Hình tam giác

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Tuyết Chất | Ngày 03/05/2019 | 30

Chia sẻ tài liệu: Hình tam giác thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

Trường Tiểu học Đông Xuân
Nhiệt liệt chào mừng
các thầy cô giáo
về dự tiết Toán
Lớp 5A
Giáo viên:Cao Thị Hiền
Kiểm tra bài cũ:

Nêu các góc mà em đã được học?
Góc vuông
Góc nhọn bé hơn góc vuông
Góc tù lớn hơn góc vuông
Góc bẹt bằng hai góc vuông
Hình tam giác ABC có :
* Ba cạnh là :
cạnh AB,
cạnh AC,
cạnh BC.
a) Hình tam giác
* Ba đỉnh là :
đỉnh A,
đỉnh B,
đỉnh C.
A
B
C
Em hãy cho biết:
- Số cạnh và tên các cạnh của hình tam giác ABC
- Số đỉnh và tên các đỉnh của hình tam giác ABC
Số góc và tên các góc của hình tam
giác ABC
Hình tam giác ABC có :
* Ba cạnh là :
cạnh AB,
cạnh AC,
cạnh BC.
* Ba đỉnh là :
đỉnh A,
đỉnh B,
đỉnh C.
* Ba góc là :
Góc đỉnh A, cạnh AB và AC (gọi tắt là góc A) ;
Góc đỉnh B, cạnh BA và BC (gọi tắt lµ gãc B) ;
Góc đỉnh C, cạnh CA và CB (gọi tắt lµ gãc C) .
* Đặc điểm của hình tam giác
Hình tam giác có : 3 cạnh, 3 đỉnh, 3 góc.
Hình tam giác có đặc điểm gì?
* Các dạng hình tam giác
Hình tam giác có ba góc nhọn
Hình tam giác có một góc tù và hai góc nhọn
Hình tam giác có một góc vuông và hai góc nhọn (gọi là hình tam giác vuông)
Hãy quan sát và nhận xét các góc của mỗi hình tam giác
(1)
(2)
(3)
BA DẠNG HÌNH TAM GIÁC
Hình tam giác có ba góc nhọn
Hình tam giác có một góc tù và hai góc nhọn
Hình tam giác có một góc vuông và hai góc nhọn (gọi là hình tam giác vuông)
b) Đáy và đường cao
BC là đáy,
H
AH là đường cao ứng với đáy BC.
Độ dài AH là chiều cao.
A
H
A
C
B
B
C
H
Chỉ ra đường cao và cạnh đáy của các hình tam giác sau :
H
C
A
B
H
AH là đường cao ứng với đáy BC
AH là đường cao ứng với đáy BC
AB là đường cao ứng với đáy BC
Bài 1. Viết tên ba góc và ba cạnh của mỗi hình tam giác dưới đây :
Hình tam giác ABC có :
Ba góc : góc A, góc B, góc C
- Ba cạnh : cạnh AB, cạnh BC, cạnh AC.
Hình tam giác DEG có :
Ba góc : góc D, góc E, góc G
- Ba cạnh: cạnh DE, cạnh EG, cạnh DG.
Hình tam giác MKN có:
Ba góc : góc M, góc K, góc N.
- Ba cạnh : cạnh MK, cạnh MN, cạnh KN.
M
K
N
C
A
B
D
E
G
Bài 2. Hóy ch? ra dỏy v� du?ng cao tuong ?ng du?c v? trong m?i hỡnh tam giỏc du?i dõy:
Đáy AB đường cao tương ứng
là CH
Đáy EG đường cao tương ứng là DK
Đáy PQ đường cao tương ứng
là MN
Bài 3. So sánh diện tích của :
a)Hình tam giác AED và hình tam giác EDH.
b)Hình tam giác EBC và hình tam giác EHC.
c)Hình chữ nhật ABCD và hình tam giác EDC
Bài làm
a. Diện tích hình tam giác AED bằng diện tích hình tam giác EDH
b. Diện tích hình tam giác EBC bằng diện tích hình tam giác EHC
c. Diện tích hình chữ nhật ABCD lớn hơn diện tích hình tam giác EDC
H
A
D
C
E
B
2
4
1
3
Hình tam giác cã mÊy dạng, ®ã lµ nh÷ng d¹ng nµo ?
Hãy chỉ ra đáy và đường cao tương ứng được vẽ trong hình tam giác dưới đây :



Nêu các trường hợp đường cao của hình tam giác ?

Em hãy nêu đặc điểm của hình tam giác.
Hình tam giác


Giờ học kết thúc
chúc các em
chăm ngoan - học giỏi
Chúc các thầy cô giáo mạnh khỏe hạnh phúc
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Tuyết Chất
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)