HK1
Chia sẻ bởi Trần Danh Toại |
Ngày 14/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: HK1 thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD & ĐT CƯM GAR
TRƯỜNG THCS ĐOÀN THỊ ĐIỂM
Lớp 8A
Họ và tên:……………………...
ĐỀ, BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I
Năm học: 2014-2015
Môn: Vật lí 8
(Thời gian làm bài: 45 phút)
Câu 1: (2 điểm). Một học sinh đi xe đạp trong 0,5 giờ đi được 8 km. Tính vận tốc của học sinh đó?
Câu 2: (2 điểm). Tính áp suất của chiếc bình lên mặt bàn, biết diện tích tiếp xúc của đáy bình với mặt bàn là 1,5 m2 và trọng lượng của bình là 300 N ?
Câu 3 (3 điểm).
a) Kể tên các loại lực ma sát ?
b) Hãy lấy một ví dụ về lực ma sát có lợi cho từng loại lực ma sát ?
Câu 4: (3 điểm). Một cái thùng hình hộp chữ nhật rỗng, có thể tích 0,01 m3. Để thùng chìm hoàn toàn xuống mặt nước thì phải đặt vào thùng một vật nặng có khối lượng nhỏ nhất là 8 kg.
a) Tính lực đẩy Ac – si mét lên chiếc thùng ? Biết trọng lượng riêng của nước là 10000N/ m3 ?.
b) Tính khối lượng của thùng ?
NGƯỜI RA ĐỀ
TTCM DUYỆT
P - HIỆU TRƯỞNG
ĐÀO VĂN TIẾN
Y UYÊN NIÊ
III. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM.
Câu
ý
Đáp án
Điểm
Câu 1
Tóm tắt: s = 4 km, t = 0,5 h , v = ?
0,5
Áp dụng công thức v = s/t
0,5
=> v = 8 / 0,5 = 16 (km/h)
1
Câu 2
Tóm tắt: F = 300 N , S = 1,5m3; p = ?
0,5
Áp dụng công thức p = F/S
0,5
=> P = 300: 1,5 = 200 (N/m2)
1
Câu 3
a)
Có ba loại lực ma sát là: + Ma sát nghỉ
0,5
+ Ma sát lăn
0,5
+ Ma sát trượt
0,5
b)
Lấy đúng mỗi ví dụ được: 0,5 điểm
1,5
Câu 4
a)
Tóm tắt: d = 10000N/ m3; V = 10dm3 = 0,01m3; m1 = 8kg
0,25
Tính: a) FA = ?; b) m2 = ?
0,25
Áp dụng công thức: FA = d. V
0,5
FA = 0,01. 10000 = 100(N)
0,5
b)
Khối lượng của cả bình và vật nặng đó là: m = 100: 10 = 10 (kg)
0,5
Khối lượng của chiếc bình đó là: 10 – 8 = 2(kg)
1
TRƯỜNG THCS ĐOÀN THỊ ĐIỂM
TỔ : TOÁN LI TIN CN
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I
Năm học: 2014 -2015
Môn: Vật lí 8
(Thời gian làm bài: 45 phút)
I.MA TRẬN
a)Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình:
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
(Cấp độ 1, 2)
VD
(Cấp độ 3, 4)
LT
(Cấp độ 1, 2)
VD
(Cấp độ 3, 4)
1.Chủ đề1: Chuyển động cơ
3
3
2,1
0,9
11,7
5
2. Chủ đề 2: Áp suất
3
3
2,1
0,9
11,7
5
3. Chủ đề 3: Lực cơ học
12
6
4,2
7,8
23,3
43,3
Tổng
= 18
12
8,4
9,6
46,7
53,3
b. Tính số câu hỏi và điểm số chủ đề kiểm tra ở các cấp độ.
Cấp độ
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm số
T.số
Lt
TL
Cấp độ 1; 2
TRƯỜNG THCS ĐOÀN THỊ ĐIỂM
Lớp 8A
Họ và tên:……………………...
ĐỀ, BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I
Năm học: 2014-2015
Môn: Vật lí 8
(Thời gian làm bài: 45 phút)
Câu 1: (2 điểm). Một học sinh đi xe đạp trong 0,5 giờ đi được 8 km. Tính vận tốc của học sinh đó?
Câu 2: (2 điểm). Tính áp suất của chiếc bình lên mặt bàn, biết diện tích tiếp xúc của đáy bình với mặt bàn là 1,5 m2 và trọng lượng của bình là 300 N ?
Câu 3 (3 điểm).
a) Kể tên các loại lực ma sát ?
b) Hãy lấy một ví dụ về lực ma sát có lợi cho từng loại lực ma sát ?
Câu 4: (3 điểm). Một cái thùng hình hộp chữ nhật rỗng, có thể tích 0,01 m3. Để thùng chìm hoàn toàn xuống mặt nước thì phải đặt vào thùng một vật nặng có khối lượng nhỏ nhất là 8 kg.
a) Tính lực đẩy Ac – si mét lên chiếc thùng ? Biết trọng lượng riêng của nước là 10000N/ m3 ?.
b) Tính khối lượng của thùng ?
NGƯỜI RA ĐỀ
TTCM DUYỆT
P - HIỆU TRƯỞNG
ĐÀO VĂN TIẾN
Y UYÊN NIÊ
III. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM.
Câu
ý
Đáp án
Điểm
Câu 1
Tóm tắt: s = 4 km, t = 0,5 h , v = ?
0,5
Áp dụng công thức v = s/t
0,5
=> v = 8 / 0,5 = 16 (km/h)
1
Câu 2
Tóm tắt: F = 300 N , S = 1,5m3; p = ?
0,5
Áp dụng công thức p = F/S
0,5
=> P = 300: 1,5 = 200 (N/m2)
1
Câu 3
a)
Có ba loại lực ma sát là: + Ma sát nghỉ
0,5
+ Ma sát lăn
0,5
+ Ma sát trượt
0,5
b)
Lấy đúng mỗi ví dụ được: 0,5 điểm
1,5
Câu 4
a)
Tóm tắt: d = 10000N/ m3; V = 10dm3 = 0,01m3; m1 = 8kg
0,25
Tính: a) FA = ?; b) m2 = ?
0,25
Áp dụng công thức: FA = d. V
0,5
FA = 0,01. 10000 = 100(N)
0,5
b)
Khối lượng của cả bình và vật nặng đó là: m = 100: 10 = 10 (kg)
0,5
Khối lượng của chiếc bình đó là: 10 – 8 = 2(kg)
1
TRƯỜNG THCS ĐOÀN THỊ ĐIỂM
TỔ : TOÁN LI TIN CN
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I
Năm học: 2014 -2015
Môn: Vật lí 8
(Thời gian làm bài: 45 phút)
I.MA TRẬN
a)Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình:
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
(Cấp độ 1, 2)
VD
(Cấp độ 3, 4)
LT
(Cấp độ 1, 2)
VD
(Cấp độ 3, 4)
1.Chủ đề1: Chuyển động cơ
3
3
2,1
0,9
11,7
5
2. Chủ đề 2: Áp suất
3
3
2,1
0,9
11,7
5
3. Chủ đề 3: Lực cơ học
12
6
4,2
7,8
23,3
43,3
Tổng
= 18
12
8,4
9,6
46,7
53,3
b. Tính số câu hỏi và điểm số chủ đề kiểm tra ở các cấp độ.
Cấp độ
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm số
T.số
Lt
TL
Cấp độ 1; 2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Danh Toại
Dung lượng: 150,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)