He thong de toan 5
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thu Hiền |
Ngày 10/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: He thong de toan 5 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Đề toán 5
A - Những kiến thức trọng tâm cần nhớ
I Số tự nhiên, phân số, số thập phân và các phép tính
1)Các tính chất :
Phép cộng Phép nhân:
a + b = b + a a( b = b ( a
a + (b + c) = (a + b) + c a ( (b ( c) = (a ( b) ( c
a + 0 = a a ( 1 = a
a ( (b + c) = a ( c + b ( c
a ( (b - c) = a ( c - b ( c
2) Dãy số cách đều :
Công thức :
Số số hạng =
Tổng các số hạng =
3) Toán về cấu tạo số
- Cách biểu diễn số bằng chữ, biểu diễn số theo tổng, hiệu, tích, thương.
- Vận dụng những tích chất phép trừ, các qui tắc cơ bản
- Các điều kiện chia hết cho 2, 5, 3, 9.
II . Toán về tìm hai số:
1- Tìm hai số biết tổng và hiệu
Công thức : Số lớn = ( Tổng + hiệu ) : 2
Số bé = ( Tổng – hiệu ) : 2
2 . Tìm hai số biết tổng và tỉ
Công thức : a + b = S và =
( a = ; b =
3. Tìm hai số biết hiệu và tỉ
Công thức : a - b = P và = ( a = ; b =
* Chú ý : Trong khi giải bài toán ta trình bày thứ tự như sau :
- Tìm tổng (hiệu) số phần bằng nhau
- Tìm giá trị một phần
- Tìm số lớn
- Tìm số bé.
III . Các bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch và chuyển động đều
* Chú ý :
- Quãng đường đi được (trong cùng một thời gian) tỉ lệ thuận với vận tốc.
- Quãng đường đi được (với cùng một vận tốc) tỉ lệ thuận với thời gian.
- Vận tốc và thời gian (đi cùng một quãng đường) tỉ lệ nghịch với nhau.
- Hai chuyển động ngược chiều: Thời gian gặp nhau bằng khoảng cách ban đầu chia cho tổng hai vận tốc.
- Hai chuyển động cùng chiều: Thời gian đuổi kịp nhau bằng khoảng cách ban đầu chia cho hiệu hai vận tốc.
IV . Các bài toán có nội dung hình học
Tính diện tích các hình : Tam giác, hình chữ nhật, hình thang, hình tròn.
B - Một số đề tham khảo
Đề số 1
Bài 1 : a) Cho 3 chữ số 1, 2, 3. Hãy viết các số thập phân gồm 3 chữ số đó.
b) Tích số sau : 11 ( 12 ( 13 ( 19 có chia hết cho 10 không? Vì sao ?
Bài 2 : Thực hiện phép tính :
Bài 3 : Một xe đạp đi từ A đến B với vận tốc 15 km/h, rồi đi tiếp từ B đến C với vận tốc 10 km/h. Thời gian đi từ B đến C hết nhiều hơn thời gian đi từ A đến B là 30 phút. Tính quãng đường AB biết rằng quãng đường AC gấp đôi quãng đường AB?
Bài 4 : Cho hình vuông ABCD .
Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho
các đoạn BE và EC bằng nhau
( xem hình vẽ).
a) So sánh diện tích các tam giác
ABE và AEC.
b) Tính diện tích hình vuông biết
diện tích tam giác ABE là 8,82 cm2
Đề số 2
A - Những kiến thức trọng tâm cần nhớ
I Số tự nhiên, phân số, số thập phân và các phép tính
1)Các tính chất :
Phép cộng Phép nhân:
a + b = b + a a( b = b ( a
a + (b + c) = (a + b) + c a ( (b ( c) = (a ( b) ( c
a + 0 = a a ( 1 = a
a ( (b + c) = a ( c + b ( c
a ( (b - c) = a ( c - b ( c
2) Dãy số cách đều :
Công thức :
Số số hạng =
Tổng các số hạng =
3) Toán về cấu tạo số
- Cách biểu diễn số bằng chữ, biểu diễn số theo tổng, hiệu, tích, thương.
- Vận dụng những tích chất phép trừ, các qui tắc cơ bản
- Các điều kiện chia hết cho 2, 5, 3, 9.
II . Toán về tìm hai số:
1- Tìm hai số biết tổng và hiệu
Công thức : Số lớn = ( Tổng + hiệu ) : 2
Số bé = ( Tổng – hiệu ) : 2
2 . Tìm hai số biết tổng và tỉ
Công thức : a + b = S và =
( a = ; b =
3. Tìm hai số biết hiệu và tỉ
Công thức : a - b = P và = ( a = ; b =
* Chú ý : Trong khi giải bài toán ta trình bày thứ tự như sau :
- Tìm tổng (hiệu) số phần bằng nhau
- Tìm giá trị một phần
- Tìm số lớn
- Tìm số bé.
III . Các bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch và chuyển động đều
* Chú ý :
- Quãng đường đi được (trong cùng một thời gian) tỉ lệ thuận với vận tốc.
- Quãng đường đi được (với cùng một vận tốc) tỉ lệ thuận với thời gian.
- Vận tốc và thời gian (đi cùng một quãng đường) tỉ lệ nghịch với nhau.
- Hai chuyển động ngược chiều: Thời gian gặp nhau bằng khoảng cách ban đầu chia cho tổng hai vận tốc.
- Hai chuyển động cùng chiều: Thời gian đuổi kịp nhau bằng khoảng cách ban đầu chia cho hiệu hai vận tốc.
IV . Các bài toán có nội dung hình học
Tính diện tích các hình : Tam giác, hình chữ nhật, hình thang, hình tròn.
B - Một số đề tham khảo
Đề số 1
Bài 1 : a) Cho 3 chữ số 1, 2, 3. Hãy viết các số thập phân gồm 3 chữ số đó.
b) Tích số sau : 11 ( 12 ( 13 ( 19 có chia hết cho 10 không? Vì sao ?
Bài 2 : Thực hiện phép tính :
Bài 3 : Một xe đạp đi từ A đến B với vận tốc 15 km/h, rồi đi tiếp từ B đến C với vận tốc 10 km/h. Thời gian đi từ B đến C hết nhiều hơn thời gian đi từ A đến B là 30 phút. Tính quãng đường AB biết rằng quãng đường AC gấp đôi quãng đường AB?
Bài 4 : Cho hình vuông ABCD .
Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho
các đoạn BE và EC bằng nhau
( xem hình vẽ).
a) So sánh diện tích các tam giác
ABE và AEC.
b) Tính diện tích hình vuông biết
diện tích tam giác ABE là 8,82 cm2
Đề số 2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thu Hiền
Dung lượng: 110,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)
