HK1

Chia sẻ bởi Ngô Công Phú | Ngày 09/10/2018 | 41

Chia sẻ tài liệu: HK1 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG TH VẠN KHÁNH 2
HỌ TÊN:……………………………
LỚP:
Thứ hai ngày 22 tháng 12 năm 2014
ĐIỂM



….......
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC : 2014 -2015
Môn : KHOA HỌC – LỚP 4
Thời gian làm bài: 40 phút



GV coi thi

GV chấm thi



I. TRẮC NGHỆM: (4 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng.
Câu 1: (0, 5 điểm) Con người cần gì để sống?
A . Nước
B . Thức ăn

C . Không khí
D . Cả 3 ý trên

Câu 2: (0, 5 điểm) Nước có thể tồn tại ở dạng nào?
A . Thể lỏng
B . Thể khí (hơi)

C . Thể rắn
D . Cả 3 ý trên

Câu 3: (0, 5 điểm) Không khí gồm những thành phần chính nào?
A . Ô-xi và ni-tơ
B . Ô-xi và các-bô-níc

C . Ni-tơ và các-bô-níc
D . Ôxi, ni-tơ và các-bô-níc

 Câu 4: (0, 5 điểm) Cần hạn chế ăn mặn để tránh bị bệnh gì?
A. Tim mạch
B. Huyết áp cao

C. Bướu cổ
D. Béo phì

Câu 5: (2 điểm) Điền các từ: mưa, ngưng tụ, đám mây, hạt nước vào chỗ chấm:
Hơi nước bay lên cao, gặp lạnh .................................................... thành những ................................................ rất nhỏ, tạo nên các ................................................. Các giọt nước có trong các đám mây rơi xuống đất tạo thành ................................................

II. TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1: Tại sao chúng ta cần phải tiết kiệm nước?

..................................................................................................................................................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................................................................................................................................................

Câu 2: Làm thế nào để phòng tránh bệnh béo phì?

..................................................................................................................................................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM – ĐÁP ÁN MÔN KHOA HỌC LỚP 4

I. TRẮC NGHỆM: (4 điểm)
Đúng mỗi câu ghi 0, 5 điểm.

Câu
Đáp án

1
D

2
D

3
A

4
B


Câu 5: Điền đúng mỗi từ ghi 0, 5 điểm.
Hơi nước bay lên cao, gặp lạnh ngưng tụ thành những hạt nước rất nhỏ, tạo nên các đám mây. Các giọt nước có trong các đám mây rơi xuống đất tạo thành mưa.
II. TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1: (3 điểm)
Phải tốn nhiều công sức, tiền của mới có nước sạch để dùng. Vì vậy không được lãng phí nước. Tiết kiệm nước là để dành tiền cho mình và cũng là để có nước cho nhiều người khác được dùng.
Câu 2: (3 điểm)
Muốn phòng tránh béo phì cần:
- Ăn uống hợp lí, rèn luyện thói quen ăn uống điều độ, ăn chậm, nhai kĩ.
- Năng vận động cơ thể, đi bộ và luyện tập thể dục, thể thao.




TRƯỜNG TH CAM PHƯỚC ĐÔNG 2
HỌ TÊN:……………………………
LỚP:
Thứ tư ngày 24 tháng 12 năm 2014
ĐIỂM



….......
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC : 2014 -2015
Môn : LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ – LỚP 4
Thời gian làm bài: 40 phút



GV coi thi

GV chấm thi



I. TRẮC NGHỆM: (4 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng.
Câu 1: (1 điểm) Dãy núi cao nhất nước ta là:
A . Sông Gâm
B . Đông Triều
C . Hoàng Liên Sơn

Câu 2: (0, 5 điểm) Thành phố Đà Lạt nằm trên cao nguyên nào?
A . Lâm Viên
B . Di Linh
C . Kon Tum

Câu 3: (1 điểm) Người dân sống chủ yếu ở đồng Bằng Bắc Bộ là người dân tộc nào?
A . Chăm
B . Tày
C . Kinh

Câu 4: (1, 5 điểm) Nối thông tin ở cột A tương ứng với nhân vật lịch sử ở cột B:

A

B

Người đã đánh tan quân Nam Hán trên sông Bạch Đằng năm 938

Lý Công Uẩn (Lý Thái Tổ)

Người đã quyết định dời đô từ Hoa Lư về Thăng Long

Ngô Quyền

Người chỉ huy cuộc kháng chiến chống quân Tống xâm lược lần thứ hai

Lý Thường Kiệt


II. TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1: Chiến thắng Bạch Đằng có ý
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Ngô Công Phú
Dung lượng: 203,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)