Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương
Chia sẻ bởi Lê Thành Long |
Ngày 03/05/2019 |
33
Chia sẻ tài liệu: Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Bài
Hình hộp chữ nhật
Hình lập phương
Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương
Bao diêm, viên gạch có dạng hình hộp chữ nhật.
Hình hộp chữ nhật
1. Hình hộp chữ nhật:
Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương
Hình hộp chữ nhật
1. Hình hộp chữ nhật:
A
B
C
D
M
N
P
Q
Mặt
Thảo luận nhóm đôi
Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương
1. Hình hộp chữ nhật:
Hình hộp chữ nhật có 6 mặt (như hình vẽ):
Hai mặt đáy (mặt 1 và mặt 2) và 4 mặt bên (mặt 3, mặt 4, mặt 5 và mặt 6) đều là hình chữ nhật.
Hình hộp chữ nhật
Mặt 1 bằng mặt 2; mặt 3 bằng mặt 5; mặt 4 bằng mặt 6.
Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương
Chiều dài
1. Hình hộp chữ nhật:
A
B
C
D
M
N
P
Q
Mặt
*Tám đỉnh là: đỉnh A, đỉnh B, đỉnh C, đỉnh D, đỉnh M, đỉnh N, đỉnh P và đỉnh Q.
* Mười hai cạnh là: cạnh AB, cạnh BC, cạnh DC, cạnh AD, cạnh MN, cạnh NP, cạnh QP, cạnh MQ, cạnh AM, cạnh BN, cạnh CP, cạnh DQ.
Hình chữ nhật có ba kích thước: chiều dài, chiều rộng, chiều cao.
Chiều rộng
Chiều cao
Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương
Hình lập phương
Hình lập phương có sáu mặt là các hình vuông bằng nhau.
2. Hình lập phương:
Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương
Thảo luận nhóm đôi
Giống nhau:
Hình hộp chữ nhật và hình lập phương đều có 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh và 3 kích thước.
Hình lập phương là trường hợp đặc biệt của hình hộp chữ nhật.
Luyện tập
Viết số thích hợp vào ô trống:
Số mặt, cạnh, đỉnh
Hình
Hình hộp chữ nhật
Hình lập phương
6
12
8
6
12
8
Luyện tập
a) Hãy chỉ ra những cạnh bằng nhau của hình hộp chữ nhật
Diện tích mặt bên ABNM là:
Luyện tập
b) Biết hình hộp chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều rộng 3cm, chiều cao 4cm. Tính diện tích của mặt đáy MNPQ và các mặt bên ABNM, BCPN.
Diện tích mặt đáy MNPQ là:
Diện tích mặt bên ABNM là:
Luyện tập
Trong các hình dưới đây, hình nào là hình hộp chữ nhật, hình nào là hình lập phương?
Hình A là hình hộp chữ nhật;
hình C hình lập phương.
Hình hộp chữ nhật
Hình lập phương
Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương
Bao diêm, viên gạch có dạng hình hộp chữ nhật.
Hình hộp chữ nhật
1. Hình hộp chữ nhật:
Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương
Hình hộp chữ nhật
1. Hình hộp chữ nhật:
A
B
C
D
M
N
P
Q
Mặt
Thảo luận nhóm đôi
Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương
1. Hình hộp chữ nhật:
Hình hộp chữ nhật có 6 mặt (như hình vẽ):
Hai mặt đáy (mặt 1 và mặt 2) và 4 mặt bên (mặt 3, mặt 4, mặt 5 và mặt 6) đều là hình chữ nhật.
Hình hộp chữ nhật
Mặt 1 bằng mặt 2; mặt 3 bằng mặt 5; mặt 4 bằng mặt 6.
Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương
Chiều dài
1. Hình hộp chữ nhật:
A
B
C
D
M
N
P
Q
Mặt
*Tám đỉnh là: đỉnh A, đỉnh B, đỉnh C, đỉnh D, đỉnh M, đỉnh N, đỉnh P và đỉnh Q.
* Mười hai cạnh là: cạnh AB, cạnh BC, cạnh DC, cạnh AD, cạnh MN, cạnh NP, cạnh QP, cạnh MQ, cạnh AM, cạnh BN, cạnh CP, cạnh DQ.
Hình chữ nhật có ba kích thước: chiều dài, chiều rộng, chiều cao.
Chiều rộng
Chiều cao
Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương
Hình lập phương
Hình lập phương có sáu mặt là các hình vuông bằng nhau.
2. Hình lập phương:
Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương
Thảo luận nhóm đôi
Giống nhau:
Hình hộp chữ nhật và hình lập phương đều có 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh và 3 kích thước.
Hình lập phương là trường hợp đặc biệt của hình hộp chữ nhật.
Luyện tập
Viết số thích hợp vào ô trống:
Số mặt, cạnh, đỉnh
Hình
Hình hộp chữ nhật
Hình lập phương
6
12
8
6
12
8
Luyện tập
a) Hãy chỉ ra những cạnh bằng nhau của hình hộp chữ nhật
Diện tích mặt bên ABNM là:
Luyện tập
b) Biết hình hộp chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều rộng 3cm, chiều cao 4cm. Tính diện tích của mặt đáy MNPQ và các mặt bên ABNM, BCPN.
Diện tích mặt đáy MNPQ là:
Diện tích mặt bên ABNM là:
Luyện tập
Trong các hình dưới đây, hình nào là hình hộp chữ nhật, hình nào là hình lập phương?
Hình A là hình hộp chữ nhật;
hình C hình lập phương.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thành Long
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)