Hk 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Lạp |
Ngày 10/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: hk 2 thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT
HẢI LĂNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2009-2010
MÔN:TIẾNG ANH LỚP 6
Thời gian làm bài: 45 phút
I. Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống:(3 điểm) 1.____________does Vinh play soccer? - Once a week a. How often b. When c. How 2.__________does your brother often go in his free time? - To the movies a. What b. When c. Where 3. ______________do you do in the free time? - I play tennis. a. Which b. What c. How 4.What do you often do _______________it is warm? - I often go walking a. how b. what c. when
5. It’s very _________ in the summer.
a. hot b. cold c. cool
6. I am doing ________________ homework at the moment.
a. me b. my c. mine
II. Viết câu hỏi cho những từ được gạch chân của những câu sau:(1 điểm) 1. Mr. Quang teaches English on Monday and Tuesday morning. When..........................................................................................? 2. There are forty-two students in my class. How many...................................................................................?
III. Chia các động từ sau ở thì hiện tại tiếp diễn: (1 điểm)
1. Who..................you....................to? - I ................to my teacher (talk)
2. What.........your parents ........now? (do) - They…….......... T.V. (watch)
IV. Hãy nối câu hỏi ở cột A với câu trả lời ở cột B (2 điểm)
How do you feel?
Ten kilos.
What’s your favorite sport?
I feel happy.
How much sugar do you want?
No, it isn’t.
Is Hue city bigger than Ho Chi Minh city?
It’s football.
V. Đọc đoạn văn sau rồi chọn từ thích hợp để điền vào ô trống (1,5 điểm)
much to go they tent fresh
Mai and Lan are close friends. They often (1)……. to the cinema at the weekend. They sometimes go to the museum. They also have a picnic, but not always. They go (2)…….the countryside. They always take a (3)……., some water and a camping stove. Sometimes,(4)……camp overnight. They like camping very (5)……. . They can enjoy the (6) ……. air and the natural beauty.
VI. Sắp xếp lại các từ sau thành câu hoàn chỉnh (1,5 điểm)
very / my / is / handsome / brother .
more / sister / beautiful / is / my / I / than
is / there / milk / some / the / glass / in.
____________The end_____________
Keys:
PHÒNG GD&ĐT
HẢI LĂNG
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2009-2010
MÔN:TIẾNG ANH LỚP 6
Thời gian làm bài: 45 phút
I. Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống:(3 điểm) 1.____________does Vinh play soccer? - Once a week a. How often b. When c. How 2.__________does your brother often go in his free time? - To the movies a. What b. When c. Where 3. ______________do you do in the free time? - I play tennis. a. Which b. What c. How 4.What do you often do _______________it is warm? - I often go walking a. how b. what c. when
5. It’s very _________ in the summer.
a. hot b. cold c. cool
6. I am doing ________________ homework at the moment.
a. me b. my c. mine
II. Viết câu hỏi cho những từ được gạch chân của những câu sau:(1 điểm) 1. Mr. Quang teaches English on Monday and Tuesday morning. When does Mr.Quang teach English? 2. There are forty-two students in my class. How many students are there in your class?
III. Chia các động từ sau ở thì hiện tại tiếp diễn: (1 điểm)
1. Who are you talking to? - I’m talking to my teacher (talk)
2. What are your parents doing now? (
HẢI LĂNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2009-2010
MÔN:TIẾNG ANH LỚP 6
Thời gian làm bài: 45 phút
I. Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống:(3 điểm) 1.____________does Vinh play soccer? - Once a week a. How often b. When c. How 2.__________does your brother often go in his free time? - To the movies a. What b. When c. Where 3. ______________do you do in the free time? - I play tennis. a. Which b. What c. How 4.What do you often do _______________it is warm? - I often go walking a. how b. what c. when
5. It’s very _________ in the summer.
a. hot b. cold c. cool
6. I am doing ________________ homework at the moment.
a. me b. my c. mine
II. Viết câu hỏi cho những từ được gạch chân của những câu sau:(1 điểm) 1. Mr. Quang teaches English on Monday and Tuesday morning. When..........................................................................................? 2. There are forty-two students in my class. How many...................................................................................?
III. Chia các động từ sau ở thì hiện tại tiếp diễn: (1 điểm)
1. Who..................you....................to? - I ................to my teacher (talk)
2. What.........your parents ........now? (do) - They…….......... T.V. (watch)
IV. Hãy nối câu hỏi ở cột A với câu trả lời ở cột B (2 điểm)
How do you feel?
Ten kilos.
What’s your favorite sport?
I feel happy.
How much sugar do you want?
No, it isn’t.
Is Hue city bigger than Ho Chi Minh city?
It’s football.
V. Đọc đoạn văn sau rồi chọn từ thích hợp để điền vào ô trống (1,5 điểm)
much to go they tent fresh
Mai and Lan are close friends. They often (1)……. to the cinema at the weekend. They sometimes go to the museum. They also have a picnic, but not always. They go (2)…….the countryside. They always take a (3)……., some water and a camping stove. Sometimes,(4)……camp overnight. They like camping very (5)……. . They can enjoy the (6) ……. air and the natural beauty.
VI. Sắp xếp lại các từ sau thành câu hoàn chỉnh (1,5 điểm)
very / my / is / handsome / brother .
more / sister / beautiful / is / my / I / than
is / there / milk / some / the / glass / in.
____________The end_____________
Keys:
PHÒNG GD&ĐT
HẢI LĂNG
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2009-2010
MÔN:TIẾNG ANH LỚP 6
Thời gian làm bài: 45 phút
I. Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống:(3 điểm) 1.____________does Vinh play soccer? - Once a week a. How often b. When c. How 2.__________does your brother often go in his free time? - To the movies a. What b. When c. Where 3. ______________do you do in the free time? - I play tennis. a. Which b. What c. How 4.What do you often do _______________it is warm? - I often go walking a. how b. what c. when
5. It’s very _________ in the summer.
a. hot b. cold c. cool
6. I am doing ________________ homework at the moment.
a. me b. my c. mine
II. Viết câu hỏi cho những từ được gạch chân của những câu sau:(1 điểm) 1. Mr. Quang teaches English on Monday and Tuesday morning. When does Mr.Quang teach English? 2. There are forty-two students in my class. How many students are there in your class?
III. Chia các động từ sau ở thì hiện tại tiếp diễn: (1 điểm)
1. Who are you talking to? - I’m talking to my teacher (talk)
2. What are your parents doing now? (
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Lạp
Dung lượng: 10,57KB|
Lượt tài: 1
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)