Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Loan |
Ngày 03/05/2019 |
21
Chia sẻ tài liệu: Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Chào mừng thầy cô về dự giờ lớp 5A
Giáo viên: Nguyễn Thị Loan
Thứ Ba ngày 14 tháng 1 năm 2014
Môn: Toán
Thứ Ba ngày 14 tháng 1 năm 2014
MÔN: TOÁN
BÀI: HÌNH HỘP CHỮ NHẬT. HÌNH LẬP PHƯƠNG
Thứ Ba ngày 14 tháng 1 năm 2014
MÔN: TOÁN
BÀI: HÌNH HỘP CHỮ NHẬT. HÌNH LẬP PHƯƠNG
Bao diêm
Viên gạch
Hình hộp chữ nhật
1. Hình hộp chữ nhật
1. Hình hộp chữ nhật:
Thứ Năm ngày 16 tháng 1 năm 2014
MÔN: TOÁN
BÀI: HÌNH HỘP CHỮ NHẬT. HÌNH LẬP PHƯƠNG
Hình hộp chữ nhật
1. Hình hộp chữ nhật:
THẢO LUẬN NHÓM 2
Tìm đặc điểm của hình hộp chữ nhật ( số mặt, đặc điểm của các mặt; số đỉnh; số cạnh của hình hộp chữ nhật.)
Hai mặt đáy (
Mặt 1 bằng mặt 2;
đều là hình chữ nhật.
Hình hộp chữ nhật có 6 mặt.
a) Hình hộp chữ nhật.
1
2
3
4
5
6
mặt 1
và mặt 2)
bốn mặt bên(
và
mặt 3,
mặt 4,
mặt 5
và mặt 6)
mặt 3 bằng
mặt 5,
mặt 4 bằng mặt 6
Chiều dài
Chiều rộng
Chiều cao
A
N
P
D
B
Q
M
C
Hình hộp chữ nhật ABCDMNPQ có:
Hình hộp chữ nhật có ba kích thước: chiều dài, chiều rộng, chiều cao.
a) Hình hộp chữ nhật.
đỉnh A,
đỉnh B,
đỉnh C,
đỉnh D,
đỉnh M,
đỉnhN,
đỉnh P,
đỉnh Q.
cạnh AB,
cạnh BC,
cạnh DC,
cạnh AD,
cạnh MN,
cạnhNP,
cạnh QP,
cạnh MQ,
cạnh AM,
cạnh BN,
cạnh CP,
cạnh DQ.
Hình hộp chữ nhật có 6 mặt đều là hình chữ nhật. Các mặt đối diện bằng nhau; có 3 kích thước là chiều dài, chiều rộng và chiều cao. Có 8 đỉnh và 12 cạnh.
Toán:
Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương
Chiều dài
Chiều cao
Chiều rộng
Cch v?:
- Vẽ hình chữ nhật ABCD nhìn phối cảnh thành hình bình hành ABCD.
- Vẽ hình chữ nhật AA’D’D.
- V? CC` song song v b?ng DD`. N?i C`v D`.
- Vẽ nét khuất BB’ (song song và bằng AA’), A’B’, B’C’.
A
B
C
D
D`
C`
A`
B`
b) Hình lập phương
Hình lập phương có 6 mặt, 8 đỉnh,12 cạnh, các mặt đều là hình vuông bằng nhau.
Con súc sắc
Hình lập phương
Hình lập phương
Hình hộp chữ nhật
Giống nhau: Đều có 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh.
Khác nhau:
Hình hộp chữ nhật các mặt đều là hình chữ nhật.
Hình lập phương các mặt đều là hình vuông bằng nhau.
Hình hộp chữ nhật và hình lập phương có gì giống và khác nhau?
Bài tập 1: Viết số thích hợp vào ô trống:
6
12
8
6
12
8
Toán:
Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương
Bài tập 3: Trong các hình dưới đây hình nào là hình hộp chữ nhật, hình nào là hình lập phương?
A
B
C
C
A
Là hình lập phương.
Là hình hộp chữ nhật.
Toán:
Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương
Bài tập 2:
a) Hãy chỉ ra những cạnh bằng nhau của hình hộp chữ nhật (hình dưới).
b) Biết hình hộp chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều rộng 3cm, chiều cao 4cm. Tính diện tích của mặt đáy MNQP và các mặt bên ABNM,BCPN.
Toán:
Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương
Bài tập 2:
a) Hãy chỉ ra những cạnh bằng nhau của hình hộp chữ nhật (hình dưới).
Toán:
Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương
Bài giải:
Toán:
Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương
A
B
N
Q
M
P
D
C
b) Biết hình hộp chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều rộng 3cm, chiều cao 4cm.
Tính diện tích của mặt đáy MNPQ và các mặt bên ABNM,BCPN.
6 cm
3 cm
4 cm
Toán:
Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương
Hàng dọc
1. Hình hộp chữ nhật, hình lập phương có mấy đỉnh ?
2. Khoảng cách giữa hai mặt đáy của hình hộp chữ nhật gọi là gì ?
3. Mặt trên và mặt dưới của hình hộp chữ nhật gọi là gì?
4. Sáu mặt của hình lập phương đều là hình này.
05
04
03
02
01
00
Trò chơi: Giải ô chữ bí ẩn
Tiết học đến đây kết thúc
Chúc quý thầy cô cùng các em sức khỏe
Xin chân thành cảm ơn!
Giáo viên: Nguyễn Thị Loan
Thứ Ba ngày 14 tháng 1 năm 2014
Môn: Toán
Thứ Ba ngày 14 tháng 1 năm 2014
MÔN: TOÁN
BÀI: HÌNH HỘP CHỮ NHẬT. HÌNH LẬP PHƯƠNG
Thứ Ba ngày 14 tháng 1 năm 2014
MÔN: TOÁN
BÀI: HÌNH HỘP CHỮ NHẬT. HÌNH LẬP PHƯƠNG
Bao diêm
Viên gạch
Hình hộp chữ nhật
1. Hình hộp chữ nhật
1. Hình hộp chữ nhật:
Thứ Năm ngày 16 tháng 1 năm 2014
MÔN: TOÁN
BÀI: HÌNH HỘP CHỮ NHẬT. HÌNH LẬP PHƯƠNG
Hình hộp chữ nhật
1. Hình hộp chữ nhật:
THẢO LUẬN NHÓM 2
Tìm đặc điểm của hình hộp chữ nhật ( số mặt, đặc điểm của các mặt; số đỉnh; số cạnh của hình hộp chữ nhật.)
Hai mặt đáy (
Mặt 1 bằng mặt 2;
đều là hình chữ nhật.
Hình hộp chữ nhật có 6 mặt.
a) Hình hộp chữ nhật.
1
2
3
4
5
6
mặt 1
và mặt 2)
bốn mặt bên(
và
mặt 3,
mặt 4,
mặt 5
và mặt 6)
mặt 3 bằng
mặt 5,
mặt 4 bằng mặt 6
Chiều dài
Chiều rộng
Chiều cao
A
N
P
D
B
Q
M
C
Hình hộp chữ nhật ABCDMNPQ có:
Hình hộp chữ nhật có ba kích thước: chiều dài, chiều rộng, chiều cao.
a) Hình hộp chữ nhật.
đỉnh A,
đỉnh B,
đỉnh C,
đỉnh D,
đỉnh M,
đỉnhN,
đỉnh P,
đỉnh Q.
cạnh AB,
cạnh BC,
cạnh DC,
cạnh AD,
cạnh MN,
cạnhNP,
cạnh QP,
cạnh MQ,
cạnh AM,
cạnh BN,
cạnh CP,
cạnh DQ.
Hình hộp chữ nhật có 6 mặt đều là hình chữ nhật. Các mặt đối diện bằng nhau; có 3 kích thước là chiều dài, chiều rộng và chiều cao. Có 8 đỉnh và 12 cạnh.
Toán:
Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương
Chiều dài
Chiều cao
Chiều rộng
Cch v?:
- Vẽ hình chữ nhật ABCD nhìn phối cảnh thành hình bình hành ABCD.
- Vẽ hình chữ nhật AA’D’D.
- V? CC` song song v b?ng DD`. N?i C`v D`.
- Vẽ nét khuất BB’ (song song và bằng AA’), A’B’, B’C’.
A
B
C
D
D`
C`
A`
B`
b) Hình lập phương
Hình lập phương có 6 mặt, 8 đỉnh,12 cạnh, các mặt đều là hình vuông bằng nhau.
Con súc sắc
Hình lập phương
Hình lập phương
Hình hộp chữ nhật
Giống nhau: Đều có 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh.
Khác nhau:
Hình hộp chữ nhật các mặt đều là hình chữ nhật.
Hình lập phương các mặt đều là hình vuông bằng nhau.
Hình hộp chữ nhật và hình lập phương có gì giống và khác nhau?
Bài tập 1: Viết số thích hợp vào ô trống:
6
12
8
6
12
8
Toán:
Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương
Bài tập 3: Trong các hình dưới đây hình nào là hình hộp chữ nhật, hình nào là hình lập phương?
A
B
C
C
A
Là hình lập phương.
Là hình hộp chữ nhật.
Toán:
Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương
Bài tập 2:
a) Hãy chỉ ra những cạnh bằng nhau của hình hộp chữ nhật (hình dưới).
b) Biết hình hộp chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều rộng 3cm, chiều cao 4cm. Tính diện tích của mặt đáy MNQP và các mặt bên ABNM,BCPN.
Toán:
Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương
Bài tập 2:
a) Hãy chỉ ra những cạnh bằng nhau của hình hộp chữ nhật (hình dưới).
Toán:
Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương
Bài giải:
Toán:
Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương
A
B
N
Q
M
P
D
C
b) Biết hình hộp chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều rộng 3cm, chiều cao 4cm.
Tính diện tích của mặt đáy MNPQ và các mặt bên ABNM,BCPN.
6 cm
3 cm
4 cm
Toán:
Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương
Hàng dọc
1. Hình hộp chữ nhật, hình lập phương có mấy đỉnh ?
2. Khoảng cách giữa hai mặt đáy của hình hộp chữ nhật gọi là gì ?
3. Mặt trên và mặt dưới của hình hộp chữ nhật gọi là gì?
4. Sáu mặt của hình lập phương đều là hình này.
05
04
03
02
01
00
Trò chơi: Giải ô chữ bí ẩn
Tiết học đến đây kết thúc
Chúc quý thầy cô cùng các em sức khỏe
Xin chân thành cảm ơn!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Loan
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)