chống giun đũa kí sinh ở người?
Câu 4: (3 điểm)Nêu đặc điểm chung của ngành giun đốt? Nhận biết đại diện ngành giun đốt trong thiên nhiên cần dựa vào đặc điểm nào? Vai trò thực tiễn của giun đất?
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
Câu 1: (1.5 điểm) Vẽ và chú thích đúng
Câu 2: (2.5 điểm)
* Cấu tạo ngoài & di chuyển
- Cấu tạo ngoài: Hình trụ dài
+ Phần dưới là đế ( bám
+ Phần trên có lỗ miệng, xung quanh có tua miệng
+ Đối xứng toả tròn
- Di chuyển: Kiểu sâu đo, kiểu lộn đầu, bơi
* Cấu tạo trong
- Thành cơ thể có 2 lớp:
+ Lớp ngoài: Gồm tế bào gai – Tế bào thần kinh – Tế bào mô bì cơ
+ Lớp trong: Tế bào mô cơ - tiêu hoá
- Giữa 2 lớp là tầng keo mỏng
- Lỗ miệng thông với khoang tiêu hoá ở giữa ( ruột túi)
Câu 3: (3 điểm)
- Vẽ đúng vòng đời
- Tác hại giun đũa:
+ Lấy mất phần dinh dưỡng của cơ thể người
+ Gây tắc ruột, tắc ống mật
+ Làm cho người bệnh xanh xao, thiếu chất…
- Biện pháp phòng chống:
+ Vệ sinh môi trường
+ Vệ sinh cá nhân
+ Tẩy giun định kì…
Câu 4: (3 điểm)
Đặc điểm chung: - Cơ thể dài, phân đốt
Có thể xoang
Hô hấp qua da hay qua mang
Tuần hoàn kín, máu màu đỏ
Hệ tiêu hoá phân hoá
Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch và giác quan phát triển
Di chuyển nhờ chi bên - tơ hoặc thành cơ thể
• Để nhận biết: Cơ thể hình giun và phân đốt ( 0,5 điểm )
• Vai trò thực tiễn:
- Lợi ích: Cải tạo đất, làm cho đất xốp thoáng. màu mỡ, làm thức ăn cho người và động vật
- Tác hại: Hút máu người và động vật ( gây bệnh
ĐỀ 2
Trường THCS Hải Sơn BÀI KIỂM TRA: Môn sinh học 7
Lớp:............................. Thời gian: 45 phút
Họ và tên:................... Ngày kiểm tra.............Ngày trả bài..............
Câu 1: (1.5 điểm) Vẽ và chú thích đúng
Câu 2: (2.5 điểm)
* Đặc điểm chung của ngành ruột khoang
- Cơ thể có đối xứng toả tròn
- Ruột dạng túi
- Thành cơ thể có 2 lớp tế bào
- Tự vệ & tấn công bằng tế bào gai
* Vai trò của ngành ruột khoang
- Trong tự nhiên: Tạo vẽ đẹp thiên nhiên, có ý nghĩa sinh thái biển.
- Trong đời sống: Làm đồ trang trí, trang sức, cung cấp nguyên liệu vôi.
+ Làm thực phẩm có giá trị
+ Hoá thạch san hô góp phần nghiên cứu địa chất.
- Tác hại:
+ Một số loài gây độc, ngứa cho người (sứa)
+ Tạo đá ngầm ( ảnh hưởng đến giao thông.
Câu 3: (3 điểm )
Đại diện
Cấu tạo
Di chuyển
Sinh sản
Thích nghi
Mắt
Tiêu hoá
Sán lông
2 mắt ở đầu
- Nhánh ruột
- Chưa có hậu môn
- Bơi nhờ lông xung quanh cơ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Lạp
Dung lượng: 7,05KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)