Hiện toợng hóa học ôn vào 10
Chia sẻ bởi Đoàn Văn Mạnh |
Ngày 15/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: Hiện toợng hóa học ôn vào 10 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Tứ Cường
GV: Đoàn Văn Mạnh
Chủ đề: Nêu và giải thích hiện tượng
Mùa hạ 2009
I - Kiến thức cần nhớ:
1- Về môi trường: axit; bazơ, muối
+ Quỳ tím
+ dd pp
2- Về kim loại phản ứng với nước
+ nước nguyên chất
+ nước trong kiềm
+ nước trong muối ( 1 ; 2 hoặc 3 phản ứng)
3- Về kim loại tác dụng với dd axit
4- Về oxit oxit tác dụng với kiềm và muối cacbonnat; sunfit
+ Oxit axit + nước vôi trong dư ( vẩn đục
+ Sục CO2 dư vào kết tủa ( Ca; Ba) ( kết tủa tan dần thành dung dịch không màu
+ Đun nhẹ dd -> vẩn đục; có khí ( với Ca; Ba ) hoặc nhỏ dd kiềm
5- Về H2SO4 đặc
+ H2SO4 đặc ( Với Cu; đường )
6- Kim loại và hợp chất lưỡng tính
+ Al tan trong kiềm -> dung dịch và khí không màu
7- Màu sắc của: bazơ không tan: Fe; Cu; Mg; Al
8- Màu sắc dung dịch muối đồng : xanh lam, NaCl (không màu )
9- Màu của Phi kim; Cl2 ; S; C ; của kim loại Cu; Fe; Al....
10- Về Cu và hợp chất của Cu
+ Đốt Cu
+ Khử CuO
+ Cu + H2SO4 đặc, nóng
+ Muối đồng
+ Bazơ
11- Kim loại + dd muối
12- Sự đông tụ của prôtein
13 - màu của Fe3O4 (nâu ); CuO đen;
14. dung dịch Brom (da cam)
15- Na vào rượu ; axit
16- TCHH của axit axetic ( CuO; CaCO3; Zn; quỳ tím; bazơ; este hoá )
17- Chất béo
18- Tráng gương.
19- Đặc điểm của Cl2; HCL với quỳ tím ẩm
20- Điều kiện phản ứng trao đổi.
21: Kim loại + phikim khác
II- Cách làm chung
Nêu đúng và đủ các hiện tượng. Đồng thời viết PTHH minh hoạ cho từng hiện tượng xảy ra cho mỗi giai đoạn.
III- Bài tập
Câu 1; Nhỏ nước vào CaO. Sau đó cho nước dư vào sản phẩm. Tiếp tục cho 1 mẩu giấy quỳ tím vào ống nghiệm ? ( hoặc dd phenolphtalein)
Bài làm: Mẩu vôi sống tan ra tạo thành chất rắn màu trắng do CaO phản ứng với nước; Phản ứng toả nhiều nhiệt. Nếu dùng nước dư sẽ tạo thành dd ở phía trên gọi là nước vôi trong và chất rắn; màu trắng lắng đọng ở phía dưới là Ca(OH)2 chưa tan hết.
+ Cho mẩu quỳ tím vào ống nghiệm thì quỳ tím hoá xanh vì phần tan là dd bazơ.
+ Nếu dùng dd pp thì dd chuyển sang màu đỏ
Câu 2 Cho mẩu Na vào cốc nước cất; sau đó nhỏ dd phenolphtalêin ?
Natri nóng chảy thành giọt tròn có màu trắng chuyển động nhanh trên mặt nước. Mẩu Na tan dần cho đến hết có khí không màu H2 thoát ra; phản ứng toả nhiều nhiệt. Vì Na phản ứng với nước tạo thành dd kiềm và khí H2 ; Nếu nhỏ dd phenol thì biến thành màu đỏ
PTHH là:
Câu 3: Cho quỳ tím vào mẩu NaOH, tiếp đó nhỏ nước. Nhỏ dung dịch H2SO4 cho tới dư vào dung dịch thu được ? Viết PTHH, giải thích ?
Câu 4: Nhỏ dd pp vào dd NaOH. Sau đó nhỏ dd HCl cho tới dư vào dung dịch thu được ?
Câu 5: Dẫn khí HCl vào ống nghiệm có chứa nước và quỳ tím ?
Câu 6: Cho quỳ tím vào dd NaCl ? ( không có HT gì )
Câu 1: Trên bề mặt hố tôi vôi thường có màng
GV: Đoàn Văn Mạnh
Chủ đề: Nêu và giải thích hiện tượng
Mùa hạ 2009
I - Kiến thức cần nhớ:
1- Về môi trường: axit; bazơ, muối
+ Quỳ tím
+ dd pp
2- Về kim loại phản ứng với nước
+ nước nguyên chất
+ nước trong kiềm
+ nước trong muối ( 1 ; 2 hoặc 3 phản ứng)
3- Về kim loại tác dụng với dd axit
4- Về oxit oxit tác dụng với kiềm và muối cacbonnat; sunfit
+ Oxit axit + nước vôi trong dư ( vẩn đục
+ Sục CO2 dư vào kết tủa ( Ca; Ba) ( kết tủa tan dần thành dung dịch không màu
+ Đun nhẹ dd -> vẩn đục; có khí ( với Ca; Ba ) hoặc nhỏ dd kiềm
5- Về H2SO4 đặc
+ H2SO4 đặc ( Với Cu; đường )
6- Kim loại và hợp chất lưỡng tính
+ Al tan trong kiềm -> dung dịch và khí không màu
7- Màu sắc của: bazơ không tan: Fe; Cu; Mg; Al
8- Màu sắc dung dịch muối đồng : xanh lam, NaCl (không màu )
9- Màu của Phi kim; Cl2 ; S; C ; của kim loại Cu; Fe; Al....
10- Về Cu và hợp chất của Cu
+ Đốt Cu
+ Khử CuO
+ Cu + H2SO4 đặc, nóng
+ Muối đồng
+ Bazơ
11- Kim loại + dd muối
12- Sự đông tụ của prôtein
13 - màu của Fe3O4 (nâu ); CuO đen;
14. dung dịch Brom (da cam)
15- Na vào rượu ; axit
16- TCHH của axit axetic ( CuO; CaCO3; Zn; quỳ tím; bazơ; este hoá )
17- Chất béo
18- Tráng gương.
19- Đặc điểm của Cl2; HCL với quỳ tím ẩm
20- Điều kiện phản ứng trao đổi.
21: Kim loại + phikim khác
II- Cách làm chung
Nêu đúng và đủ các hiện tượng. Đồng thời viết PTHH minh hoạ cho từng hiện tượng xảy ra cho mỗi giai đoạn.
III- Bài tập
Câu 1; Nhỏ nước vào CaO. Sau đó cho nước dư vào sản phẩm. Tiếp tục cho 1 mẩu giấy quỳ tím vào ống nghiệm ? ( hoặc dd phenolphtalein)
Bài làm: Mẩu vôi sống tan ra tạo thành chất rắn màu trắng do CaO phản ứng với nước; Phản ứng toả nhiều nhiệt. Nếu dùng nước dư sẽ tạo thành dd ở phía trên gọi là nước vôi trong và chất rắn; màu trắng lắng đọng ở phía dưới là Ca(OH)2 chưa tan hết.
+ Cho mẩu quỳ tím vào ống nghiệm thì quỳ tím hoá xanh vì phần tan là dd bazơ.
+ Nếu dùng dd pp thì dd chuyển sang màu đỏ
Câu 2 Cho mẩu Na vào cốc nước cất; sau đó nhỏ dd phenolphtalêin ?
Natri nóng chảy thành giọt tròn có màu trắng chuyển động nhanh trên mặt nước. Mẩu Na tan dần cho đến hết có khí không màu H2 thoát ra; phản ứng toả nhiều nhiệt. Vì Na phản ứng với nước tạo thành dd kiềm và khí H2 ; Nếu nhỏ dd phenol thì biến thành màu đỏ
PTHH là:
Câu 3: Cho quỳ tím vào mẩu NaOH, tiếp đó nhỏ nước. Nhỏ dung dịch H2SO4 cho tới dư vào dung dịch thu được ? Viết PTHH, giải thích ?
Câu 4: Nhỏ dd pp vào dd NaOH. Sau đó nhỏ dd HCl cho tới dư vào dung dịch thu được ?
Câu 5: Dẫn khí HCl vào ống nghiệm có chứa nước và quỳ tím ?
Câu 6: Cho quỳ tím vào dd NaCl ? ( không có HT gì )
Câu 1: Trên bề mặt hố tôi vôi thường có màng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đoàn Văn Mạnh
Dung lượng: 44,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)