Hệ thống KT Tiếng Việt L2.
Chia sẻ bởi Phan Thị Lan Hương |
Ngày 09/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: Hệ thống KT Tiếng Việt L2. thuộc Tập đọc 2
Nội dung tài liệu:
hệ thống kiến thức tiếng Việt cơ bản cần ôn tập
trong thời gian hè cho HS lớp 2
* luyện từ và câu
1. Tìm các từ chỉ đồ dùng học tập, từ chỉ hoạt động , tính nết của HS( mỗi loại 5 từ)?
Đặt câu với 1trong các từ tìm được ( mỗi loại 1 từ).
2. Tìm các từ chỉ sự vật( 10 từ)? Đặt câu với 1trong các từ tìm được.
3. Tìm các từ chỉ hoạt động( 6 từ)? Đặt câu với 1trong các từ tìm được.
4. Tìm các từ chỉ đặc điểm( 6 từ)? Đặt câu với 1trong các từ tìm được.
5. Tìm các từ chỉ quan hệ họ hàng( họ nội ,họ ngoại)? Đặt câu với 1trong các từ tìm được.
6. Điền dấu chấm, dấu chấm hỏi hoặc dấu phẩy vào từng ô trống cho thích hợp:
Hồi ấy □ ở Sài Gòn □ Bác Hồ có một người bạn là bác Lê □ Một hôm Bác Hồ hỏi bác Lê:
_ Anh Lê có yêu nước không□
Bác Lê ngạc nhiên□ lúng túng trong giây lát rồi trả lời:
Có chứ □
Anh có thể giữ bí mật không □
Có □
7. Đặt câu theo mẫu Ai là gì?Ai làm gì? Ai thế nào?( mỗi mẫu câu đặt 3 câu)
8. Ba câu sau không viết hoa tên riêng. Em hãy tìm các tên riêng và viết hoa lại cho đúng.
hà nội là một thành phố có nhiều vùng trồng hoa đẹp. Bên hồ tây xanh trong, làng ngọc hà như một vương hoa lớn muôn màu rực rỡ.Xa xa, những vườn đào nhật tânkhoe sắc thắm để chào đón xuân về.
9. Xếp các từ : bông hoa, tàn, kết, quả ngọt, nghĩ, nói, ong, bạn, giúp, cho, mật hoa, bướm thành hai nhóm:
a. nhóm từ chỉ sự vật.
b. Nhóm từ chỉ hoạt động, trạng thái.
10. Tìm 10 từ chỉ đồ dùng trong gia đình; 10 từ chỉ công việc trong gia đình.
11. Hãy xếp các từ nuôi nấng, dạy bảo, yêu mến,kính trọng, hiếu thảo, chăm sóc, vâng lời, lễ phép thành hai nhóm:
a. Nhóm từ chỉ việc làm,tình cảm của bố mẹ đối với con.
b. Nhóm từ chỉ thái độ của con với bố mẹ.
12. Bộ phận in đậm trong câu sau trả lời cho câu hỏi nào?
Những trang giấy bóng loáng, thơm ơi là thơm.
a. là gì? b. Làm gì? c. Thế nào?
13. Từ chỉ đặc điểm nào trái nghĩa với mỗi từ sau:
a. đen b. dữ tợn c. to d. mạnh mẽ
14. Câu sau thuộc kiểu câu gì?
Bộ cánh cũng có duyên lắm rồi.
a. Ai là gì? b. Ai làm gì? c . Ai thế nào?
15. Bộ phận nào trong câu Chú trống choai lớn nhanh như thổi. Trả lời cho câu hỏi thế nào?
a. Lớn nhanh
b. như thổi
c. lớn nhanh như thổi
16. Đặt câu hỏi cho bộ phận được in đậm trong mỗi câu sau:
a. Sau cơn mưa, dưới gốc táo có một vũng nước trong vắt.
b. Mùa xuân,Tuấn được đi vào rừng chơi.
c.
trong thời gian hè cho HS lớp 2
* luyện từ và câu
1. Tìm các từ chỉ đồ dùng học tập, từ chỉ hoạt động , tính nết của HS( mỗi loại 5 từ)?
Đặt câu với 1trong các từ tìm được ( mỗi loại 1 từ).
2. Tìm các từ chỉ sự vật( 10 từ)? Đặt câu với 1trong các từ tìm được.
3. Tìm các từ chỉ hoạt động( 6 từ)? Đặt câu với 1trong các từ tìm được.
4. Tìm các từ chỉ đặc điểm( 6 từ)? Đặt câu với 1trong các từ tìm được.
5. Tìm các từ chỉ quan hệ họ hàng( họ nội ,họ ngoại)? Đặt câu với 1trong các từ tìm được.
6. Điền dấu chấm, dấu chấm hỏi hoặc dấu phẩy vào từng ô trống cho thích hợp:
Hồi ấy □ ở Sài Gòn □ Bác Hồ có một người bạn là bác Lê □ Một hôm Bác Hồ hỏi bác Lê:
_ Anh Lê có yêu nước không□
Bác Lê ngạc nhiên□ lúng túng trong giây lát rồi trả lời:
Có chứ □
Anh có thể giữ bí mật không □
Có □
7. Đặt câu theo mẫu Ai là gì?Ai làm gì? Ai thế nào?( mỗi mẫu câu đặt 3 câu)
8. Ba câu sau không viết hoa tên riêng. Em hãy tìm các tên riêng và viết hoa lại cho đúng.
hà nội là một thành phố có nhiều vùng trồng hoa đẹp. Bên hồ tây xanh trong, làng ngọc hà như một vương hoa lớn muôn màu rực rỡ.Xa xa, những vườn đào nhật tânkhoe sắc thắm để chào đón xuân về.
9. Xếp các từ : bông hoa, tàn, kết, quả ngọt, nghĩ, nói, ong, bạn, giúp, cho, mật hoa, bướm thành hai nhóm:
a. nhóm từ chỉ sự vật.
b. Nhóm từ chỉ hoạt động, trạng thái.
10. Tìm 10 từ chỉ đồ dùng trong gia đình; 10 từ chỉ công việc trong gia đình.
11. Hãy xếp các từ nuôi nấng, dạy bảo, yêu mến,kính trọng, hiếu thảo, chăm sóc, vâng lời, lễ phép thành hai nhóm:
a. Nhóm từ chỉ việc làm,tình cảm của bố mẹ đối với con.
b. Nhóm từ chỉ thái độ của con với bố mẹ.
12. Bộ phận in đậm trong câu sau trả lời cho câu hỏi nào?
Những trang giấy bóng loáng, thơm ơi là thơm.
a. là gì? b. Làm gì? c. Thế nào?
13. Từ chỉ đặc điểm nào trái nghĩa với mỗi từ sau:
a. đen b. dữ tợn c. to d. mạnh mẽ
14. Câu sau thuộc kiểu câu gì?
Bộ cánh cũng có duyên lắm rồi.
a. Ai là gì? b. Ai làm gì? c . Ai thế nào?
15. Bộ phận nào trong câu Chú trống choai lớn nhanh như thổi. Trả lời cho câu hỏi thế nào?
a. Lớn nhanh
b. như thổi
c. lớn nhanh như thổi
16. Đặt câu hỏi cho bộ phận được in đậm trong mỗi câu sau:
a. Sau cơn mưa, dưới gốc táo có một vũng nước trong vắt.
b. Mùa xuân,Tuấn được đi vào rừng chơi.
c.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Thị Lan Hương
Dung lượng: 69,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)