HHHT lớp 2

Chia sẻ bởi Lê Thị Huệ | Ngày 09/10/2018 | 47

Chia sẻ tài liệu: HHHT lớp 2 thuộc Toán học 2

Nội dung tài liệu:

HÁI HOA CHẤT LƯỢNG HỌC TẬP
khối 2
Thể lệ: Bạn sẽ trả lời các câu hỏi bằng cách giơ đáp án A hoặc B hoặc C hoặc D được viết trên bảng con. Khi có hiệu lệnh hết giờ các bạn sẽ giơ đáp án của mình, bạn nào trả lời sai sẽ bị trừ 1 điểm.
Vòng 1: Trắc nghiệm.
Dòng nào có 3 số tròn chục bé hơn 40:
Câu 1
00:10
00:09
00:08
00:07
00:06
00:05
00:04
00:03
00:02
00:01
Hết giờ !
c
C. 10 ; 20 ; 30
A. 30; 40 ; 50
B. 20 ; 30 ; 40
D. 50 ; 60 ; 70
Mẹ mua 7 bó rau, Tâm mua 9 bó rau. Hỏi cả mẹ và Tâm mua tất cả bao nhiêu bó rau?
Câu 2
00:10
00:09
00:08
00:07
00:06
00:05
00:04
00:03
00:02
00:01
Hết giờ !
a. 15
b. 16
c. 17
d. 18
b
Câu 3
00:10
00:09
00:08
00:07
00:06
00:05
00:04
00:03
00:02
00:01
Hết giờ !
X + 10 = 40
C
A. X = 25
B. X = 20
C. X = 30
D. X = 50
Có 7 cây táo và 6 cây cam. Hỏi cả táo và cam bao nhiêu cây?
Câu 4
00:10
00:09
00:08
00:07
00:06
00:05
00:04
00:03
00:02
00:01
Hết giờ !
A. 12 cây
B. 13 cây
D. 10 cây
C. 11 cây
B
Câu 5
00:10
00:09
00:08
00:07
00:06
00:05
00:04
00:03
00:02
00:01
Hết giờ !
Trên bàn có 3 quyển vở.
Trong cặp có nhiều hơn trên bàn 5 quyển vở.
Hỏi trong cặp có bao nhiêu quyển vở.
A. 2 quyển
B. 8 quyển
C. 7 quyển
D. 3 quyển
B
Hình vẽ dưới đây có tất cả bao nhiêu hình chữ nhật ?
Câu 6
00:10
00:09
00:08
00:07
00:06
00:05
00:04
00:03
00:02
00:01
Hết giờ !
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
B
Trong phép tính: X - 5 = 15
X là:
Câu 7
00:10
00:09
00:08
00:07
00:06
00:05
00:04
00:03
00:02
00:01
Hết giờ !
A. số trừ
B. số bị trừ
C. hiệu
B
Câu 8
00:10
00:09
00:08
00:07
00:06
00:05
00:04
00:03
00:02
00:01
Hết giờ !
Hình vẽ sau có bao nhiêu hình tam giác?
A. 2 hình
B. 3 hình
C. 4 hình
D. 5 hình
C
Câu 9
00:10
00:09
00:08
00:07
00:06
00:05
00:04
00:03
00:02
00:01
Hết giờ !
Số cần điền vào chỗ trống trong phép tính là:
A. 50
B. 60
C. 70
C
Câu 10
00:10
00:09
00:08
00:07
00:06
00:05
00:04
00:03
00:02
00:01
Hết giờ !
Dãy số nào được xếp theo
thứ tự từ bé đến lớn:
A. 23 ; 45 ; 54 ; 53
B. 23 ; 45 ; 53 ; 54
C. 23 ; 53 ; 45 ; 54
D. 45 ; 53 ; 23 ; 54
B
Câu 11
00:10
00:09
00:08
00:07
00:06
00:05
00:04
00:03
00:02
00:01
Hết giờ !
Các từ sau, từ nào viết sai chính tả?
A. Giò chả
B. Chả lại
C. Trả lời
B
Câu 12
Từ nào sau viết đúng chính tả ?
A. nhặt rác
B. nhặc rác
C. nhặt rát
00:10
00:09
00:08
00:07
00:06
00:05
00:04
00:03
00:02
00:01
Hết giờ !
A
Câu 13
00:10
00:09
00:08
00:07
00:06
00:05
00:04
00:03
00:02
00:01
Hết giờ !
Câu nào dưới đây được cấu tạo theo mẫu
Ai là gì?
A. Tôi là Dế Mèn.
B. Ai hát đấy?
C. Tôi hát đây.
A
Từ nào sau đây viết đúng chính tả:

Câu 14
00:10
00:09
00:08
00:07
00:06
00:05
00:04
00:03
00:02
00:01
Hết giờ !
A. Thắc mắt
B. Thắt mắc
C. Thắc mắc
C
Từ nào sau đây trái nghĩa với các từ “Tốt”:

Câu 15
00:10
00:09
00:08
00:07
00:06
00:05
00:04
00:03
00:02
00:01
Hết giờ !
A. ngoan
B. Xấu
C. Đẹp
B
Từ nào trái nghĩa với từ “Hiền”:

Câu 16
00:10
00:09
00:08
00:07
00:06
00:05
00:04
00:03
00:02
00:01
Hết giờ !
A. lành
B. Dữ
C. Hiền hậu

Câu 17
00:10
00:09
00:08
00:07
00:06
00:05
00:04
00:03
00:02
00:01
Hết giờ !
Trong câu: “ Cậu bé nhìn lên tán lá.”
được cấu tạo theo mẫu câu :
A. Ai là gì?
B. Ai làm gì?
B
Câu 18

Từ chỉ đặc điểm trong câu:
“Em bé rất xinh.” là.
a. xinh
b. rất
c. bé
00:10
00:09
00:08
00:07
00:06
00:05
00:04
00:03
00:02
00:01
Hết giờ !
a
Câu 19

Từ trả lời cho câu hỏi Ai trong câu:
“Bố em tính tình vui vẻ”.
a. Bố
b. Bố em
c. Vui vẻ
00:10
00:09
00:08
00:07
00:06
00:05
00:04
00:03
00:02
00:01
Hết giờ !
b
Câu 20
Âm ngh đứng trước các âm nào sau đây?
a/ i ; ê; e
b/ a ; o; ô
00:10
00:09
00:08
00:07
00:06
00:05
00:04
00:03
00:02
00:01
Hết giờ !
a
VÒNG 2:

Mỗi lớp được bốc thăm 7lần
Mỗi câu trả lời đúng được 10 điểm.
Bổ sung lần 1 trừ 2 điểm, lần 2 trừ 3 điểm.
Mỗi lớp chỉ được bổ sung 2 lần.
Lưu ý: mỗi em chỉ trả lời được 1 lần
duy nhất.
Bốc thăm và trả lời câu hỏi.

Vòng 2:
Bốc thăm và trả lời câu hỏi
Tiếng việt:
Toán
1
2
3
4
5
Câu 1.
Để tách các bộ phận giống nhau trong câu
ta dùng dấu gì
Câu 2.
Cuối câu hỏi ta đặt dấu gì ?
Câu 3.
Tìm từ chỉ sự vật trong câu:
“Quả sai lúc lỉu”.
Câu 4.
Tìm tiếng có vần uôn hoặc uông thích hợp với mỗi
chỗ chấm trong 2 câu sau:
- Đồng .......... quê em luôn xanh tốt.
- Nước từ trên nguồn đổ .........., chảy cuồn cuộn.
Câu 5.
Sắp xếp các từ sau để thành câu:
Nhân hậu/ cô giáo/ có tấm lòng/ khen Chi
1
2
3
4
5
Câu 1:
Hãy nêu quy tắc: Muốn tìm số bị trừ?
Câu 2:
Hãy nêu quy tắc
Muốn tìm số hạng trong một tổng ta làm thế nào?
Câu 3:
Hãy nêu bảng 13 trừ đi một số?
Câu 4:
Hãy nêu bảng 16, 17 trừ đi một số?
Câu 5:
Hãy nêu cách đặt tính và tính: 83 – 45.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thị Huệ
Dung lượng: 1,82MB| Lượt tài: 2
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)