HK 1/13-14
Chia sẻ bởi Nguyễn Lạp |
Ngày 10/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: HK 1/13-14 thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TIẾNG ANH 6
NĂM HỌC: 2013-2014
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
I. Ngữ âm
3
0.75
1
0.25
4
1.0
II. Language focus
3
0.75
4
1.0
4
2.0
1
0.25
4
2.0
16
6.0
III. Đọc hiểu
4
1.0
4
1.0
8
2.0
IV. Viết
2
1.0
2
1.0
Tổng
6
1.5
4
1.0
5
1.25
10
4.0
1
0.25
4
2.0
30
10.0
PHÒNG GD&ĐT HẢI LĂNG ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2013-2014
Môn: Tiếng Anh 6
(Thời gian làm bài: 45 phút)
I. Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại: (1 điểm)
1. A. bag B. lamp C. stand D. father
2. A. evening B. hotel C.engineer D. pencil
3. A. greeting B. read C. street D. near
4. A. erasers B. books C.pens D. hospitals
II. Chọn đáp án đúng nhất A, B, C hoặc D (2 điểm)
1. My sister and I ............................ students.
A. is B. are C. am D. be
2. This is her brother . ............................name is Thuy.
A. My B. Your C. Her D. His
3. ............................ class are you in? -> I’m in class 6A.
A. Which B. How C. Where D. When
4. How many ............................are there in your room?
A. bookshelf B.bookshelfs C.booksheles D.bookshelves
5. Ba ............................to school ............................ bike every morning.
A. go/on B. goes/on C. go/ by D. goes/ by
6. My children ..........................games in their room now.
A. play B. is playing C. are playing D. plays
7. Nam often ..........................breakfast ..........................half past six every day.
A. have / at B. has / at C. is having /at D. haves /at
8. We have History ..........................Tuesday and Friday.
A. at B. in C. on D. to
III. Sử dụng dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành câu: (2 điểm)
1. There (be) ..........................twenty eight desks in the class.
2. That (not be ) .......................... my eraser.
3. Nam (brush) .......................... his teeth at 6.30 every morning.
4. Ba and Lan (do) ..........................their homework at present.
IV. Viết kết quả các phép tính bằng chữ tiếng Anh: (2 điểm)
1. 14 +7 = 2. 60 : 2 = 3. 40 – 26 = 4. 75 : 5 =
V. Tìm một từ thích hợp điền vào khoảng trống: (2 điểm)
Hello! My name (1)............. Phong. I’m twelve (2)............. old. I live (3)............. the country. My school is small. It has two floors and twenty (4)............. . There are forty students in my (5)............. . Everyday morning, I get up (6)............. six and (7)............. breakfast at six fifteen then I (8)............. to school at six thirty.
VI. Viết lại câu sao cho nó có nghĩa tương tự với câu đầu tiên: (1 điểm)
1. There are four people in my family. => My family has ...................................
2. My house is in front of the river. => The river is .......................................
THE END
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ 1
NĂM HỌC 2013-
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Lạp
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)