Hệ thống Kiến thức Hóa học Hữu cơ 9

Chia sẻ bởi Trần Hồng Ngọc | Ngày 15/10/2018 | 43

Chia sẻ tài liệu: Hệ thống Kiến thức Hóa học Hữu cơ 9 thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

Hệ thống
kiến thức hóa học hữu cơ lớp 9
Chúc các Em học tốt!

Hợp chất
Metan
Etilen
Axetilen
Benzen

CTPT. PTK
CH4 = 16
C2H4 = 28
C2H2 = 26
C6H6 = 78

Công thức cấu tạo

Liên kết đơn

Liên kết đôi gồm 1 liên kết bền và 1 liên kết kém bền


Liên kết ba gồm 1 liên kết bền và 2 liên kết kém bền

3lk đôi và 3lk đơn xen kẽ trong vòng 6 cạnh đều

Trạng thái
Khí
Lỏng

Tính chất vật lý
Không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí.
Không màu, không tan trong nước, nhẹ hơn nước, hoà tan nhiều chất, độc

Tính chất hoá học
-Giống nhau
Có phản ứng cháy sinh ra CO2 và H2O
CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O
C2H4 + 3O2 2CO2 + 2H2O

2C2H2 + 5O2 4CO2 + 2H2O
2C6H6 + 15O2 12CO2 + 6H2O

-Khác nhau
Chỉ tham gia phản ứng thế
CH4 + Cl2
CH3Cl + HCl
- Có phản ứng cộng
C2H4 + Br2 ( C2H4Br2
C2H4 + H2 C2H6
Các em viết dạng cấu tạo
- Có phản ứng trùng hợp
nCH2=CH2CH2-CH2-)n
Có phản ứng cộng
C2H2 + Br2 ( C2H2Br2
C2H2 + 2Br2 ( C2H2Br4
Các em viết dạng cấu tạo
Vừa có phản ứng thế(dễ) và phản ứng cộng (khó)
C6H6 + Br2
C6H5Br + HBr
C6H6 + Cl2
C6H6Cl6

dụng
Làm nhiên liệu, nguyên liệu trong đời sống và trong công nghiệp
Làm nguyên liệu điều chế nhựa PE, rượu Etylic, Axit Axetic, kích thích quả chín.
Làm nhiên liệu hàn xì, thắp sáng, là nguyên liệu sản xuất PVC, cao su …
Làm dung môi, diều chế thuốc nhuộm, dược phẩm, thuốc BVTV…

Điều chế
Có trong khí thiên nhiên, khí đồng hành, khí bùn ao.
Sp chế hoá dầu mỏ, sinh ra khi quả chín
C2H5OH
C2H4 + H2O
Cho đất đèn + nước, sp chế hoá dầu mỏ
CaC2 + H2O (
C2H2 + Ca(OH)2
Sản phẩm chưng nhựa than đá.

Nhận biết
Khôg làm mất màu dd Br2
Làm mất màu Clo ngoài as
Làm mất màu dung dịch Brom
Làm mất màu dung dịch Brom nhiều hơn Etilen
Ko làm mất màu dd Brom
Ko tan trong nước


rượu Etylic
Axit Axetic

Công thức
CTPT: C2H6O
CTCT: CH3 – CH2 – OH 

CTPT: C2H4O2

CTCT: CH3 – COOH


Tính chất vật lý
Là chất lỏng, không màu, dễ tan và tan nhiều trong nước.


Sôi ở 78,30C, nhẹ hơn nước, hoà tan được nhiều chất như Iot, Benzen…
Sôi ở 1180C, có vị chua (dd Ace 2-5% làm giấm ăn)

Tính chất hoá học.
Phản ứng với Na:
2C2H5OH + 2Na ( 2C2H5ONa + H2 2CH3COOH + 2Na ( 2CH3COONa + H2
Rượu Etylic tác dụng với axit axetic tạo thành este Etyl Axetat
CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O


Cháy với ngọn lửa màu xanh, toả nhiều nhiệt
C2H6O + 3O2 2CO2 + 3H2O
Bị OXH trong kk có men xúc tác
C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O
- Mang đủ tính chất của axit: Làm đỏ quỳ tím, tác dụng với kim loại trước H, với bazơ, oxit bazơ, dd muối
2CH3COOH + Mg ( (CH3COO)2Mg + H2
CH3COOH + NaOH ( CH3COONa + H2O

dụng
Dùng làm nhiên liệu, dung môi pha sơn, chế rượu bia, dược phẩm, điều chế axit axetic và cao su…
Dùng để pha giấm ăn, sản xuất chất dẻo, thuốc nhuộm, dược phẩm, tơ…

Điều chế
Bằng phương pháp lên
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Hồng Ngọc
Dung lượng: 116,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)