Hình tam giác

Chia sẻ bởi Lê Quang Linh | Ngày 03/05/2019 | 30

Chia sẻ tài liệu: Hình tam giác thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

Toán 5
Hình tam giác
GV: Vũ Thị Huyền
Trường Tiểu học Bắc An
Thứ năm ngày 31 tháng 12 năm 2009
Toán
Hình tam giác
a. Hình tam giác
A
C
B
Hình tam giác ABC có:
* Ba cạnh: AB, AC, BC
* Ba đỉnh: A, B, C
* Ba góc: Góc đỉnh A (góc A) ;
Góc đỉnh B (góc B) ;
Góc đỉnh C (góc C) .
Thứ năm ngày 31 tháng 12 năm 2009
Toán
Hình tam giác
* Các dạng hình tam giác:
Hình tam giác có ba góc nhọn
Hình tam giác có một góc vuông và hai góc nhọn
(tam giác vuông)
Hình tam giác có một góc tù và hai góc nhọn
A
B
C
E
G
H
M
N
K
Nhận dạng các hình tam giác sau đây:
A
B
C
E
G
H
M
N
K
P
Q
D
Tam giác có 1 góc tù và 2 góc nhọn
Tam giác có 2 góc nhọn và 1 góc tù
Tam giác có 3 góc nhọn
Tam giác vuông
Thứ năm ngày 31 tháng 12 năm 2009
Toán
Hình tam giác
b. Đáy và đường cao
A
B
C
H
- BC là đáy.
- AH là đường cao ứng với đáy BC.
- Độ dài AH là chiều cao
Thứ năm ngày 31 tháng 12 năm 2009
Toán
Hình tam giác
A
B
C
A
B
C
C
B
A
H
H
AH là đường cao ứng với đáy BC
AH là đường cao ứng với đáy BC
AB là đường cao ứng với đáy BC
* Chỉ ra đường cao
Thứ năm ngày 31 tháng 12 năm 2009
Toán
Hình tam giác
Thực hành: Vẽ đường cao
Vẽ đường cao các hình tam giác sau đây:
A
B
C
E
G
H
P
Q
D
Đáy là DQ
Đáy là EG
Đáy là AB,
M
N
K
đường cao là CM
đường cao là PK
đường cao là HN
Thứ năm ngày 31 tháng 12 năm 2009
Toán
Hình tam giác
Luyện tập
Bài 1: Viết tên ba góc và ba cạnh của mỗi hình tam giác dưới đây
A
B
C
D
E
G
N
K
M
Ba góc: góc A, góc B,
góc C. Ba cạnh: cạnh AB, cạnh AC, cạnh BC.
Ba góc: góc D,
góc E, góc G.
Ba cạnh: cạnh DE, cạnh DG, cạnh EG.
Ba góc: góc M,
góc K, góc N.
Ba cạnh: cạnh MN , cạnh MK,cạnh KN.
Thứ năm ngày 31 tháng 12 năm 2009
Toán
Hình tam giác
Bài 2: Hãy chỉ ra đáy và đường cao tương ứng được vẽ trong mỗi hình tam giác dưới đây
A
B
C
D
E
G
C
B
A
H
K
N
CH là đường cao ứng với đáy AB
DK là đường cao ứng với đáy EG
BN là đường cao ứng với đáy AC
Thứ năm ngày 31 tháng 12 năm 2009
Toán
Hình tam giác
Bài 3: So sánh diện tích của:
a, Hình tam giác AED và hình tam giác EDH
b, Hình tam giác EBC và hình tam giác EHC
c, Hình chữ nhật ABCD và hình tam giác EDC
A
E
B
C
D
H
Bài 3: So sánh diện tích của:
Diện tích hình chữ nhật ABCD gấp đôi diện tích hình tam giác EDC
A
E
B
C
D
H
Diện tích hình tam giác AED = Diện tích hình tam giác EDH
Diện tích hình tam giác EBC = diện tích hình tam giác EHC
a, Hình tam giác AED và hình tam giác EDH
b, Hình tam giác EBC và hình tam giác EHC
c, Hình chữ nhật ABCD và hình tam giác EDC
Trân trọng cảm ơn các thầy cô giáo
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Quang Linh
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)