Hình tam giác
Chia sẻ bởi Lê Hữu Hùng |
Ngày 03/05/2019 |
42
Chia sẻ tài liệu: Hình tam giác thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
TOÁN 5
Bài : HÌNH TAM GIÁC
Gi¸o viªn : Lª H÷u Hïng
§¬n vÞ : TiÓu häc §¹i Thµnh
Kiểm tra : Tính và viết kết quả vào ô còn trống
50,81%
49,56%
TOÁN 5
Bài : HÌNH TAM GIÁC
I/ Đặc điểm của hình tam giác
Hình tam giác ABC có :
- Ba cạnh là :
cạnh AB,
cạnh AC,
cạnh BC.
- Ba đỉnh là :
đỉnh A ,
- Ba góc là :
đỉnh B ,
đỉnh C .
Góc đỉnh A ,
Góc đỉnh B ,
Góc đỉnh C ,
cạnh AB và AC
cạnh BA và BC
cạnh CA và CB
II/ Ba dạng hình tam giác ( theo góc )
Hình tam giác có ba góc nhọn
Hình tam giác có một góc tù và hai góc nhọn
Hình tam giác có một góc vuông và hai góc nhọn ( gọi là hình tam giác vuông )
III/ Đáy và đường cao của hình tam giác
BC là đáy .
H
AH là đường cao ứng với đáy BC .
Độ dài AH là chiều cao.
AH là đường cao ứng với đáy BC .
AH là đường cao ứng với đáy BC .
AB là đường cao ứng với đáy BC .
IV/ Thực hành :
Bài 1:Viết tên ba góc và ba cạnh của mỗi hình tam giác dưới đây :
Góc A , góc B , góc C
Cạnh AB, cạnh AC, cạnh BC
Góc D , góc E , góc G
Cạnh DE, cạnh DG, cạnh EG
Góc M , góc K , góc N
Cạnh MK,cạnh MN,cạnh KN
Bài 2: Hãy chỉ ra đáy và đường cao tương ứng dược vẽ trong mỗi hình tam giác dưới đây :
Đáy AB
Chiều cao CH
Đáy EG
Chiều cao DH
Đáy PQ
Chiều cao MN
a) Hình tam giác AED và hình tam giác EDH
a) Diện tích hình tam giác AED bằng diện tích hình tam giác EDH
b) Hình tam giác EBC và hình tam giác EHC
b) Diện tích hình tam giác EBC bằng diện tích hình tam giác EHC
c) Diện tích Hình chữ nhật ABCD gấp đôi diện tích hình tam giác EDC
c) Hình chữ nhật ABCD và hình tam giác EDC
KẾT QUẢ SO SÁNH :
Bài : HÌNH TAM GIÁC
Gi¸o viªn : Lª H÷u Hïng
§¬n vÞ : TiÓu häc §¹i Thµnh
Kiểm tra : Tính và viết kết quả vào ô còn trống
50,81%
49,56%
TOÁN 5
Bài : HÌNH TAM GIÁC
I/ Đặc điểm của hình tam giác
Hình tam giác ABC có :
- Ba cạnh là :
cạnh AB,
cạnh AC,
cạnh BC.
- Ba đỉnh là :
đỉnh A ,
- Ba góc là :
đỉnh B ,
đỉnh C .
Góc đỉnh A ,
Góc đỉnh B ,
Góc đỉnh C ,
cạnh AB và AC
cạnh BA và BC
cạnh CA và CB
II/ Ba dạng hình tam giác ( theo góc )
Hình tam giác có ba góc nhọn
Hình tam giác có một góc tù và hai góc nhọn
Hình tam giác có một góc vuông và hai góc nhọn ( gọi là hình tam giác vuông )
III/ Đáy và đường cao của hình tam giác
BC là đáy .
H
AH là đường cao ứng với đáy BC .
Độ dài AH là chiều cao.
AH là đường cao ứng với đáy BC .
AH là đường cao ứng với đáy BC .
AB là đường cao ứng với đáy BC .
IV/ Thực hành :
Bài 1:Viết tên ba góc và ba cạnh của mỗi hình tam giác dưới đây :
Góc A , góc B , góc C
Cạnh AB, cạnh AC, cạnh BC
Góc D , góc E , góc G
Cạnh DE, cạnh DG, cạnh EG
Góc M , góc K , góc N
Cạnh MK,cạnh MN,cạnh KN
Bài 2: Hãy chỉ ra đáy và đường cao tương ứng dược vẽ trong mỗi hình tam giác dưới đây :
Đáy AB
Chiều cao CH
Đáy EG
Chiều cao DH
Đáy PQ
Chiều cao MN
a) Hình tam giác AED và hình tam giác EDH
a) Diện tích hình tam giác AED bằng diện tích hình tam giác EDH
b) Hình tam giác EBC và hình tam giác EHC
b) Diện tích hình tam giác EBC bằng diện tích hình tam giác EHC
c) Diện tích Hình chữ nhật ABCD gấp đôi diện tích hình tam giác EDC
c) Hình chữ nhật ABCD và hình tam giác EDC
KẾT QUẢ SO SÁNH :
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Hữu Hùng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)