Hinh 8 tiet 46
Chia sẻ bởi Nguyễn Phương Nga |
Ngày 12/10/2018 |
56
Chia sẻ tài liệu: hinh 8 tiet 46 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC :
( Học sinh nắm vững nội dung định lý, biết cách chứng minh định lý
( HS vận dụng được định lý để nhận biết các tam giác đồng dạng với nhau, biết sắp xếp các đỉnh tương ứng của hai tam giác đồng dạng, lập ra các tỉ số thích hợp để từ đó tính ra được độ dài các đoạn thẳng trong bài tập.
II. CHUẨN BỊ :
1. Giáo viên :( SGK ( Bảng phụ ghi sẵn đề bài tập hình 41 ; 42 ; 43 SGK
( Hai tam giác đồng dạng bằng bìa cứng có hai màu khác nhau
( Thước thẳng, compa, thước đo góc
2. Học sinh : ( Thực hiện hướng dẫn tiết trước
( Thước thẳng, compa, thước đo góc ( Bảng nhóm
III. DẠY HỌC:
1. Ổn định lớp : 1P
2. Kiểm tra bài cũ : 6P
HS1 : ( Phát biểu trường hợp đồng dạng thứ hai của 2 tam giác
( Chữa bài tập 35 tr 72 SBT (Đề bài bảng phụ)
Đáp án :
Xét ( ANM và (ABC có :
 : Chung
( (ANM (ABC
( (cm)
( Đặt vấn đề : Ta đã học hai trường hợp đồng dạng của hai tam giác, hai trường hợp đó có liên quan đến độ dài các cạnh của hai tam giác. hôm nay ta học trường hợp đồng dạng thứ ba, không cần đo độ dài các cạnh cũng nhận biết được hai tam giác đồng dạng
3. Bài mới :
HOẠT ĐÔNG CỦA GV VÀ HS:
HĐ 1 : Định lý
GV treo bảng phụ bài toán : Cho hai tam giác ABC và A’B’C’với
 = Â’; . Chứng minh : (A’B’C’ (ABC
GV vẽ hình lên bảng
GV yêu cầu HS cho biết GT, KL của bài toán
TL
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Kiến thức
15’
HĐ 1 : Định lý
GV treo bảng phụ bài toán : Cho hai tam giác ABC và A’B’C’với
 = Â’; . Chứng minh : (A’B’C’ (ABC
GV vẽ hình lên bảng
GV yêu cầu HS cho biết GT, KL của bài toán
Hỏi : Em nào nêu cách chứng minh
GV gợi ý : Bằng cách đặt (A’B’C’ lên (ABC sao cho  trùng với Â’
Hỏi : Em nào nêu cách vẽ MN
Hỏi : (AMN đồng dạng với (ABC dựa vào định lý nào ?
Hỏi : Em nào chứng minh được : (AMN = (A’B’C’
GV nhận xét và hoàn chỉnh chứng minh
Hỏi : Từ kết quả chứng minh trên, ta có kết quả định lý nào ?
GV gọi vài HS nhắc lại định lý
GV nhấn mạnh nội dung định lý và hai bước chứng minh định lý (cho cả ba trường hợp) là :
( Tạo ra (AMN (ABC
( C/m : (AMN = (A’B’C’
1HS đọc to đề bài
HS : vẽ hình vào vở
HS : nêu GT, KL
(ABC ; (A’B’C’
GT Â = Â’; .
KL (A’B’C’ (ABC
HS : suy nghĩ . . . .
HS : nghe GV gợi ý phát hiện ra cần phải có
MN // BC
HS : trên tia AB đặt
AM = A’B’. Qua M vẽ :
MN // BC
HS Trả lời : Dựa vào định lý ( đồng dạng
1HS lên bảng trình bày cách chứng minh
HS : Phát biểu định lý tr 78 SGK
Một vài HS nhắc lại định lý
1. Định lý
a) Bài toán :
(SGK)
Chứng minh
( Đặt trên tia AB đoạn thẳng AM = A’B’
( Kẻ MN // BC (N ( AC )
( (AMN (ABC
và (đồng vị)
mà (
xét (AMN và (A’B’C’ có
 = ’ (gt)
AM = A’B’
(cmt)
Vậy (AMN = (A’B’C’
( (A’B’C’ (ABC
b) Định lý
Nếu hai góc của tamgiác này lần lượt bằng hai góc của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng với nhau
6’
HĐ 2 : Áp dụng
GV đưa bài ?1 và hình 41 SGK lên bảng phụ, yêu cầu HS trả lời
GV gọi HS khác nhận xét
HS : quan sát hình vẽ, suy nghĩ ít phút rồi trả lời câu hỏi
HS1 : Giải thích :
(ABC (PMN
HS2 : Giải thích
(A’B’C’ (D’E’F’
1 vài HS khác nhận xét
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC :
( Học sinh nắm vững nội dung định lý, biết cách chứng minh định lý
( HS vận dụng được định lý để nhận biết các tam giác đồng dạng với nhau, biết sắp xếp các đỉnh tương ứng của hai tam giác đồng dạng, lập ra các tỉ số thích hợp để từ đó tính ra được độ dài các đoạn thẳng trong bài tập.
II. CHUẨN BỊ :
1. Giáo viên :( SGK ( Bảng phụ ghi sẵn đề bài tập hình 41 ; 42 ; 43 SGK
( Hai tam giác đồng dạng bằng bìa cứng có hai màu khác nhau
( Thước thẳng, compa, thước đo góc
2. Học sinh : ( Thực hiện hướng dẫn tiết trước
( Thước thẳng, compa, thước đo góc ( Bảng nhóm
III. DẠY HỌC:
1. Ổn định lớp : 1P
2. Kiểm tra bài cũ : 6P
HS1 : ( Phát biểu trường hợp đồng dạng thứ hai của 2 tam giác
( Chữa bài tập 35 tr 72 SBT (Đề bài bảng phụ)
Đáp án :
Xét ( ANM và (ABC có :
 : Chung
( (ANM (ABC
( (cm)
( Đặt vấn đề : Ta đã học hai trường hợp đồng dạng của hai tam giác, hai trường hợp đó có liên quan đến độ dài các cạnh của hai tam giác. hôm nay ta học trường hợp đồng dạng thứ ba, không cần đo độ dài các cạnh cũng nhận biết được hai tam giác đồng dạng
3. Bài mới :
HOẠT ĐÔNG CỦA GV VÀ HS:
HĐ 1 : Định lý
GV treo bảng phụ bài toán : Cho hai tam giác ABC và A’B’C’với
 = Â’; . Chứng minh : (A’B’C’ (ABC
GV vẽ hình lên bảng
GV yêu cầu HS cho biết GT, KL của bài toán
TL
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Kiến thức
15’
HĐ 1 : Định lý
GV treo bảng phụ bài toán : Cho hai tam giác ABC và A’B’C’với
 = Â’; . Chứng minh : (A’B’C’ (ABC
GV vẽ hình lên bảng
GV yêu cầu HS cho biết GT, KL của bài toán
Hỏi : Em nào nêu cách chứng minh
GV gợi ý : Bằng cách đặt (A’B’C’ lên (ABC sao cho  trùng với Â’
Hỏi : Em nào nêu cách vẽ MN
Hỏi : (AMN đồng dạng với (ABC dựa vào định lý nào ?
Hỏi : Em nào chứng minh được : (AMN = (A’B’C’
GV nhận xét và hoàn chỉnh chứng minh
Hỏi : Từ kết quả chứng minh trên, ta có kết quả định lý nào ?
GV gọi vài HS nhắc lại định lý
GV nhấn mạnh nội dung định lý và hai bước chứng minh định lý (cho cả ba trường hợp) là :
( Tạo ra (AMN (ABC
( C/m : (AMN = (A’B’C’
1HS đọc to đề bài
HS : vẽ hình vào vở
HS : nêu GT, KL
(ABC ; (A’B’C’
GT Â = Â’; .
KL (A’B’C’ (ABC
HS : suy nghĩ . . . .
HS : nghe GV gợi ý phát hiện ra cần phải có
MN // BC
HS : trên tia AB đặt
AM = A’B’. Qua M vẽ :
MN // BC
HS Trả lời : Dựa vào định lý ( đồng dạng
1HS lên bảng trình bày cách chứng minh
HS : Phát biểu định lý tr 78 SGK
Một vài HS nhắc lại định lý
1. Định lý
a) Bài toán :
(SGK)
Chứng minh
( Đặt trên tia AB đoạn thẳng AM = A’B’
( Kẻ MN // BC (N ( AC )
( (AMN (ABC
và (đồng vị)
mà (
xét (AMN và (A’B’C’ có
 = ’ (gt)
AM = A’B’
(cmt)
Vậy (AMN = (A’B’C’
( (A’B’C’ (ABC
b) Định lý
Nếu hai góc của tamgiác này lần lượt bằng hai góc của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng với nhau
6’
HĐ 2 : Áp dụng
GV đưa bài ?1 và hình 41 SGK lên bảng phụ, yêu cầu HS trả lời
GV gọi HS khác nhận xét
HS : quan sát hình vẽ, suy nghĩ ít phút rồi trả lời câu hỏi
HS1 : Giải thích :
(ABC (PMN
HS2 : Giải thích
(A’B’C’ (D’E’F’
1 vài HS khác nhận xét
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Phương Nga
Dung lượng: 91,34KB|
Lượt tài: 3
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)