Hjx
Chia sẻ bởi Hồ Anh Tuấn |
Ngày 15/10/2018 |
53
Chia sẻ tài liệu: hjx thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
SỞ GD& ĐT NGHỆ AN
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 12
NĂM HỌC 2011 - 2012
HƯỚNG DẪN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Môn thi: HOÁ HỌC – THPT – BẢNG A
(Hướng dẫn và biểu điểm gồm 05 trang)
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1
6,0
1
1
Trạng thái lai hóa của nguyên tử P trong các phân tử PCl3 và PCl5 lần lượt là: sp3 và sp3d.
Dạng hình học của phân tử PCl3 và PCl5 lần lượt là hình chóp tam giác và lưỡng chóp tam giác.
0,5
0,5
2
1,5
Phản ứng: PCl3 + 3H2O H3PO3 + 3HCl
0,01 0,01 0,03 (mol)
Dung dịch X gồm H3PO3 0,01M và HCl 0,03M.
Sự điện li: HCl H+ + Cl-
0,03 0,03 (M)
K1 = 1,6.10-2
K2 = 7.10-7
Vì K1 >> K2 nên bỏ qua sự phân li ở nấc thứ 2 của H3PO3. Khi đó ta có:
K1 = 1,6.10-2
Ban đầu: 0,01 0,03 mol/lit
Phân li: x x x mol/lit
Cân bằng: 0,01-x 0,03+x x mol/lit
x = 3,25.10-3 → pH = -log(3,2.10-3) = 2,49
0.25
0,25
0,25
0,5
0,25
3
1,5
+ H2S tác dụng với dung dịch
H2S + Cu2+ CuS + 2H+
H2S + 2Fe3+ 2Fe2+ + S + 2H+
Dung dịch B gồm Fe2+, Al3+, H+, Cl-, H2S, NH4+.
Dung dịch B tác dụng với NH3 dư:
NH3 + H+ NH4+
2NH3 + H2S 2NH4+ + S2-
Fe2+ + 2NH3 + 2H2O Fe(OH)2 + 2NH4+
Fe2+ + S2- FeS
Al3+ + 3NH3 + 3H2O Al(OH)3 + 3NH4+
2Al3+ + 3S2- +6 H2O 2Al(OH)3 + 3H2S
0,5
1,0
4
2
Các phản ứng có thể xảy ra:
4Ca + 10HNO3 4Ca(NO3)2 + N2O + 5H2O
5Ca + 12HNO3 5Ca(NO3)2 + N2 + 6H2O
4Ca + 10HNO3 4Ca(NO3)2 + NH4NO3 + 3H2O
Ca + 2H2O Ca(OH)2 + H2
TH1: dung dịch X gồm Ca(NO3)2 và HNO3
8Al + 30HNO3 8Al(NO3)3 + 3N2O + 15H2O
10Al + 36HNO3 10Al(NO3)3 + 3N2 + 18H2O
8Al+ 30HNO3 8Al(NO3)3 + 3NH4NO3 + 9H2O
Dung dịch Z gồm Al(NO3)3 , Ca(NO3)2 có thể có NH4NO3
2Al(NO3)3 + 3Na2CO3 + 3H2O 2Al(OH)3 + 3CO2 + 6NaNO3
Ca(NO3)2 + Na2CO3 CaCO3 + 2NaNO3
TH 2: Dung dịch X gồm Ca(NO3)2 và Ca(OH)2
2Al + Ca(OH)2 + 2H2O Ca(AlO2)2 + 3H2
16Al + 5Ca(OH)2 + 4H2O + 3Ca(NO3)2 8Ca(AlO2)2 + 6NH3
Dung dịch Z tác dụng với Na2CO3:
Ca2+ + CO32- CaCO3
TH3: Dung dịch X chứa Ca(NO3)2 và NH4NO3 : Khi cho Al vào X thì không xảy ra phản ứng. Vậy trường hợp này loại
0,5
0,75
0,5
0,25
Câu 2
4.0
1.5
1
Thí nghiệm 1: Cho 200 ml dd X tác dụng với 300 ml dd Y thu được 8,55g kết tủa.
Thí nghiệm 2: Cho 200 ml dd X tác dụng với 500 ml dd Y thu được 12,045g kết tủa.
Từ kết quả trên suy ra ở thí nghiệm 1 Al2(SO4)3 dư còn ở thí nghiệm 2 Al2(SO4)3 hết.
Gọi nồng độ Al2(SO4)3 và Ba(OH)2 lần lượt là x, y
Ta có: Thí nghiệm 1 Al2(
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 12
NĂM HỌC 2011 - 2012
HƯỚNG DẪN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Môn thi: HOÁ HỌC – THPT – BẢNG A
(Hướng dẫn và biểu điểm gồm 05 trang)
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1
6,0
1
1
Trạng thái lai hóa của nguyên tử P trong các phân tử PCl3 và PCl5 lần lượt là: sp3 và sp3d.
Dạng hình học của phân tử PCl3 và PCl5 lần lượt là hình chóp tam giác và lưỡng chóp tam giác.
0,5
0,5
2
1,5
Phản ứng: PCl3 + 3H2O H3PO3 + 3HCl
0,01 0,01 0,03 (mol)
Dung dịch X gồm H3PO3 0,01M và HCl 0,03M.
Sự điện li: HCl H+ + Cl-
0,03 0,03 (M)
K1 = 1,6.10-2
K2 = 7.10-7
Vì K1 >> K2 nên bỏ qua sự phân li ở nấc thứ 2 của H3PO3. Khi đó ta có:
K1 = 1,6.10-2
Ban đầu: 0,01 0,03 mol/lit
Phân li: x x x mol/lit
Cân bằng: 0,01-x 0,03+x x mol/lit
x = 3,25.10-3 → pH = -log(3,2.10-3) = 2,49
0.25
0,25
0,25
0,5
0,25
3
1,5
+ H2S tác dụng với dung dịch
H2S + Cu2+ CuS + 2H+
H2S + 2Fe3+ 2Fe2+ + S + 2H+
Dung dịch B gồm Fe2+, Al3+, H+, Cl-, H2S, NH4+.
Dung dịch B tác dụng với NH3 dư:
NH3 + H+ NH4+
2NH3 + H2S 2NH4+ + S2-
Fe2+ + 2NH3 + 2H2O Fe(OH)2 + 2NH4+
Fe2+ + S2- FeS
Al3+ + 3NH3 + 3H2O Al(OH)3 + 3NH4+
2Al3+ + 3S2- +6 H2O 2Al(OH)3 + 3H2S
0,5
1,0
4
2
Các phản ứng có thể xảy ra:
4Ca + 10HNO3 4Ca(NO3)2 + N2O + 5H2O
5Ca + 12HNO3 5Ca(NO3)2 + N2 + 6H2O
4Ca + 10HNO3 4Ca(NO3)2 + NH4NO3 + 3H2O
Ca + 2H2O Ca(OH)2 + H2
TH1: dung dịch X gồm Ca(NO3)2 và HNO3
8Al + 30HNO3 8Al(NO3)3 + 3N2O + 15H2O
10Al + 36HNO3 10Al(NO3)3 + 3N2 + 18H2O
8Al+ 30HNO3 8Al(NO3)3 + 3NH4NO3 + 9H2O
Dung dịch Z gồm Al(NO3)3 , Ca(NO3)2 có thể có NH4NO3
2Al(NO3)3 + 3Na2CO3 + 3H2O 2Al(OH)3 + 3CO2 + 6NaNO3
Ca(NO3)2 + Na2CO3 CaCO3 + 2NaNO3
TH 2: Dung dịch X gồm Ca(NO3)2 và Ca(OH)2
2Al + Ca(OH)2 + 2H2O Ca(AlO2)2 + 3H2
16Al + 5Ca(OH)2 + 4H2O + 3Ca(NO3)2 8Ca(AlO2)2 + 6NH3
Dung dịch Z tác dụng với Na2CO3:
Ca2+ + CO32- CaCO3
TH3: Dung dịch X chứa Ca(NO3)2 và NH4NO3 : Khi cho Al vào X thì không xảy ra phản ứng. Vậy trường hợp này loại
0,5
0,75
0,5
0,25
Câu 2
4.0
1.5
1
Thí nghiệm 1: Cho 200 ml dd X tác dụng với 300 ml dd Y thu được 8,55g kết tủa.
Thí nghiệm 2: Cho 200 ml dd X tác dụng với 500 ml dd Y thu được 12,045g kết tủa.
Từ kết quả trên suy ra ở thí nghiệm 1 Al2(SO4)3 dư còn ở thí nghiệm 2 Al2(SO4)3 hết.
Gọi nồng độ Al2(SO4)3 và Ba(OH)2 lần lượt là x, y
Ta có: Thí nghiệm 1 Al2(
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồ Anh Tuấn
Dung lượng: 240,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)