Hình thoi
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Thuận |
Ngày 11/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: Hình thoi thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Nhiệt liệt chào mừng các thày giáo, cô giáo đến dự giờ, thăm lớp!
Các vật thể này có dạng hình học gì?
I- Định nghĩa
Tiết 20
HÌNH THOI
Hãy quan sát hình dưới đây:
AB=BC=CD=DA
Có nhận xét gì về các cạnh của tứ giác trên?
A
C
D
B
a
a
a
a
a
a
a
a
a
Tiết 20 : HÌNH THOI
I.Định nghĩa
Hình thoi là tứ giác có bốn cạnh bằng nhau.
AB = BC = CD = DA => Tứ giác ABCD là hình thoi.
Tiết 20 : HÌNH THOI
Hình thoi có phải là hình bình hành không? Tại sao ?
Hình thoi ABCD là hình bình hành vì có 2 cặp cạnh đối bằng nhau.
Vậy hình thoi có tính chất giống tính chất của hình nào ?
Tiết 20 : HÌNH THOI
I- Định nghĩa
II- Tính chất
Tiết 20
HÌNH THOI
II.Tính chất
Hình thoi có tất cả các tính chất của hình bình hành.
Tiết 20 : HÌNH THOI
Hãy phát hiện thêm các tính chất khác của hai đường chéo AC và BD?
C
A
B
O
D
Tiết 20 : HÌNH THOI
Hai đường chéo hình thoi vuông góc nhau.
Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc của hình thoi.
Tiết 20 : HÌNH THOI
II.Tính chất
Hình thoi có tất cả các tính chất của hình bình hành.
Trong hình thoi:
Hai đường chéo vuông góc với nhau.
Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc của hình thoi.
Tiết 20 : HÌNH THOI
ÁP DỤNG :CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT
1/ Cho hình thoi ABCD có góc A bằng 1200. Số đo góc B1 là:
a/ 300 b/ 450
c/ 600 d/ Một kết quả khác
1
1200
2
1
2
a/ 300
Tiết 20 : HÌNH THOI
2/ Cho hình thoi ABCD có O là giao điểm của AC và BD, OA = 3 cm, OB = 4 cm. Độ dài AB là:
a/ 7cm b/ 1cm
c/ 12cm d/ 5cm
O
3cm
4cm
5cm
?
d/ 5cm
Tiết 20 : HÌNH THOI
I- Định nghĩa
II- Tính chất
III- Dấu hiệu nhận biết
Tiết 20
HÌNH THOI
Tiết 20 : HÌNH THOI
III.Dấu hiệu nhận biết
Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau
Hình bình hành có 2 cạnh kề bằng nhau
Hình bình hành có 2 đường chéo vuông góc
Hình bình hành có 1 đường chéo là đường phân giác của 1 góc
Tiết 20 : HÌNH THOI
Hình thoi là tứ giác có bốn cạnh bằng nhau.
AB = BC = CD = DA
Hình thoi có tất cả các tính chất của hình bình hành.
Trong hình thoi:
Hai đường chéo vuông góc với nhau.
Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc của hình thoi.
Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau
Hình bình hành có 2 cạnh kề bằng nhau
Hình bình hành có 2 đường chéo vuông góc
Hình bình hành có 1 đường chéo là đường phân giác của 1 góc
I- Định nghĩa
II- Tính chất
III- Dấu hiệu nhận biết
Tiết 20 : HÌNH THOI
E
F
G
H
b)
Bài 73/105
Tìm các hình thoi trên hình sau đây:
Tiết 20 : HÌNH THOI
Bài 73/105
Ta có: AB = BC = CD = DA
Vậy: ABCD là hình thoi (tứ giác có 4 cạnh bằng nhau)
Ta có: EF = GH
EH = FG
Nên: EFGH là hình bình hành (tứ giác có 2 cặp cạnh đối bằng nhau)
Mà: EG là tia phân giác Ê
Vậy EFGH là hình thoi (hbh có 1 đường chéo là phân giác của 1 góc)
E
F
b)
G
H
Tiết 20 : HÌNH THOI
Bài 73/105
Ta có: OI = OM
OK = ON
IM KN O
Nên KINM là hình bình hành (tứ giác có 2 đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường)
Mà: IM ? KN
Vậy KINM là hình thoi (hbh có 2 đường chéo vuông góc)
Tứ giác PQRF không phải là hình thoi vì 4 cạnh không bằng nhau
Tiết 20 : HÌNH THOI
Bài 75/106
Chứng minh rằng các trung điểm của bốn cạnh của một hình chữ nhật là các đỉnh của một hình thoi.
ABCD là hình chữ nhật
MA = MB ( M AB)
NB = NC ( N BC )
PD = PC ( P DC )
QD = QA (Q AD )
QMNP là hình thoi
Tiết 20 : HÌNH THOI
Hướng dẫn
MNPQ là hình thoi
?
MN = NP = PQ = QM
?
?MBN = ?PCN = ?PDQ = ?MAQ
Tiết 20 : HÌNH THOI
Bài 78/106
ĐỐ: Hình 103 biểu diễn một phần của cửa xếp, gồm những thanh kim loại dài bằng nhau và được liên kết với nhau bởi các chốt tại đầu và tại trung điểm. Vì sao tại mỗi vị trí của cửa xếp , các tứ giác trên hình vẽ đều là hình thoi, các điểm chốt I, K, M, N, O nằm trên một đường thẳng?
ĐỐ: Hình 103 biểu diễn một phần của cửa xếp, gồm những thanh kim loại dài bằng nhau và được liên kết với nhau bởi các chốt tại đầu và tại trung điểm. Vì sao tại mỗi vị trí của cửa xếp , các tứ giác trên hình vẽ đều là hình thoi, các điểm chốt I, K, M, N, O nằm trên một đường thẳng?
A
B
Tiết 20 : HÌNH THOI
Dặn dò
Học thuộc định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết của hình thoi.
Làm bài tập về nhà.
Đọc trước bài "Hình Vuông".
CHÚC CÁC BẠN HỌC TỐT
Các vật thể này có dạng hình học gì?
I- Định nghĩa
Tiết 20
HÌNH THOI
Hãy quan sát hình dưới đây:
AB=BC=CD=DA
Có nhận xét gì về các cạnh của tứ giác trên?
A
C
D
B
a
a
a
a
a
a
a
a
a
Tiết 20 : HÌNH THOI
I.Định nghĩa
Hình thoi là tứ giác có bốn cạnh bằng nhau.
AB = BC = CD = DA => Tứ giác ABCD là hình thoi.
Tiết 20 : HÌNH THOI
Hình thoi có phải là hình bình hành không? Tại sao ?
Hình thoi ABCD là hình bình hành vì có 2 cặp cạnh đối bằng nhau.
Vậy hình thoi có tính chất giống tính chất của hình nào ?
Tiết 20 : HÌNH THOI
I- Định nghĩa
II- Tính chất
Tiết 20
HÌNH THOI
II.Tính chất
Hình thoi có tất cả các tính chất của hình bình hành.
Tiết 20 : HÌNH THOI
Hãy phát hiện thêm các tính chất khác của hai đường chéo AC và BD?
C
A
B
O
D
Tiết 20 : HÌNH THOI
Hai đường chéo hình thoi vuông góc nhau.
Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc của hình thoi.
Tiết 20 : HÌNH THOI
II.Tính chất
Hình thoi có tất cả các tính chất của hình bình hành.
Trong hình thoi:
Hai đường chéo vuông góc với nhau.
Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc của hình thoi.
Tiết 20 : HÌNH THOI
ÁP DỤNG :CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT
1/ Cho hình thoi ABCD có góc A bằng 1200. Số đo góc B1 là:
a/ 300 b/ 450
c/ 600 d/ Một kết quả khác
1
1200
2
1
2
a/ 300
Tiết 20 : HÌNH THOI
2/ Cho hình thoi ABCD có O là giao điểm của AC và BD, OA = 3 cm, OB = 4 cm. Độ dài AB là:
a/ 7cm b/ 1cm
c/ 12cm d/ 5cm
O
3cm
4cm
5cm
?
d/ 5cm
Tiết 20 : HÌNH THOI
I- Định nghĩa
II- Tính chất
III- Dấu hiệu nhận biết
Tiết 20
HÌNH THOI
Tiết 20 : HÌNH THOI
III.Dấu hiệu nhận biết
Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau
Hình bình hành có 2 cạnh kề bằng nhau
Hình bình hành có 2 đường chéo vuông góc
Hình bình hành có 1 đường chéo là đường phân giác của 1 góc
Tiết 20 : HÌNH THOI
Hình thoi là tứ giác có bốn cạnh bằng nhau.
AB = BC = CD = DA
Hình thoi có tất cả các tính chất của hình bình hành.
Trong hình thoi:
Hai đường chéo vuông góc với nhau.
Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc của hình thoi.
Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau
Hình bình hành có 2 cạnh kề bằng nhau
Hình bình hành có 2 đường chéo vuông góc
Hình bình hành có 1 đường chéo là đường phân giác của 1 góc
I- Định nghĩa
II- Tính chất
III- Dấu hiệu nhận biết
Tiết 20 : HÌNH THOI
E
F
G
H
b)
Bài 73/105
Tìm các hình thoi trên hình sau đây:
Tiết 20 : HÌNH THOI
Bài 73/105
Ta có: AB = BC = CD = DA
Vậy: ABCD là hình thoi (tứ giác có 4 cạnh bằng nhau)
Ta có: EF = GH
EH = FG
Nên: EFGH là hình bình hành (tứ giác có 2 cặp cạnh đối bằng nhau)
Mà: EG là tia phân giác Ê
Vậy EFGH là hình thoi (hbh có 1 đường chéo là phân giác của 1 góc)
E
F
b)
G
H
Tiết 20 : HÌNH THOI
Bài 73/105
Ta có: OI = OM
OK = ON
IM KN O
Nên KINM là hình bình hành (tứ giác có 2 đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường)
Mà: IM ? KN
Vậy KINM là hình thoi (hbh có 2 đường chéo vuông góc)
Tứ giác PQRF không phải là hình thoi vì 4 cạnh không bằng nhau
Tiết 20 : HÌNH THOI
Bài 75/106
Chứng minh rằng các trung điểm của bốn cạnh của một hình chữ nhật là các đỉnh của một hình thoi.
ABCD là hình chữ nhật
MA = MB ( M AB)
NB = NC ( N BC )
PD = PC ( P DC )
QD = QA (Q AD )
QMNP là hình thoi
Tiết 20 : HÌNH THOI
Hướng dẫn
MNPQ là hình thoi
?
MN = NP = PQ = QM
?
?MBN = ?PCN = ?PDQ = ?MAQ
Tiết 20 : HÌNH THOI
Bài 78/106
ĐỐ: Hình 103 biểu diễn một phần của cửa xếp, gồm những thanh kim loại dài bằng nhau và được liên kết với nhau bởi các chốt tại đầu và tại trung điểm. Vì sao tại mỗi vị trí của cửa xếp , các tứ giác trên hình vẽ đều là hình thoi, các điểm chốt I, K, M, N, O nằm trên một đường thẳng?
ĐỐ: Hình 103 biểu diễn một phần của cửa xếp, gồm những thanh kim loại dài bằng nhau và được liên kết với nhau bởi các chốt tại đầu và tại trung điểm. Vì sao tại mỗi vị trí của cửa xếp , các tứ giác trên hình vẽ đều là hình thoi, các điểm chốt I, K, M, N, O nằm trên một đường thẳng?
A
B
Tiết 20 : HÌNH THOI
Dặn dò
Học thuộc định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết của hình thoi.
Làm bài tập về nhà.
Đọc trước bài "Hình Vuông".
CHÚC CÁC BẠN HỌC TỐT
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Thuận
Dung lượng: 1,53MB|
Lượt tài: 0
Loại file: PPT
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)