HK 1 Toán 8 Vĩnh Tường 2017-2018
Chia sẻ bởi Nguyễn Thiên Hương |
Ngày 12/10/2018 |
84
Chia sẻ tài liệu: HK 1 Toán 8 Vĩnh Tường 2017-2018 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT
VĨNH TƯỜNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017-2018
Môn: Toán - Lớp 8
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. Phần trắc nghiệm (2 điểm): Hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1. Phép nhân được kết quả là:
A.
B.
C.
D.
Câu 2. Thực hiện phép chia ta được kết quả là:
A.
B.
C. 2
D.
Câu 3. Chọn câu phát biểu sai?
A. Hình bình hành có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
B. Hình vuông là hình có trục đối xứng và có tâm đối xứng.
C. Hình thoi có một góc vuông là hình vuông.
D. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.
Câu 4. Nếu tăng độ dài cạnh của một hình vuông lên 3 lần thì diện tích hình vuông đó tăng lên mấy lần?
A. 3 lần
B. 6 lần
C. 9 lần
D. 12 lần
II. Phần tự luận (8 điểm):
Câu 5.
a) Tính giá trị của biểu thức tại và .
b) Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
c) Tìm x biết:
Câu 6.
a) Rút gọn phân thức:
b) Thực hiện phép tính:
Câu 7.
Cho tam giác ABC vuông tại A. Trên cạnh BC lấy điểm M bất kì. Gọi D, E lần lượt là chân đường vuông góc kẻ từ M xuống các cạnh AB và AC.
a) Tứ giác ADME là hình gì? vì sao?
b) Điểm M ở vị trí nào trên cạnh BC để tứ giác ADME là hình vuông?
c) Gọi I là trung điểm đoạn thẳng BM và K là trung điểm đoạn thẳng CM và tứ giác DEKI là hình bình hành. Chứng minh rằng DE là đường trung bình tam giác ABC.
Câu 8.
a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
b) Chứng minh rằng không chia hết cho 49 với mọi số tự nhiên n.
PHÒNG GD&ĐT
VĨNH TƯỜNG
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2017-2018
Môn: Toán - Lớp 8
I. Phần trắc nghiệm: (2,0 điểm)
Câu
1
2
3
4
Đáp án
C
A
D
C
Thang điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
II. Phần tự luận:(8,0điểm)
Câu
Ý
Nội dung
Điểm
7
(2 đ)
a
Xét tứ giác ADME có :
(vì vuông tại A)
(Vì MD ( AB tại D)
(Vì ME ( AC tại E)
Suy ra tứ giác ADME là hình chữ nhật.
1
b
Để tứ giác ADME là hình vuông thì hình chữ nhật ADME có AM là tia phân giác của góc DAE, suy ra điểm M là giao điểm của đường phân giác góc BAC với cạnh BC của .
0,5
c
Theo giả thiết tứ giác DEKI là hình bình hành nên DI = EK, mà ; (tính chất đường trung tuyến ứng với cạnh huyền trong tam giác vuông, áp dụng vào tam giác BDM vuông tại D, tam giác CEM vuông tại E)
Do đó: M là trung điểm của BC (1)
Lại có và nên MD // AC (2)
Từ (1) và (2) suy ra D là trung điểm cạnh AB (*)
Chứng minh tương tự ta có E là trung điểm cạnh AC (**)
Từ (*) và (**) suy ra DE là đường trung bình tam giác ABC. (đpcm)
0,5
a
Ta có:
với mọi x
vì và với mọi x.
dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi
vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P đã cho là 5 đạt được khi x = 1.
0,5
8
(1 đ)
b
Với , ta có:
Vì nên và có thể cùng chia hết cho 7 hoặc cùng số dư khác 0 khi chia cho 7.
*Nếu và cùng chia hết cho 7 thì mà 21 không chia hết cho 49 nên không chia hết cho 49.
* Nếu và có cùng số dư khác 0 khi chia cho 7 thì
không chia hết cho 7, mà nên
không chia
VĨNH TƯỜNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017-2018
Môn: Toán - Lớp 8
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. Phần trắc nghiệm (2 điểm): Hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1. Phép nhân được kết quả là:
A.
B.
C.
D.
Câu 2. Thực hiện phép chia ta được kết quả là:
A.
B.
C. 2
D.
Câu 3. Chọn câu phát biểu sai?
A. Hình bình hành có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
B. Hình vuông là hình có trục đối xứng và có tâm đối xứng.
C. Hình thoi có một góc vuông là hình vuông.
D. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.
Câu 4. Nếu tăng độ dài cạnh của một hình vuông lên 3 lần thì diện tích hình vuông đó tăng lên mấy lần?
A. 3 lần
B. 6 lần
C. 9 lần
D. 12 lần
II. Phần tự luận (8 điểm):
Câu 5.
a) Tính giá trị của biểu thức tại và .
b) Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
c) Tìm x biết:
Câu 6.
a) Rút gọn phân thức:
b) Thực hiện phép tính:
Câu 7.
Cho tam giác ABC vuông tại A. Trên cạnh BC lấy điểm M bất kì. Gọi D, E lần lượt là chân đường vuông góc kẻ từ M xuống các cạnh AB và AC.
a) Tứ giác ADME là hình gì? vì sao?
b) Điểm M ở vị trí nào trên cạnh BC để tứ giác ADME là hình vuông?
c) Gọi I là trung điểm đoạn thẳng BM và K là trung điểm đoạn thẳng CM và tứ giác DEKI là hình bình hành. Chứng minh rằng DE là đường trung bình tam giác ABC.
Câu 8.
a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
b) Chứng minh rằng không chia hết cho 49 với mọi số tự nhiên n.
PHÒNG GD&ĐT
VĨNH TƯỜNG
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2017-2018
Môn: Toán - Lớp 8
I. Phần trắc nghiệm: (2,0 điểm)
Câu
1
2
3
4
Đáp án
C
A
D
C
Thang điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
II. Phần tự luận:(8,0điểm)
Câu
Ý
Nội dung
Điểm
7
(2 đ)
a
Xét tứ giác ADME có :
(vì vuông tại A)
(Vì MD ( AB tại D)
(Vì ME ( AC tại E)
Suy ra tứ giác ADME là hình chữ nhật.
1
b
Để tứ giác ADME là hình vuông thì hình chữ nhật ADME có AM là tia phân giác của góc DAE, suy ra điểm M là giao điểm của đường phân giác góc BAC với cạnh BC của .
0,5
c
Theo giả thiết tứ giác DEKI là hình bình hành nên DI = EK, mà ; (tính chất đường trung tuyến ứng với cạnh huyền trong tam giác vuông, áp dụng vào tam giác BDM vuông tại D, tam giác CEM vuông tại E)
Do đó: M là trung điểm của BC (1)
Lại có và nên MD // AC (2)
Từ (1) và (2) suy ra D là trung điểm cạnh AB (*)
Chứng minh tương tự ta có E là trung điểm cạnh AC (**)
Từ (*) và (**) suy ra DE là đường trung bình tam giác ABC. (đpcm)
0,5
a
Ta có:
với mọi x
vì và với mọi x.
dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi
vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P đã cho là 5 đạt được khi x = 1.
0,5
8
(1 đ)
b
Với , ta có:
Vì nên và có thể cùng chia hết cho 7 hoặc cùng số dư khác 0 khi chia cho 7.
*Nếu và cùng chia hết cho 7 thì mà 21 không chia hết cho 49 nên không chia hết cho 49.
* Nếu và có cùng số dư khác 0 khi chia cho 7 thì
không chia hết cho 7, mà nên
không chia
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thiên Hương
Dung lượng: 192,50KB|
Lượt tài: 5
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)