Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương
Chia sẻ bởi Hồ Huỳnh Quang |
Ngày 03/05/2019 |
38
Chia sẻ tài liệu: Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ ĐÃ ĐẾN DỰ GIỜ THĂM LỚP HÔM NAY
BÀI CŨ
Bài giải
BÀI MỚI:
4
3
6
5
Hình hộp chữ nhật có 6 mặt đều là hình chữ nhật.
A
B
N
P
C
D
Q
M
Có 8 đỉnh là: Đỉnh A, đỉnh B, đỉnh C, đỉnh D, đỉnh M, đỉnh N, đỉnh P, đỉnh Q
Có 12 cạnh là: Cạnh AB, BC, AD, CD, BN, NP, PQ, DQ, CP, AM, MQ, MN
Chiều cao
Chiều dài
Chiều rộng
Hình hộp chữ nhật có ba kích thước:
Chiều dài, chiều rộng, chiều cao.
KẾT LUẬN: Hình hộp chữ nhật có 6 mặt, các mặt đều là hình chữ nhật; có 8 đỉnh, 12 cạnh; 3 kích thước: chiều dài, chiều rộng, chiều cao.
Con súc sắc
Hình lập phương có 12 cạnh; 8 đỉnh.
Hình lập phương có 6 mặt là các hình vuông bằng nhau.
Bài 2. Viết các số còn thiếu vào các mặt tương ứng:
1
2
3
5
LUYỆN TẬP:
DQ = AM = . . . . . . . = . . . . . . .
Bài 3. Cho hình hộp chữ nhật:
AB = MN = . . . . . . . = . . . . . . .
AD = BC = . . . . . . . = . . . . . . .
CP
BN
CD
PQ
NP
MQ
a. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
Bài 3. Cho hình hộp chữ nhật:
b. Biết chiều dài 7cm, chiều rộng 4cm, chiều cao 5cm. Tính diện tích mặt đáy ABCD và các mặt bên DCPQ, AMQD.
Bài giải
Đáp số: 28 cm2
35 cm2
20 cm2
Diện tích của mặt đáy ABCD:
7 x 4 = 28 (cm2)
Diện tích của mặt bên DCPQ:
7 x 5 = 35 (cm2)
Diện tích của mặt bên AMQD:
5 x 4 = 20 (cm2)
Bài 4. Ghi dấu x vào ô trống đặt dưới hình hộp chữ nhật, ghi dấu vào ô trống đặt dưới hình lập phương:
x
Buổi học đã kết thúc, chúc các em học sinh và các thầy cô lời chúc sức khoẻ và luôn thành đạt trong cuộc sống!
BÀI CŨ
Bài giải
BÀI MỚI:
4
3
6
5
Hình hộp chữ nhật có 6 mặt đều là hình chữ nhật.
A
B
N
P
C
D
Q
M
Có 8 đỉnh là: Đỉnh A, đỉnh B, đỉnh C, đỉnh D, đỉnh M, đỉnh N, đỉnh P, đỉnh Q
Có 12 cạnh là: Cạnh AB, BC, AD, CD, BN, NP, PQ, DQ, CP, AM, MQ, MN
Chiều cao
Chiều dài
Chiều rộng
Hình hộp chữ nhật có ba kích thước:
Chiều dài, chiều rộng, chiều cao.
KẾT LUẬN: Hình hộp chữ nhật có 6 mặt, các mặt đều là hình chữ nhật; có 8 đỉnh, 12 cạnh; 3 kích thước: chiều dài, chiều rộng, chiều cao.
Con súc sắc
Hình lập phương có 12 cạnh; 8 đỉnh.
Hình lập phương có 6 mặt là các hình vuông bằng nhau.
Bài 2. Viết các số còn thiếu vào các mặt tương ứng:
1
2
3
5
LUYỆN TẬP:
DQ = AM = . . . . . . . = . . . . . . .
Bài 3. Cho hình hộp chữ nhật:
AB = MN = . . . . . . . = . . . . . . .
AD = BC = . . . . . . . = . . . . . . .
CP
BN
CD
PQ
NP
MQ
a. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
Bài 3. Cho hình hộp chữ nhật:
b. Biết chiều dài 7cm, chiều rộng 4cm, chiều cao 5cm. Tính diện tích mặt đáy ABCD và các mặt bên DCPQ, AMQD.
Bài giải
Đáp số: 28 cm2
35 cm2
20 cm2
Diện tích của mặt đáy ABCD:
7 x 4 = 28 (cm2)
Diện tích của mặt bên DCPQ:
7 x 5 = 35 (cm2)
Diện tích của mặt bên AMQD:
5 x 4 = 20 (cm2)
Bài 4. Ghi dấu x vào ô trống đặt dưới hình hộp chữ nhật, ghi dấu vào ô trống đặt dưới hình lập phương:
x
Buổi học đã kết thúc, chúc các em học sinh và các thầy cô lời chúc sức khoẻ và luôn thành đạt trong cuộc sống!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồ Huỳnh Quang
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)