Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Lộc | Ngày 03/05/2019 | 17

Chia sẻ tài liệu: Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

Chu vi bánh xe ròng rọc là:
0,35 x 3,14 = 1,099 (m)
Chiều dài sợi dây là:
3,1 x 2 + 1,099 = 7,299 (m)
Đáp số: 7,299 m
Hình hộp chữ nhật
2
1
4
3
5
6
Hình hộp chữ nhật
Hình hộp chữ nhật có:
Tám đỉnh là: đỉnh A, đỉnh B, đỉnh C, đỉnh D, đỉnhP, đỉnh Q, đỉnh M, đỉnh N.
Mười hai cạnh là: Cạnh AB, cạnh BC, cạnh DC, cạnh AD, cạnh MN, cạnh NP, cạnh PQ, cạnh MQ, cạnh AM, cạnh BN, cạnh CP, cạnh DQ.
Chiều rộng
A
D
C
M
Q
P
N
B
Chiều cao
Chiều dài
Hình hộp chữ nhật có ba kích thước:
Chiều dài
Chiều rộng
Chiều cao
Con súc sắc
Hình lập phương có sáu mặt đều là hình vuông bằng nhau
Viết số thích hợp vào chỗ trống:
Hình
Số mặt, cạnh,
đỉnh
Số mặt
Số cạnh
Số đỉnh
Hình hộp chữ nhật
Hình lập phương
6
6
12
12
8
8
a/ Hãy chỉ ra cạnh của hình hộp chữ nhật.
b/Biết hình hộp có chiều dài 6cm, chiều rộng 3cm và chiều cao 4cm. Tính diện tích của mặt đáy MNQP và các mặt bên ABNM, BCPN.
a/ Các cạnh bằng nhau là:
AB = DC = QP = MN
AD = BC = NP = MQ
DQ = CP = BN = AM
b/
Diện tích mặt đáy MNPQ là:
6 x 3 = 18 (cm2)
Diện tích mặt bên ABNM là:
6 x 4 = 24 (cm2)
Diện tích mặt bên BCPN là:
3 x 4 = 12 (cm2)
A
C
B
Trong các hìnhdưới đây hình nào là hình hộp chữ nhật, hình nào là hình hộp lập phương?
Hình hộp chữ nhật
Hình lập phương
Hình hộp chữ nhật
Ôn: Hình hộp chữ nhật và hình lập phương.
Chuẩn bị bài
“ Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật”
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Lộc
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)