Hình tam giác
Chia sẻ bởi Trần Thị Kim Liên |
Ngày 03/05/2019 |
37
Chia sẻ tài liệu: Hình tam giác thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Sử dụng công nghệ thông tin hỗ trợ dạy học
Môn Toán lớp 5
GV:Trần Thị Kim Liên
Trường Tiểu học số 2 Hương Văn
Hương Trà - Thừa Thiên Huế
TIếT 85: hình tam giác
a) Hình tam giác
Hình tam giác ABC có:
* Ba cạnh là :cạnh AB, cạnh AC, cạnh BC.
* Ba đỉnh là : đỉnh A, đỉnh B, đỉnh C.
* Ba góc là: góc A, góc B, góc C.
hình tam giác
hình tam giác
hình tam giác
hình tam giác
hình tam giác
Tam giác có 3 góc nhọn.
hình tam giác
hình tam giác
hình tam giác
hình tam giác
Tam giác có 1 góc tù và 2 góc nhọn.
hình tam giác
B
A
C
hình tam giác
B
A
C
hình tam giác
B
A
C
hình tam giác
B
A
C
Tam giác có 1 góc vuông và 2 góc nhọn.
(Tam giác vuông)
hình tam giác
B
A
C
H
b) Đáy và đường cao
hình tam giác
B
A
C
H
BC là đáy,
AH là đường cao ứng với đáy BC.
Độ dài AH là chiều cao.
hình tam giác
A
C
B
H
hình tam giác
A
C
B
H
AH là đường cao ứng với đáy BC.
A
B
C
hình tam giác
A
B
C
AB là đường cao ứng với đáy BC.
hình tam giác
hình tam giác
B
A
C
H
Tam giác có 3 góc nhọn
hình tam giác
B
A
C
H
Tam giác có 3 góc nhọn
Đường cao AH nằm trong tam giác.
A
C
B
H
hình tam giác
Tam giác có 1 góc tù
A
C
B
H
hình tam giác
Đường cao AH nằm ngoài tam giác.
Tam giác có 1 góc tù
A
B
C
hình tam giác
Tam giác có 1 góc vuông
A
B
C
hình tam giác
Tam giác có 1 góc vuông
Đường cao chính là một cạnh góc vuông
Bài 1: Viết tên ba góc và ba cạnh của mỗi hình tam giác dưới đây:
A
B
C
D
E
G
M
K
N
Luyện tập- thực hành
Ba cạnh:
Ba góc:
Tam giác ABC có:
cạnh BC,
cạnh AB,
cạnh CA.
góc A,
góc B,
góc C.
Ba cạnh:
D
E
G
Ba góc:
Tam giác DEG có:
cạnh DE,
cạnh EG,
cạnh GD.
góc D,
góc E,
góc G.
M
N
K
Ba cạnh:
Ba góc:
Tam giác KMN có:
cạnh KM,
cạnh MN,
cạnh NK.
góc K,
góc M,
góc N.
Bài 2: hãy chỉ ra đáy và đường cao tương ứng được vẽ trong mỗi hình tam giác dưới đây.
A
B
C
H
K
D
G
M
E
P
Q
N
H
B
C
A
*AB là đáy.
*CH là đường cao
ứng với đáy AB.
D
K
E
G
*EG là đáy.
*DK là đường cao
ứng với đáy EG.
P
N
M
Q
*PQ là đáy.
*MN là đường cao
ứng với đáy PQ.
D
E
G
D
E
G
D
E
G
D
E
G
Trong m?t tam giỏc cú t?i da 3 du?ng cao.
Bài 3: So sánh diện tích của:
a)Hình tam giác AED và hình tam giác EDH.
b)Hình tam giác EBC và hình tam giác EHC.
c)Hình chữ nhật ABCD và hình tam giác EDC
Cách 1: Đếm số ô vuông
1 ô vuông
a) Diện tích hình tam giác AED ........ diện tích hình tam giác EDH.
bằng
b) Diện tích hình tam giác EBC ......... diện tích hình tam giác EHC.
bằng
c) Diện tích hình chữ nhật ABCD ..........
diện tích hình tam giác EDC.
gấp đôi
Cách 2: Cắt rồi đặt chồng lên nhau
E
C
H
D
E
C
H
D
E
C
H
D
E
C
H
D
E
C
H
D
E
C
H
D
E
C
H
D
E
C
H
D
E
C
H
D
E
C
H
D
E
C
H
D
E
C
H
D
E
C
H
D
E
C
H
D
E
C
H
D
E
C
H
D
E
C
D
E
C
H
D
a) Diện tích hình tam giác AED .......... diện tích hình tam giác EDH.
bằng
E
C
H
D
E
C
H
D
E
C
H
D
E
C
H
D
E
C
H
D
E
C
H
D
E
C
H
D
E
C
H
D
E
C
H
D
E
C
H
D
E
C
H
D
E
C
H
D
E
C
H
D
E
C
D
E
C
H
D
b) Diện tích hình tam giác EBC ............ diện tích hình tam giác EHC.
bằng
E
C
H
D
c) Diện tích hình chữ nhật ABCD .........
diện tích hình tam giác EDC.
gấp đôi
Về nhà các em xem lại bài, cắt hai tam giác có diện tích bằng nhau...
Môn Toán lớp 5
GV:Trần Thị Kim Liên
Trường Tiểu học số 2 Hương Văn
Hương Trà - Thừa Thiên Huế
TIếT 85: hình tam giác
a) Hình tam giác
Hình tam giác ABC có:
* Ba cạnh là :cạnh AB, cạnh AC, cạnh BC.
* Ba đỉnh là : đỉnh A, đỉnh B, đỉnh C.
* Ba góc là: góc A, góc B, góc C.
hình tam giác
hình tam giác
hình tam giác
hình tam giác
hình tam giác
Tam giác có 3 góc nhọn.
hình tam giác
hình tam giác
hình tam giác
hình tam giác
Tam giác có 1 góc tù và 2 góc nhọn.
hình tam giác
B
A
C
hình tam giác
B
A
C
hình tam giác
B
A
C
hình tam giác
B
A
C
Tam giác có 1 góc vuông và 2 góc nhọn.
(Tam giác vuông)
hình tam giác
B
A
C
H
b) Đáy và đường cao
hình tam giác
B
A
C
H
BC là đáy,
AH là đường cao ứng với đáy BC.
Độ dài AH là chiều cao.
hình tam giác
A
C
B
H
hình tam giác
A
C
B
H
AH là đường cao ứng với đáy BC.
A
B
C
hình tam giác
A
B
C
AB là đường cao ứng với đáy BC.
hình tam giác
hình tam giác
B
A
C
H
Tam giác có 3 góc nhọn
hình tam giác
B
A
C
H
Tam giác có 3 góc nhọn
Đường cao AH nằm trong tam giác.
A
C
B
H
hình tam giác
Tam giác có 1 góc tù
A
C
B
H
hình tam giác
Đường cao AH nằm ngoài tam giác.
Tam giác có 1 góc tù
A
B
C
hình tam giác
Tam giác có 1 góc vuông
A
B
C
hình tam giác
Tam giác có 1 góc vuông
Đường cao chính là một cạnh góc vuông
Bài 1: Viết tên ba góc và ba cạnh của mỗi hình tam giác dưới đây:
A
B
C
D
E
G
M
K
N
Luyện tập- thực hành
Ba cạnh:
Ba góc:
Tam giác ABC có:
cạnh BC,
cạnh AB,
cạnh CA.
góc A,
góc B,
góc C.
Ba cạnh:
D
E
G
Ba góc:
Tam giác DEG có:
cạnh DE,
cạnh EG,
cạnh GD.
góc D,
góc E,
góc G.
M
N
K
Ba cạnh:
Ba góc:
Tam giác KMN có:
cạnh KM,
cạnh MN,
cạnh NK.
góc K,
góc M,
góc N.
Bài 2: hãy chỉ ra đáy và đường cao tương ứng được vẽ trong mỗi hình tam giác dưới đây.
A
B
C
H
K
D
G
M
E
P
Q
N
H
B
C
A
*AB là đáy.
*CH là đường cao
ứng với đáy AB.
D
K
E
G
*EG là đáy.
*DK là đường cao
ứng với đáy EG.
P
N
M
Q
*PQ là đáy.
*MN là đường cao
ứng với đáy PQ.
D
E
G
D
E
G
D
E
G
D
E
G
Trong m?t tam giỏc cú t?i da 3 du?ng cao.
Bài 3: So sánh diện tích của:
a)Hình tam giác AED và hình tam giác EDH.
b)Hình tam giác EBC và hình tam giác EHC.
c)Hình chữ nhật ABCD và hình tam giác EDC
Cách 1: Đếm số ô vuông
1 ô vuông
a) Diện tích hình tam giác AED ........ diện tích hình tam giác EDH.
bằng
b) Diện tích hình tam giác EBC ......... diện tích hình tam giác EHC.
bằng
c) Diện tích hình chữ nhật ABCD ..........
diện tích hình tam giác EDC.
gấp đôi
Cách 2: Cắt rồi đặt chồng lên nhau
E
C
H
D
E
C
H
D
E
C
H
D
E
C
H
D
E
C
H
D
E
C
H
D
E
C
H
D
E
C
H
D
E
C
H
D
E
C
H
D
E
C
H
D
E
C
H
D
E
C
H
D
E
C
H
D
E
C
H
D
E
C
H
D
E
C
D
E
C
H
D
a) Diện tích hình tam giác AED .......... diện tích hình tam giác EDH.
bằng
E
C
H
D
E
C
H
D
E
C
H
D
E
C
H
D
E
C
H
D
E
C
H
D
E
C
H
D
E
C
H
D
E
C
H
D
E
C
H
D
E
C
H
D
E
C
H
D
E
C
H
D
E
C
D
E
C
H
D
b) Diện tích hình tam giác EBC ............ diện tích hình tam giác EHC.
bằng
E
C
H
D
c) Diện tích hình chữ nhật ABCD .........
diện tích hình tam giác EDC.
gấp đôi
Về nhà các em xem lại bài, cắt hai tam giác có diện tích bằng nhau...
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Kim Liên
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)