Hình tam giác
Chia sẻ bởi Lã Thị Nguyên |
Ngày 10/05/2019 |
113
Chia sẻ tài liệu: Hình tam giác thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo
về dự giờ lớp 5D
Môn: toán
Trường Tiểu học Thị Trấn Sóc Sơn
Kiểm tra bài cũ:
Góc vuông
Góc nhọn bé hơn góc vuông
Góc tù lớn hơn góc vuông
Góc bẹt bằng hai góc vuông
Chương ba
HÌNH HỌC
Toán :
Hình tam giác
Thứ tư, ngày 14 tháng 12 năm 2011
Toán :
Hình tam giác ABC có :
* Ba cạnh là :
cạnh AB,
cạnh AC,
cạnh BC.
Hình tam giác (trang 85)
* Ba đỉnh là :
đỉnh A,
đỉnh B,
đỉnh C.
A
B
C
Thứ tư, ngày 14 tháng 12 năm 2011
Toán :
Hình tam giác ABC có :
* Ba cạnh là :
cạnh AB,
cạnh AC,
cạnh BC.
Hình tam giác (trang 85)
* Ba đỉnh là :
đỉnh A,
đỉnh B,
đỉnh C.
* Ba góc là :
Góc đỉnh A, cạnh AB và AC (gọi tắt là góc A) ;
Góc đỉnh B, cạnh BA và BC (gọi tắt lµ gãc B) ;
Góc đỉnh C, cạnh CA và CB (gọi tắt lµ gãc C) .
a) Đặc điểm của hình tam giác
VỀ CỦNG CỐ
?
.
Hình tam giác có đặc điểm gì ?
Hình tam giác có : 3 cạnh, 3 đỉnh, 3 góc.
Hình tam giác (trang 85)
Hình tam giác có ba góc nhọn
Hình tam giác có một góc tù và hai góc nhọn
Hình tam giác có một góc vuông và hai góc nhọn (gọi là hình tam giác vuông)
Nhận dạng các hình tam giác sau :
Thứ tư, ngày 14 tháng 12 năm 2011
Toán :
c) Đáy và đường cao
Hình tam giác (trang 85)
BC là đáy,
H
AH là đường cao ứng với đáy BC.
Độ dài AH là chiều cao.
VỀ CỦNG CỐ
Chỉ ra đường cao của các hình tam giác sau :
H
C
A
B
H
AH là đường cao ứng với đáy BC
AH là đường cao ứng với đáy BC
AB là đường cao ứng với đáy BC
Hình tam giác (trang 85)
Luyện tập
Bài 1/86 : Viết tên ba góc và ba cạnh của mỗi hình tam giác dưới đây :
Bài 2/86 : Hãy chỉ ra đáy và đường cao tương ứng được vẽ trong mỗi hình tam giác dưới đây :
K
CH là đường cao ứng với đáy AB
DK là đường cao ứng với đáy EG
MN là đường cao ứng với đáy PQ
Hình tam giác (trang 85)
N
Thứ tư, ngày 14 tháng 12 năm 2011
Toán :
CỦNG CỐ
ĐẶC ĐIỂM CỦA TAM GIÁC
ĐƯỜNG CAO TAM GIÁC
VỀ CUỐI
Chúc các thầy cô giáo mạnh khỏe,
chúc các em học sinh chăm ngoan, học giỏi!
về dự giờ lớp 5D
Môn: toán
Trường Tiểu học Thị Trấn Sóc Sơn
Kiểm tra bài cũ:
Góc vuông
Góc nhọn bé hơn góc vuông
Góc tù lớn hơn góc vuông
Góc bẹt bằng hai góc vuông
Chương ba
HÌNH HỌC
Toán :
Hình tam giác
Thứ tư, ngày 14 tháng 12 năm 2011
Toán :
Hình tam giác ABC có :
* Ba cạnh là :
cạnh AB,
cạnh AC,
cạnh BC.
Hình tam giác (trang 85)
* Ba đỉnh là :
đỉnh A,
đỉnh B,
đỉnh C.
A
B
C
Thứ tư, ngày 14 tháng 12 năm 2011
Toán :
Hình tam giác ABC có :
* Ba cạnh là :
cạnh AB,
cạnh AC,
cạnh BC.
Hình tam giác (trang 85)
* Ba đỉnh là :
đỉnh A,
đỉnh B,
đỉnh C.
* Ba góc là :
Góc đỉnh A, cạnh AB và AC (gọi tắt là góc A) ;
Góc đỉnh B, cạnh BA và BC (gọi tắt lµ gãc B) ;
Góc đỉnh C, cạnh CA và CB (gọi tắt lµ gãc C) .
a) Đặc điểm của hình tam giác
VỀ CỦNG CỐ
?
.
Hình tam giác có đặc điểm gì ?
Hình tam giác có : 3 cạnh, 3 đỉnh, 3 góc.
Hình tam giác (trang 85)
Hình tam giác có ba góc nhọn
Hình tam giác có một góc tù và hai góc nhọn
Hình tam giác có một góc vuông và hai góc nhọn (gọi là hình tam giác vuông)
Nhận dạng các hình tam giác sau :
Thứ tư, ngày 14 tháng 12 năm 2011
Toán :
c) Đáy và đường cao
Hình tam giác (trang 85)
BC là đáy,
H
AH là đường cao ứng với đáy BC.
Độ dài AH là chiều cao.
VỀ CỦNG CỐ
Chỉ ra đường cao của các hình tam giác sau :
H
C
A
B
H
AH là đường cao ứng với đáy BC
AH là đường cao ứng với đáy BC
AB là đường cao ứng với đáy BC
Hình tam giác (trang 85)
Luyện tập
Bài 1/86 : Viết tên ba góc và ba cạnh của mỗi hình tam giác dưới đây :
Bài 2/86 : Hãy chỉ ra đáy và đường cao tương ứng được vẽ trong mỗi hình tam giác dưới đây :
K
CH là đường cao ứng với đáy AB
DK là đường cao ứng với đáy EG
MN là đường cao ứng với đáy PQ
Hình tam giác (trang 85)
N
Thứ tư, ngày 14 tháng 12 năm 2011
Toán :
CỦNG CỐ
ĐẶC ĐIỂM CỦA TAM GIÁC
ĐƯỜNG CAO TAM GIÁC
VỀ CUỐI
Chúc các thầy cô giáo mạnh khỏe,
chúc các em học sinh chăm ngoan, học giỏi!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lã Thị Nguyên
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)