Hình tam giác
Chia sẻ bởi Nguyễn Xuân Hưng |
Ngày 03/05/2019 |
35
Chia sẻ tài liệu: Hình tam giác thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD & ĐT TP HUẾ
TRƯỜNG TH HƯƠNG LONG
GV thực hiện : ĐINH THỊ LOAN
A
C
B
Đây là hình gì?
1. Đặc điểm của hình tam giác:
- Tam giác ABC có mấy cạnh? Là những cạnh nào?
Tam giác ABC có 3 cạnh: AB, BC, AC.
- Tam giác ABC có mấy đỉnh? Là những đỉnh nào?
Tam giác ABC có 3 đỉnh: đỉnh A, đỉnh B, đỉnh C.
- Nêu số góc và tên các góc của tam giác ABC?
Tam giác ABC có 3 góc: góc đỉnh A, góc đỉnh B, góc đỉnh C.
A
B
C
B
A
C
2. Giới thiệu ba dạng hình tam giác (theo góc ):
Nêu tên góc, dạng góc của từng tam giác?
A
B
C
E
G
K
M
N
P
Hình tam giác có 3 góc nhọn.
Hình tam giác có 1 góc tù và 2 góc nhọn.
Hình tam giác có 1 góc vuông và 2 góc nhọn(Gọi là tam giác vuông)
1
2
3
4
3. Đáy và đường cao của hình tam giác:
A
B
C
H
AH là đường cao tương ứng với cạnh đáy với BC
A
B
C
A
B
C
H
B
A
C
H
AH là đường cao ứng với đáy BC
AH là đường cao ứng với đáy BC
AB là đường cao ứng với đáy BC
4. Thực hành:
Bài 1: Viết tên ba góc và ba cạnh của mỗi hình tam giác dưới đây:
A
B
C
D
E
G
M
K
N
Ba góc: góc đỉnh A, góc đỉnh B, góc đỉnh C.
- Ba cạnh: AB, BC, AC.
- Ba góc: góc đỉnh D, góc đỉnh E, góc đỉnh G.
- Ba cạnh:DE, EG, DG.
Ba góc: góc đỉnh M, góc đỉnh N, góc đỉnh K.
- Ba cạnh: MK, KN, MN.
4. Thực hành:
Bài 2: Hãy chỉ ra đáy và đường cao tương ứng được vẽ trong mỗi hình tam giác dưới đây:
A
B
C
H
D
E
G
K
P
M
Q
N
Đường cao CH ứng với đáy AB.
Đường cao DK ứng với đáy EG.
Đường cao MN ứng với đáy PQ.
4. Thực hành:
Bài 3:
E
A
B
D
C
H
5. Dặn dò:
- Về nhà, các em chuẩn bị bài diện tích hình tam giác.
TRƯỜNG TH HƯƠNG LONG
GV thực hiện : ĐINH THỊ LOAN
A
C
B
Đây là hình gì?
1. Đặc điểm của hình tam giác:
- Tam giác ABC có mấy cạnh? Là những cạnh nào?
Tam giác ABC có 3 cạnh: AB, BC, AC.
- Tam giác ABC có mấy đỉnh? Là những đỉnh nào?
Tam giác ABC có 3 đỉnh: đỉnh A, đỉnh B, đỉnh C.
- Nêu số góc và tên các góc của tam giác ABC?
Tam giác ABC có 3 góc: góc đỉnh A, góc đỉnh B, góc đỉnh C.
A
B
C
B
A
C
2. Giới thiệu ba dạng hình tam giác (theo góc ):
Nêu tên góc, dạng góc của từng tam giác?
A
B
C
E
G
K
M
N
P
Hình tam giác có 3 góc nhọn.
Hình tam giác có 1 góc tù và 2 góc nhọn.
Hình tam giác có 1 góc vuông và 2 góc nhọn(Gọi là tam giác vuông)
1
2
3
4
3. Đáy và đường cao của hình tam giác:
A
B
C
H
AH là đường cao tương ứng với cạnh đáy với BC
A
B
C
A
B
C
H
B
A
C
H
AH là đường cao ứng với đáy BC
AH là đường cao ứng với đáy BC
AB là đường cao ứng với đáy BC
4. Thực hành:
Bài 1: Viết tên ba góc và ba cạnh của mỗi hình tam giác dưới đây:
A
B
C
D
E
G
M
K
N
Ba góc: góc đỉnh A, góc đỉnh B, góc đỉnh C.
- Ba cạnh: AB, BC, AC.
- Ba góc: góc đỉnh D, góc đỉnh E, góc đỉnh G.
- Ba cạnh:DE, EG, DG.
Ba góc: góc đỉnh M, góc đỉnh N, góc đỉnh K.
- Ba cạnh: MK, KN, MN.
4. Thực hành:
Bài 2: Hãy chỉ ra đáy và đường cao tương ứng được vẽ trong mỗi hình tam giác dưới đây:
A
B
C
H
D
E
G
K
P
M
Q
N
Đường cao CH ứng với đáy AB.
Đường cao DK ứng với đáy EG.
Đường cao MN ứng với đáy PQ.
4. Thực hành:
Bài 3:
E
A
B
D
C
H
5. Dặn dò:
- Về nhà, các em chuẩn bị bài diện tích hình tam giác.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Xuân Hưng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)