Hemoglobin

Chia sẻ bởi Nguyễn Tương Lai | Ngày 30/04/2019 | 40

Chia sẻ tài liệu: Hemoglobin thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

HEMOGLOBIN
(Hb)
đối tượng: sinh viên Y2
Thời gian: 4 tiết
Mục tiêu: sau 4 tiết học, sinh viên có thể
Nêu được cấu tạo của Hb
Vẽ được sơ đồ cấu tạo của globin
Nêu đầy đủ tính chất hoá học của Hb
Trỡnh bày quỏ trỡnh tổng hợp Hb
Vẽ được sơ đồ thoái hoá Hb tạo s?c tố mật
Mô t? các rối loạn trong quá trinh thoái hoá Hb tạo sác tố mật
HOÁ HỌC Hb
Đại cương
Protein tạp, thuộc nhóm Chromoprotein
Phần hữu cơ:4 chuỗi polypeptid
vô cơ : 4 Hem
Mỗi tiểu đơn vị: 17.000 đv  Hb: 68.000
Vận chuyển khí cho máu
Mỗi hồng cầu: 32% trọng lượng là Hb  15 g%
Cấu tạo hoá học
Hem
vòng pyrol 1 2

 

8 N 3

NH Fe HN
NH
7 N 4

 

6 5

Các vị trí thế: 1 8,
Nhóm thế: M:methylen A: a. acetic V: vinyl
E: ethylen P: propionic
Các cầu methylen:    
4 vòng pyrol  nhân porphin + nhóm thế đặc biệt:  Porphyrin

Fe++:
4 liên kết với 4 vòng pyrol qua 4 nguyên tử N: 2 Lk phối trí, 2 Lk cộng hoá trị
Lk thứ 5 với Histidin ở đoạn xoắn F8 của globin nếu chưa có Hydro
Lk thứ 6 với Oxy
Globin
Ở người bình thường: 2 chuỗi : 141 aa
2 chuỗi : 146 aa


Asp His
NH3 . . COO- 2
94 146

Arg Asp Lys
COO- . . . NH3+ 1
141 126 40

Lys Asp Arg
NH3 . . . COO- 2
40 126 141


COO-. . NH3+ 1
146 94
His Asp
Các loại Hb bình thường
Ký hiệu Lứa tuổi Tổ hợp chuỗi
HbA1 người lớn 22
HbA2 … 22
HbF trẻ sơ sinh 22
HbP bào thai 2 2
HbG bào thai 2 2

Sự khác nhau giữa HbA1, HbA2, HbF
Vị trí xoắn F1 F2 F3 F4
HbA1 -  Phe Ala Thr Leu HbA2 -  Phe Ser Glu Leu HbF -  Phe Ala Glu Leu
Tính chất
Kết hợp với Oxy
Hb + O2  Hb (O2)4 + H+
PO2 phổi = 13kPa  96% Hb bão hoà O2
Kết hợp với CO2: tạo carbohemoglobin
HbO2 + H+ +CO2  HbH + CO2 + O2
Kết hợp với CO: tạo carboxyhemoglobin
1 pt Hb gắn với 1 pt CO, không gắn với Oxy
Ái lực với CO = 210 lần O2
Oxy hoá Hb: Methemoglobin: Fe++  Fe+++
Hb  MetHb + e-
Tính chất Enzym: giống peroxydase
A2H2 + H2O2 Hb A + 2H2O
CHUYỂN HOÁ Hb
TỔNG HỢP Hb
Tạo Hem
Tạo protoporphin IX
Vị trí: cả ty thể và bào tương
Nguyên liệu:
succinyl coenzymA: chu trình citric
Methyl malonyl (CoE: Vit B12)
glycin
Coenzym B6:
Enzym
-OOC-CH2-CH2-CO-SCoA +H3N-CH2-COO-
HSCoA pyridoxal phosphat
-OOC-CH2-CH2-CO-CH-NH3+  amino  ceto molipdat
COO –
CO2  amino levulinat syntetase
-OOC-CH2-CH2-CO-CH2-NH3  amino levulinic
2H2O porphobilinogen syntetase

COO- CH2-COO- protoporphyrin IX
CH2 CH2 4CO2
C C protoporphirinogen
C CH 4CO2
CH2 N
NH3+ H 4NH4+ 4CO2
porphirinogen uroporphirinogen CoproporphirinogenIII
Gắn Fe tạo Hem
Fe++ do  globulin chứa Fe++ vận chuyển tới cơ quan tạo máu
ProtoporphinIX gắn Fe++  Hem
Enzym: hem synthetase
Tổng hợp Globin
Vị trí: ty thể
Cơ chế: cơ chế tổng hợp protein
Tổng hợp  kết thúc,  được giải phóng, kết hợp với  đang gắn trên polysom và tách khỏi polysom tạo dimer, 2 dimer tạo tetramer.
Hem rời ty thể, ra bào tương, kết hợp với globin
Hem đóng vai trò chất ức chế dị lập thể, tác động lên Enzym dị lập thể:  amino levulinat synthetase
RỐI LOẠN TỔNG HỢP Hb
Rối loạn tổng hợp Hem: thiếu các enzym, gây ứ đọng các tiền chất của porphyrin trong hồng cầu, dịch cơ thể, gan.
Ứ đọng uroporphirin I :- nước tiểu đỏ
- thiếu uroporphirin III, thiếu máu nặng
Ứ đọng porphibilinogen ở gan
Rối loạn tổng hợp Globin:
Valin thay Glutamin ở 6  HbS
Lysin thay ………… 6  HbC
Lysin thay ………… 26  HbE
THOÁI HOÁ Hb TẠO SẮC TỐ MẬT
Thời gian sống của HC: 120 ngày
Globin, Fe đựơc tái sử dụng
Porphyrin: đào thải
Vị trí: gan, lách, tuỷ xương
Lách Máu Gan Ruột
Hb Ab Bilirubin td
Globin Glucuronic
Hem Bilirubin lh
NADPH Fe Bilirubin td CO2 chu trình gan- ruột
NADP H2O VK
Bilivecdin 50% Urobilinogen
NADPH Stecobilinogen
Stecobilinogen
NADP Alb Urobilinogen
Bilirubin td Alb-Bili Stecobilin
Urobilin
RỐI LOẠN CHUYỂN HOÁ Hb
Vàng da: Trước gan Tại gan Sau gan
Ng. nhân: tan huyết VGVR chèn ép đường mật
Máu:
Bilirubin tp:
Bilirubin td
Bilirubin lh:
Men GOT, GPT:
Nước tiểu: Hb +, uro sắc tố mật STM, MM, uro
Phân: stercobilin stercobilin bạc màu
Câu hỏi lượng giá
1. Hb là:
a. Protein
b. Lipoprotein
c. Chromoprotein
d. Glucoprotein
2. Hb được cấu tạo bởi:
a. 2 phân tử globin và 2 nhân Hem
b. 4 chuỗi polypeptid và 4 nhân Hem
c. 4 chuỗi polypeptid và 4 phân tử Fe++
d. phân tử globin và 2 phân tử Fe++
3. Tổ hợp chuỗi globin ở Hb người trưởng thành là:
a. 22 và 22
b. 22
c. 22
d.2 2 và 2 2
4.Hem là do:
 amino levulinic kết hợp với Fe++
Porphirinogen kết hợp với Fe++
Protoporphirinogen kết hợp với Fe++
protoporphyrin IX kết hợp với Fe++
5. Hb được tổng hợp tại:
Ty thể
Ty thể và bào tương
Bào tương
6. Bilivecdin được hình thành là do:
Globin tách ra khỏi Hb.
Hb loại đi Globin, Fe++
Hb loại đi Globin, Fe++ , mở cầu nối methyl ở vị trí carbon , loại đi H2O và CO2
Hb loại đi Globin, Fe++ , mở cầu nối methyl ở vị trí carbon , loại đi H2O và CO2, có sự tham gia của coenzyme NADPH
7. Quá trình thoái hoá Hb tạo sắc tố mật xảy ra tại:
Gan
Lách
Ruuột
Cả a,b
8. Tính chất của Bilirubin liên hợp là:
Độc, tan trong nước, tác dụng trực tiếp với thuốc thử Diazo
Không độc, tan trong nước, tác dụng trực tiếp với thuốc thử Diazo
Độc, không tan trong nước, tác dụng gián tiếp với thuốc thử Diazo
9. Bilirubin liên hợp được hình thành là do:
Bilirubin gián tiếp thuỷ phân albumin
Biliverdin kết hợp với acid glucuronic.
Bilirubin gián tiếp kết hợp với acid glutamic.
Bilirubin gián tiếp kết hợp với acid glucuronic.
10. Tại ruột, Bilirubin tự do bị thuỷ phân, sẽ tạo urobilinogen và stercobilinogen và:
50% urobilinogen và stercobilinogen được hấp thụ trở lại máu sau đó đào thải qua thận, tạo urocrom.
50% urobilinogen và stercobilinogen được hấp thụ trở lại máu, một phần đào thải qua thận, tạo urocrom, một phần hấp thu trở lại gan tạo bilirubin gián tiếp
50% xuống ruột, đào thải ra ngoài theo phân dưới dạng stercobilin.
Cả a, b, c đều đúng
a & c
b & c
11. Bệnh nhân vàng da do nguyên nhân tại gan có dấu hiệu lâm sàng và cận lâm sàng điển hìng như sau:
Vàng da, số lượng hồng cầu giảm, Bilirubin toàn phần tăng, bilirubin gián tiếp tăng, nước tiểu có huyết sắc tố.
Vàng da, phân bạc màu, bilirubin toàn phần tăng, bilirubin trực tiếp và gián tiếp tăng, nước tiểu có sắc tố mật, muối mật.
Sốt, vàng da, bilirubin toàn phần và trực tiếp tăng, men gan tăng, có sắc tố mật trong nước tiểu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Tương Lai
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)