Hình tam giác
Chia sẻ bởi Hoàng Thị Bích Nguyệt |
Ngày 03/05/2019 |
25
Chia sẻ tài liệu: Hình tam giác thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH GIA
TRƯỜNG TIỂU HỌC I TÂN VĂN
?
?
?
?
?
?
?
?
Giáo viên: Hoàng Thị Bích Nguyệt
Nhiệt liệt chào mừng
Nhiệt liệt chào mừng
các thầy cô giáo về dự giờ
Góc vuông
Góc nhọn bé hơn góc vuông
Góc tù lớn hơn góc vuông
Góc bẹt bằng hai góc vuông
Thứ sáu, ngày 21 tháng 12 năm 2012
Toán :
Kiểm tra bài cũ:
Chương ba
HÌNH HỌC
Thứ sáu ngày 21 tháng 12 năm 2012
Toán :
Hình tam giác ABC có :
* Ba cạnh là :
cạnh AB,
cạnh AC,
cạnh BC.
Hình tam giác (trang 85)
* Ba đỉnh là :
đỉnh A,
đỉnh B,
đỉnh C.
A
B
C
Thứ sáu, ngày 21 tháng 12 năm 2012
Toán :
Hình tam giác ABC có những cạnh nào, đỉnh nào, góc nào?
Hình tam giác ABC có :
* Ba cạnh là :
cạnh AB,
cạnh AC,
cạnh BC.
Hình tam giác (trang 85)
* Ba đỉnh là :
đỉnh A,
đỉnh B,
đỉnh C.
* Ba góc là :
Góc đỉnh A, cạnh AB và AC (gọi tắt là góc A) ;
Góc đỉnh B, cạnh BA và BC (gọi tắt lµ gãc B) ;
Góc đỉnh C, cạnh CA và CB (gọi tắt lµ gãc C) .
a) Đặc điểm của hình tam giác
Thứ sáu, ngày 21 tháng 12 năm 2012
Toán :
Hình tam giác ABC có những cạnh nào, đỉnh nào, góc nào?
?
.
Hình tam giác có đặc điểm gì ?
Hình tam giác có : 3 cạnh,
3 đỉnh, 3 góc.
Thứ sáu, ngày 21 tháng 12 năm 2012
Toán :
Hình tam giác (trang 85)
Thứ sáu, ngày 21 tháng 12 năm 2012
Toán :
b) Các dạng hình tam giác
Hình tam giác (trang 85)
Tam giác có 3 góc nhọn.
Thứ sáu, ngày 21 tháng 12 năm 2012
Toán : Hình tam giác (trang 85)
Tam giác có 1 góc tù và 2 góc nhọn.
Thứ sáu, ngày 21 tháng 12 năm 2012
Toán : Hình tam giác (trang 85)
B
A
C
Tam giác có 1 góc vuông và 2 góc nhọn.
(Tam giác vuông)
Thứ sáu, ngày 21 tháng 12 năm 2012
Toán : Hình tam giác (trang 85)
b) Các dạng hình tam giác
Hình tam giác có ba góc nhọn
Hình tam giác có một góc tù và hai góc nhọn
Hình tam giác có một góc vuông và hai góc nhọn (gọi là hình tam giác vuông)
Thứ sáu, ngày 21 tháng 12 năm 2012
Toán : Hình tam giác (trang 85)
c) Đáy và đường cao
BC là đáy,
H
AH là đường cao ứng với đáy BC.
Độ dài AH là chiều cao.
Thứ sáu, ngày 21 tháng 12 năm 2012
Toán : Hình tam giác (trang 85)
Chỉ ra đường cao của các hình tam giác sau :
H
C
A
B
H
AH là đường cao ứng với đáy BC
AH là đường cao ứng với đáy BC
AB là đường cao ứng với đáy BC
Thứ sáu, ngày 21 tháng 12 năm 2012
Toán : Hình tam giác (trang 85)
Bài 1/86 : Viết tên ba góc và ba cạnh của mỗi hình tam giác dưới đây :
Thứ sáu, ngày 21 tháng 12 năm 2012
Toán : Hình tam giác (trang 85)
Ba cạnh:
Ba góc:
Tam giác ABC có:
cạnh BC,
cạnh AB,
cạnh CA.
góc A,
góc B,
góc C.
Thứ sáu, ngày 21 tháng 12 năm 2012
Toán : Hình tam giác (trang 85)
Bài 1/86 : Viết tên
ba góc và ba cạnh
của mỗi hình tam
giác dưới đây :
Ba cạnh:
D
E
G
Ba góc:
Tam giác DEG có:
cạnh DE,
cạnh EG,
cạnh GD.
góc D,
góc E,
góc G.
Thứ sáu, ngày 21 tháng 12 năm 2012
Toán : Hình tam giác (trang 85)
M
N
K
Ba cạnh:
Ba góc:
Tam giác KMN có:
cạnh KM,
cạnh MN,
cạnh NK.
góc K,
góc M,
góc N.
Thứ sáu, ngày 21 tháng 12 năm 2012
Toán : Hình tam giác (trang 85)
Bài 1/86 : Viết tên ba góc và ba cạnh của mỗi hình tam giác dưới đây :
Thứ sáu, ngày 21 tháng 12 năm 2012
Toán : Hình tam giác (trang 85)
Bài 2: hãy chỉ ra đáy và đường cao tương ứng được vẽ trong mỗi hình tam giác dưới đây.
A
B
C
H
K
D
G
M
E
P
Q
N
Thứ sáu, ngày 21 tháng 12 năm 2012
Toán : Hình tam giác (trang 85)
H
B
C
A
*AB là đáy.
*CH là đường cao
ứng với đáy AB.
Thứ sáu, ngày 21 tháng 12 năm 2012
Toán : Hình tam giác (trang 85)
Bài 2: hãy chỉ ra đáy và đường cao tương ứng được vẽ trong mỗi hình tam giác dưới đây.
D
K
E
G
*EG là đáy.
*DK là đường cao
ứng với đáy EG.
Thứ sáu, ngày 21 tháng 12 năm 2012
Toán : Hình tam giác (trang 85)
Bài 2: hãy chỉ ra đáy và đường cao tương ứng được vẽ trong mỗi hình tam giác dưới đây.
P
N
M
Q
*PQ là đáy.
*MN là đường cao
ứng với đáy PQ.
Thứ sáu, ngày 21 tháng 12 năm 2012
Toán : Hình tam giác (trang 85)
Bài 2: hãy chỉ ra đáy và đường cao tương ứng được vẽ trong mỗi hình tam giác dưới đây.
Bài 2/86 : Hãy chỉ ra đáy và đường cao tương ứng được vẽ trong mỗi hình tam giác dưới đây :
K
CH là đường cao ứng với đáy AB
DK là đường cao ứng với đáy EG
MN là đường cao ứng với đáy PQ
N
Thứ sáu, ngày 21 tháng 12 năm 2012
Toán : Hình tam giác (trang 85)
Bài 3: So sánh diện tích của:
a)Hình tam giác AED và hình tam giác EDH.
b)Hình tam giác EBC và hình tam giác EHC.
c)Hình chữ nhật ABCD và hình tam giác EDC.
Thứ sáu, ngày 21 tháng 12 năm 2012
Toán : Hình tam giác (trang 85)
A
E
B
C
H
D
1 ô vuông
nửa ô vuông
a) Diện tích hình tam giác AED .......... diện tích hình tam giác EDH.
bằng
Hình tam giác AED g?m 6 ụ vuụng v 4 n?a ụ vuụng; hình tam giác EDH cung g?m 6 ụ vuụng v 4 n?a ụ vuụng. V?y:
b) Diện tích hình tam giác EBC .......... diện tích hình tam giác EHC.
bằng
Hình tam giác EBC g?m 6 ụ vuụng v 4 n?a ụ vuụng; hình tam giác EHC cung g?m 6 ụ vuụng v 4 n?a ụ vuụng. V?y:
c) Diện tích hình chữ nhật ABCD diện tích hình tam giác EDC.
.......
gấp đôi
Hình ch? nh?t ABCD g?m 24 ụ vuụng v 16 n?a ụ vuụng; hình tam giác EDC g?m 12 ụ vuụng v 8 n?a ụ vuụng. V?y:
Hình tam giác có
đặc điểm:
Thứ sáu, ngày 21 tháng 12 năm 2012
Toán : Hình tam giác (trang 85)
A
A
C
B
C
B
có 3 cạnh,
3 đỉnh,
3 góc.
Tam giác có 3 góc nhọn
Tam giác có 1 góc tù và hai góc nhọn
Tam giác có 1 góc vuông và hai góc nhọn ( tam giác vuông)
A
B
C
H
BC là đáy, AH là đường cao ứng với đáy BC
Hình tam giác
Chúc các em học giỏi
Tiết học đến đây là kết thúc xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo cùng toàn thể các em!
MÔN TOÁN
Giáo viên: Hoàng Thị Bích Nguyệt
Nhiệt liệt chào mừng
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH GIA
TRƯỜNG TIỂU HỌC I TÂN VĂN
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
các thầy cô giáo về dự giờ
Hình tam giác ABC có :
* Ba cạnh là :
cạnh AB,
cạnh AC,
cạnh BC.
Hình tam giác (trang 85)
* Ba đỉnh là :
đỉnh A,
đỉnh B,
đỉnh C.
* Ba góc là :
Góc đỉnh A, cạnh AB và AC (gọi tắt là góc A) ;
Góc đỉnh B, cạnh BA và BC (gọi tắt lµ gãc B) ;
Góc đỉnh C, cạnh CA và CB (gọi tắt lµ gãc C) .
a) Đặc điểm của hình tam giác
Thứ sáu, ngày 21 tháng 12 năm 2012
Toán :
TRƯỜNG TIỂU HỌC I TÂN VĂN
?
?
?
?
?
?
?
?
Giáo viên: Hoàng Thị Bích Nguyệt
Nhiệt liệt chào mừng
Nhiệt liệt chào mừng
các thầy cô giáo về dự giờ
Góc vuông
Góc nhọn bé hơn góc vuông
Góc tù lớn hơn góc vuông
Góc bẹt bằng hai góc vuông
Thứ sáu, ngày 21 tháng 12 năm 2012
Toán :
Kiểm tra bài cũ:
Chương ba
HÌNH HỌC
Thứ sáu ngày 21 tháng 12 năm 2012
Toán :
Hình tam giác ABC có :
* Ba cạnh là :
cạnh AB,
cạnh AC,
cạnh BC.
Hình tam giác (trang 85)
* Ba đỉnh là :
đỉnh A,
đỉnh B,
đỉnh C.
A
B
C
Thứ sáu, ngày 21 tháng 12 năm 2012
Toán :
Hình tam giác ABC có những cạnh nào, đỉnh nào, góc nào?
Hình tam giác ABC có :
* Ba cạnh là :
cạnh AB,
cạnh AC,
cạnh BC.
Hình tam giác (trang 85)
* Ba đỉnh là :
đỉnh A,
đỉnh B,
đỉnh C.
* Ba góc là :
Góc đỉnh A, cạnh AB và AC (gọi tắt là góc A) ;
Góc đỉnh B, cạnh BA và BC (gọi tắt lµ gãc B) ;
Góc đỉnh C, cạnh CA và CB (gọi tắt lµ gãc C) .
a) Đặc điểm của hình tam giác
Thứ sáu, ngày 21 tháng 12 năm 2012
Toán :
Hình tam giác ABC có những cạnh nào, đỉnh nào, góc nào?
?
.
Hình tam giác có đặc điểm gì ?
Hình tam giác có : 3 cạnh,
3 đỉnh, 3 góc.
Thứ sáu, ngày 21 tháng 12 năm 2012
Toán :
Hình tam giác (trang 85)
Thứ sáu, ngày 21 tháng 12 năm 2012
Toán :
b) Các dạng hình tam giác
Hình tam giác (trang 85)
Tam giác có 3 góc nhọn.
Thứ sáu, ngày 21 tháng 12 năm 2012
Toán : Hình tam giác (trang 85)
Tam giác có 1 góc tù và 2 góc nhọn.
Thứ sáu, ngày 21 tháng 12 năm 2012
Toán : Hình tam giác (trang 85)
B
A
C
Tam giác có 1 góc vuông và 2 góc nhọn.
(Tam giác vuông)
Thứ sáu, ngày 21 tháng 12 năm 2012
Toán : Hình tam giác (trang 85)
b) Các dạng hình tam giác
Hình tam giác có ba góc nhọn
Hình tam giác có một góc tù và hai góc nhọn
Hình tam giác có một góc vuông và hai góc nhọn (gọi là hình tam giác vuông)
Thứ sáu, ngày 21 tháng 12 năm 2012
Toán : Hình tam giác (trang 85)
c) Đáy và đường cao
BC là đáy,
H
AH là đường cao ứng với đáy BC.
Độ dài AH là chiều cao.
Thứ sáu, ngày 21 tháng 12 năm 2012
Toán : Hình tam giác (trang 85)
Chỉ ra đường cao của các hình tam giác sau :
H
C
A
B
H
AH là đường cao ứng với đáy BC
AH là đường cao ứng với đáy BC
AB là đường cao ứng với đáy BC
Thứ sáu, ngày 21 tháng 12 năm 2012
Toán : Hình tam giác (trang 85)
Bài 1/86 : Viết tên ba góc và ba cạnh của mỗi hình tam giác dưới đây :
Thứ sáu, ngày 21 tháng 12 năm 2012
Toán : Hình tam giác (trang 85)
Ba cạnh:
Ba góc:
Tam giác ABC có:
cạnh BC,
cạnh AB,
cạnh CA.
góc A,
góc B,
góc C.
Thứ sáu, ngày 21 tháng 12 năm 2012
Toán : Hình tam giác (trang 85)
Bài 1/86 : Viết tên
ba góc và ba cạnh
của mỗi hình tam
giác dưới đây :
Ba cạnh:
D
E
G
Ba góc:
Tam giác DEG có:
cạnh DE,
cạnh EG,
cạnh GD.
góc D,
góc E,
góc G.
Thứ sáu, ngày 21 tháng 12 năm 2012
Toán : Hình tam giác (trang 85)
M
N
K
Ba cạnh:
Ba góc:
Tam giác KMN có:
cạnh KM,
cạnh MN,
cạnh NK.
góc K,
góc M,
góc N.
Thứ sáu, ngày 21 tháng 12 năm 2012
Toán : Hình tam giác (trang 85)
Bài 1/86 : Viết tên ba góc và ba cạnh của mỗi hình tam giác dưới đây :
Thứ sáu, ngày 21 tháng 12 năm 2012
Toán : Hình tam giác (trang 85)
Bài 2: hãy chỉ ra đáy và đường cao tương ứng được vẽ trong mỗi hình tam giác dưới đây.
A
B
C
H
K
D
G
M
E
P
Q
N
Thứ sáu, ngày 21 tháng 12 năm 2012
Toán : Hình tam giác (trang 85)
H
B
C
A
*AB là đáy.
*CH là đường cao
ứng với đáy AB.
Thứ sáu, ngày 21 tháng 12 năm 2012
Toán : Hình tam giác (trang 85)
Bài 2: hãy chỉ ra đáy và đường cao tương ứng được vẽ trong mỗi hình tam giác dưới đây.
D
K
E
G
*EG là đáy.
*DK là đường cao
ứng với đáy EG.
Thứ sáu, ngày 21 tháng 12 năm 2012
Toán : Hình tam giác (trang 85)
Bài 2: hãy chỉ ra đáy và đường cao tương ứng được vẽ trong mỗi hình tam giác dưới đây.
P
N
M
Q
*PQ là đáy.
*MN là đường cao
ứng với đáy PQ.
Thứ sáu, ngày 21 tháng 12 năm 2012
Toán : Hình tam giác (trang 85)
Bài 2: hãy chỉ ra đáy và đường cao tương ứng được vẽ trong mỗi hình tam giác dưới đây.
Bài 2/86 : Hãy chỉ ra đáy và đường cao tương ứng được vẽ trong mỗi hình tam giác dưới đây :
K
CH là đường cao ứng với đáy AB
DK là đường cao ứng với đáy EG
MN là đường cao ứng với đáy PQ
N
Thứ sáu, ngày 21 tháng 12 năm 2012
Toán : Hình tam giác (trang 85)
Bài 3: So sánh diện tích của:
a)Hình tam giác AED và hình tam giác EDH.
b)Hình tam giác EBC và hình tam giác EHC.
c)Hình chữ nhật ABCD và hình tam giác EDC.
Thứ sáu, ngày 21 tháng 12 năm 2012
Toán : Hình tam giác (trang 85)
A
E
B
C
H
D
1 ô vuông
nửa ô vuông
a) Diện tích hình tam giác AED .......... diện tích hình tam giác EDH.
bằng
Hình tam giác AED g?m 6 ụ vuụng v 4 n?a ụ vuụng; hình tam giác EDH cung g?m 6 ụ vuụng v 4 n?a ụ vuụng. V?y:
b) Diện tích hình tam giác EBC .......... diện tích hình tam giác EHC.
bằng
Hình tam giác EBC g?m 6 ụ vuụng v 4 n?a ụ vuụng; hình tam giác EHC cung g?m 6 ụ vuụng v 4 n?a ụ vuụng. V?y:
c) Diện tích hình chữ nhật ABCD diện tích hình tam giác EDC.
.......
gấp đôi
Hình ch? nh?t ABCD g?m 24 ụ vuụng v 16 n?a ụ vuụng; hình tam giác EDC g?m 12 ụ vuụng v 8 n?a ụ vuụng. V?y:
Hình tam giác có
đặc điểm:
Thứ sáu, ngày 21 tháng 12 năm 2012
Toán : Hình tam giác (trang 85)
A
A
C
B
C
B
có 3 cạnh,
3 đỉnh,
3 góc.
Tam giác có 3 góc nhọn
Tam giác có 1 góc tù và hai góc nhọn
Tam giác có 1 góc vuông và hai góc nhọn ( tam giác vuông)
A
B
C
H
BC là đáy, AH là đường cao ứng với đáy BC
Hình tam giác
Chúc các em học giỏi
Tiết học đến đây là kết thúc xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo cùng toàn thể các em!
MÔN TOÁN
Giáo viên: Hoàng Thị Bích Nguyệt
Nhiệt liệt chào mừng
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH GIA
TRƯỜNG TIỂU HỌC I TÂN VĂN
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
các thầy cô giáo về dự giờ
Hình tam giác ABC có :
* Ba cạnh là :
cạnh AB,
cạnh AC,
cạnh BC.
Hình tam giác (trang 85)
* Ba đỉnh là :
đỉnh A,
đỉnh B,
đỉnh C.
* Ba góc là :
Góc đỉnh A, cạnh AB và AC (gọi tắt là góc A) ;
Góc đỉnh B, cạnh BA và BC (gọi tắt lµ gãc B) ;
Góc đỉnh C, cạnh CA và CB (gọi tắt lµ gãc C) .
a) Đặc điểm của hình tam giác
Thứ sáu, ngày 21 tháng 12 năm 2012
Toán :
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Thị Bích Nguyệt
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)