Hề thống ôn tập HSG hóa 9
Chia sẻ bởi Trần Xuân Đô |
Ngày 15/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: Hề thống ôn tập HSG hóa 9 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
HỆ THỐNG KIẾN THỨC BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI BẬC THCS MÔN HÓA HỌC
HÓA HỌC khối 9
CHƯƠNG I CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
A/ Tóm tắt kiến thức chính của chương:
Tính chất hóa học của các chất vô cơ
Tính chất hóa học của oxit:
HS năm tính chất hóa học của 2 loại oxit chính là oxit axit và oxit ba zơ
Phân loại
Tínhchất hóa học
oxit axit
oxit ba zơ
Tác dụng với nước
- Một số oxit axit tác dụng với H2O dung dịch axit. Dung dịch axit làm đổi màu quỳ tím đỏ.
Ví dụ: SO3 + H2O H2SO4
- Oxit tác dụng với H2O: CO2, SO2, SO3, N2O5, P2O5, …
- Một số oxit ba zơ tác dụng với H2O dung dịch ba zơ kiềm.Dung dịch ba zơ làm đổi màu quỳ tím xanh.
Ví dụ: N2O + H2O 2NaOH
- Oxit ba zơ tác dụng với H2O: K2O, Na2O, CaO, BaO,
- Oxit ba zơ không tác dụng với H2O: CuO, MgO, Al2O3, FeO, …
Tác dụng với axit
Không phản ứng
- Axit + oxit ba zơ Muối + H2O
VD: Al2O3 + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + H2O
Fe3O4+ 8HCl FeCl2+2FeCl3 + H2O
Tác dụng với ba zơ kiềm
Ba zơ + Oxit Axit Muối axit hoặc muối trung hòa + H2O
VD: CO2 + NaOH NaHCO3
CO2 + 2NaOH Na2CO3 + H2O
Không phản ứng
Tác dụng với oxit
Không phản ứng
- Oxit Axit + Oxit ba zơ Muối
VD: CaO + CO2 CaCO3
Tác dụng với oxit ba zơ
Oxit Ba zơ + Oxit Axit Muối
VD: MgO + SO3 MgSO4
- Không phản ứng
HS nắm tính chất hóa học của hai loại oxit: oxit lưỡng tính và oxit trung tính
Phân loại
Tínhchất hóa học
oxit lưỡng tính (ZnO, Al2O3, …)
oxit trung tính (oxit không tạo muối) (NO, CO, …)
Với H2O
Với axit
Với ba zơ
Phản ứng với oxi hóa – khử
Không phản ứng
Al2O3 + 6HCl 2AlCl + 3 H2O
Al2O3 + 2NaOH 2NaAlO2 + H2O
Không phản ứng
Không phản ứng
Không phản ứng
Không phản ứng
- Tham gia phản ứng oxi hóa khử
- NO + O2 NO2 (peoxit ni tơ)
- 3CO + Fe2O3 2Fe + 3CO2
Chú ý: Những axit, ba zơ nào tan trong nước thì oxit đó tác dụng với nước.
Tính chất hóa học của axit, ba zơ:
Phân loại
Tính chất hóa học
Axit
Ba zơ
Tác dụng với giấy quỳ tím
- Giấy quỳ chuyển từ màu tím sang màu đỏ khi cho vào DD axit
- Giấy quỳ chuyển từ màu tím sang màu xanh khi cho vào DD kiềm
T/dụng với dd phenolptalein (không màu)
Không làm đổi màu dung dịch phenolptalein
Dung dịch kiềm làm đổ màu dung dịch phenolptalein không màu thành hồng cánh sen
Tác dụng với kim loại
- axit (HCl, H2SO4l) tác dụng với những kim loại đứng trước H trong DHĐHH của kim loại muối và giải phóng H2
VD: 2HCl + Fe FeCl + H2
3H2SO4 + 2Al Al2(SO4)3 + H2
H2SO4 đặc và HNO3 đặc, nóng tác dụng hầu hết với kim loại không giải phóng khí H2 mà giải phóng SO2, NO, NO2,…
VD:
2Fe + 2 H2SO4 (đặc) To Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
Cu + 4HNO3(đặc) To Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
Cu + 2 H2SO4 (đặc) To CuSO4 + SO2 + 2H2O
- Một số nguyên tố lưỡng tính như: Zn, Al, Gr, … phản ứng với DD kiềm
VD: 2Al + 2NaOH + 2H2O NaAlO2 +3H2
Zn + 2NaOH Na2ZnO2 + H2
Tác dụng với ba zơ
Ba zơ + Axit Muối + nước
NaOH + HCl NaCl + H2O
Một số hiđroxit lưỡng tính Al(OH)3, Zn(OH)2 tác dụng với DD kiềm
Al(OH)3 + NaOH NaAlO2 + 2 H2O
Zn(OH)2 2NaOH Na2ZnO2 + 2H2O
Tác dụng với axit
Không phản ứng
Ba zơ + axit Muối + nước
Mg(OH)2 + H2SO4 MgSO4 + 2H2O
Tác dụng với oxit ba zơ
Axit + Oxit ba zơ Muối + nước
CuO + H2SO4 CuSO4 + H2O
DD ba zơ tác dụng với một số oxit lưỡng tính.
VD: như phần oxit lưỡng tính
Tác dụng với oxit axit
Không phản ứng
Ba zơ (dd) + Oxit axit Muối axit hoặc muối trung hòa + nước
SO2 + NaOH NaHSO3
SO2 + 2NaOH Na2SO3 + H2O
Tác dụng với muối
Axit + Muối (dd) Muối (mới) + Axit (mới)
HÓA HỌC khối 9
CHƯƠNG I CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
A/ Tóm tắt kiến thức chính của chương:
Tính chất hóa học của các chất vô cơ
Tính chất hóa học của oxit:
HS năm tính chất hóa học của 2 loại oxit chính là oxit axit và oxit ba zơ
Phân loại
Tínhchất hóa học
oxit axit
oxit ba zơ
Tác dụng với nước
- Một số oxit axit tác dụng với H2O dung dịch axit. Dung dịch axit làm đổi màu quỳ tím đỏ.
Ví dụ: SO3 + H2O H2SO4
- Oxit tác dụng với H2O: CO2, SO2, SO3, N2O5, P2O5, …
- Một số oxit ba zơ tác dụng với H2O dung dịch ba zơ kiềm.Dung dịch ba zơ làm đổi màu quỳ tím xanh.
Ví dụ: N2O + H2O 2NaOH
- Oxit ba zơ tác dụng với H2O: K2O, Na2O, CaO, BaO,
- Oxit ba zơ không tác dụng với H2O: CuO, MgO, Al2O3, FeO, …
Tác dụng với axit
Không phản ứng
- Axit + oxit ba zơ Muối + H2O
VD: Al2O3 + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + H2O
Fe3O4+ 8HCl FeCl2+2FeCl3 + H2O
Tác dụng với ba zơ kiềm
Ba zơ + Oxit Axit Muối axit hoặc muối trung hòa + H2O
VD: CO2 + NaOH NaHCO3
CO2 + 2NaOH Na2CO3 + H2O
Không phản ứng
Tác dụng với oxit
Không phản ứng
- Oxit Axit + Oxit ba zơ Muối
VD: CaO + CO2 CaCO3
Tác dụng với oxit ba zơ
Oxit Ba zơ + Oxit Axit Muối
VD: MgO + SO3 MgSO4
- Không phản ứng
HS nắm tính chất hóa học của hai loại oxit: oxit lưỡng tính và oxit trung tính
Phân loại
Tínhchất hóa học
oxit lưỡng tính (ZnO, Al2O3, …)
oxit trung tính (oxit không tạo muối) (NO, CO, …)
Với H2O
Với axit
Với ba zơ
Phản ứng với oxi hóa – khử
Không phản ứng
Al2O3 + 6HCl 2AlCl + 3 H2O
Al2O3 + 2NaOH 2NaAlO2 + H2O
Không phản ứng
Không phản ứng
Không phản ứng
Không phản ứng
- Tham gia phản ứng oxi hóa khử
- NO + O2 NO2 (peoxit ni tơ)
- 3CO + Fe2O3 2Fe + 3CO2
Chú ý: Những axit, ba zơ nào tan trong nước thì oxit đó tác dụng với nước.
Tính chất hóa học của axit, ba zơ:
Phân loại
Tính chất hóa học
Axit
Ba zơ
Tác dụng với giấy quỳ tím
- Giấy quỳ chuyển từ màu tím sang màu đỏ khi cho vào DD axit
- Giấy quỳ chuyển từ màu tím sang màu xanh khi cho vào DD kiềm
T/dụng với dd phenolptalein (không màu)
Không làm đổi màu dung dịch phenolptalein
Dung dịch kiềm làm đổ màu dung dịch phenolptalein không màu thành hồng cánh sen
Tác dụng với kim loại
- axit (HCl, H2SO4l) tác dụng với những kim loại đứng trước H trong DHĐHH của kim loại muối và giải phóng H2
VD: 2HCl + Fe FeCl + H2
3H2SO4 + 2Al Al2(SO4)3 + H2
H2SO4 đặc và HNO3 đặc, nóng tác dụng hầu hết với kim loại không giải phóng khí H2 mà giải phóng SO2, NO, NO2,…
VD:
2Fe + 2 H2SO4 (đặc) To Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
Cu + 4HNO3(đặc) To Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
Cu + 2 H2SO4 (đặc) To CuSO4 + SO2 + 2H2O
- Một số nguyên tố lưỡng tính như: Zn, Al, Gr, … phản ứng với DD kiềm
VD: 2Al + 2NaOH + 2H2O NaAlO2 +3H2
Zn + 2NaOH Na2ZnO2 + H2
Tác dụng với ba zơ
Ba zơ + Axit Muối + nước
NaOH + HCl NaCl + H2O
Một số hiđroxit lưỡng tính Al(OH)3, Zn(OH)2 tác dụng với DD kiềm
Al(OH)3 + NaOH NaAlO2 + 2 H2O
Zn(OH)2 2NaOH Na2ZnO2 + 2H2O
Tác dụng với axit
Không phản ứng
Ba zơ + axit Muối + nước
Mg(OH)2 + H2SO4 MgSO4 + 2H2O
Tác dụng với oxit ba zơ
Axit + Oxit ba zơ Muối + nước
CuO + H2SO4 CuSO4 + H2O
DD ba zơ tác dụng với một số oxit lưỡng tính.
VD: như phần oxit lưỡng tính
Tác dụng với oxit axit
Không phản ứng
Ba zơ (dd) + Oxit axit Muối axit hoặc muối trung hòa + nước
SO2 + NaOH NaHSO3
SO2 + 2NaOH Na2SO3 + H2O
Tác dụng với muối
Axit + Muối (dd) Muối (mới) + Axit (mới)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Xuân Đô
Dung lượng: 188,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)