He thong de kiem tra trac nghiem 45' Hoa hoc 11 (1)
Chia sẻ bởi Đỗ Văn Mười |
Ngày 15/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: He thong de kiem tra trac nghiem 45' Hoa hoc 11 (1) thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Trường THPT Nam Sách II - HD ĐỀ KIỂM TRA MÔN HOÁ HỌC 11
(Thời gian 45 phút) Ngày kiểm tra:……………
Họ và tên:…………………………. Lớp:……..
Mã đề: 320
1/ Khí nào sau đây không bền khi để ngoài không khí
a NO2 b N2O c N2 d NO
2/ X là oxit của nitơ. Tỉ khối hơi của X so với H2 bằng 22. Vậy X là
a N2O4 b NO c N2O d NO2
3/ Chứng minh tính chất khử của NH3 ta cho NH3 tác dụng với.
a dd HCl b CuO c dd CuSO4 d dd AlCl3
4/ Khi cho dd NH3 tác dụng với dd HCl thấy có khỏi trắng . Khói trắng chính là
a Những tinh thể nhỏ amoniclorua. b Axit clohidric bay hơi
c Phản ứng cháy nên có khói trắng d Tất cả đều đúng.
5/ Ion kim loại nào sau đây khi tác dụng với dd NH3 dư thu được dd màu xanh lam
a Cu2+ b Zn2+ c Ag+ d Tất cả đều đúng.
6/ Trường hợp nào sau đây thu được kết tủa.
a Cho dd NH3 từ từ vào dd CuSO4 dư b Tất cả đều không thu được chất kết tủa.
c Cho dd NH3 dư tác dụng với dd CuCl2 d Cho dd ZnCl2 tác dụng với dd NH3 dư.
7/ Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế khí amoniăc trong phòng thí nghiệm.
a Cho amoniclorua tác dụng với dd NaOH b Cho khí H2 tác dụng với N2.
c Cho Mg tác dụng với dd HNO3 rất loãng. d Tất cả đều được.
8/ Khi cho bột Cu tác dụng với dd HNO3 loãng thì sau pứ khí thu được là.
a N2 b NO2 c N2O d NO
9/ Cho ddHNO3 tác dụng với sắt III oxit thì HNO3 thể hiện tính chất là.
a Tính chất OXH mạnh b Tính chất khử c Tính axit mạnh
d Cả ba tính chất trên
10/ Axit nitric tác dụng được với nhóm chất sau
a CuO, Mg, Ag, C, S, CaCl2 b CuO, Mg, Ag, C, S, CaCO3
c CuO, Mg, Ag, C, Pt, CaCO3 d Au, Mg, Ag, C, S, CaCO3
11/ Chất nào sau đây tác dụng với dd HNO3 thì sản phẩm có chất khí thoát ra.
a Ag b FeO c Tất cả. d Cu2O
12/ Muối nào sau đây khi nhiệt phân thu được Ôxit kim loại.
a Tất cả đều được b AgNO3 c Ca(NO3)2 d Mg(NO3)2
13/ Dung dịch muối amonisunfat có .
a pH < 7 b pH =7
c Không xác định được d pH >7
14/ Cho khí NO2 tác dụng vừa đủ với dd NaOH thì dung dịch sau pứ có.
a pH > 7 b pH <7
c Không xác định được d pH =7
15/ Muối nào sau đây thể hiện tính chất lưỡng tính.
a NaAlO2 b ZnCl2 c NH4Cl d NH4HCO3
16/ Để khử hết 1,2 gam bột CuO ở nhiệt độ cao thì thể tích khí NH3 toi thiểu ở đktc cần dùng là.
a 0,565 lit b 0,224 lit c 0,336 lit d 0,112 lit
17/ Thêm từ từ V ml dd NH3 0,1M vào 100ml dd AlCl3 0,2M. Giá trị V tối thiểu cần dùng để thu
được lượng kết tủa lớn nhất là.
a 800ml b 400ml c 600ml d 200ml
18/ Tỉ khối hơi của hỗn hợp khí (NO, NO2) so với H2 bằng 19. Phần trăm theo thể tích của khí NO trong hỗn hợp là.
a 50% b 45% c 40% d 55%
19/ Cho 13,5 gam bột Ag vào dd HNO3 loãng dư, khuấy đều cho pứ xảy ra hoàn toàn thể tích
khí thu được ở đktc là.
a 2,8 lit b 0,78lit c 0,933 lit d 0,98lit
20/ Nhiệt phân hoàn
(Thời gian 45 phút) Ngày kiểm tra:……………
Họ và tên:…………………………. Lớp:……..
Mã đề: 320
1/ Khí nào sau đây không bền khi để ngoài không khí
a NO2 b N2O c N2 d NO
2/ X là oxit của nitơ. Tỉ khối hơi của X so với H2 bằng 22. Vậy X là
a N2O4 b NO c N2O d NO2
3/ Chứng minh tính chất khử của NH3 ta cho NH3 tác dụng với.
a dd HCl b CuO c dd CuSO4 d dd AlCl3
4/ Khi cho dd NH3 tác dụng với dd HCl thấy có khỏi trắng . Khói trắng chính là
a Những tinh thể nhỏ amoniclorua. b Axit clohidric bay hơi
c Phản ứng cháy nên có khói trắng d Tất cả đều đúng.
5/ Ion kim loại nào sau đây khi tác dụng với dd NH3 dư thu được dd màu xanh lam
a Cu2+ b Zn2+ c Ag+ d Tất cả đều đúng.
6/ Trường hợp nào sau đây thu được kết tủa.
a Cho dd NH3 từ từ vào dd CuSO4 dư b Tất cả đều không thu được chất kết tủa.
c Cho dd NH3 dư tác dụng với dd CuCl2 d Cho dd ZnCl2 tác dụng với dd NH3 dư.
7/ Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế khí amoniăc trong phòng thí nghiệm.
a Cho amoniclorua tác dụng với dd NaOH b Cho khí H2 tác dụng với N2.
c Cho Mg tác dụng với dd HNO3 rất loãng. d Tất cả đều được.
8/ Khi cho bột Cu tác dụng với dd HNO3 loãng thì sau pứ khí thu được là.
a N2 b NO2 c N2O d NO
9/ Cho ddHNO3 tác dụng với sắt III oxit thì HNO3 thể hiện tính chất là.
a Tính chất OXH mạnh b Tính chất khử c Tính axit mạnh
d Cả ba tính chất trên
10/ Axit nitric tác dụng được với nhóm chất sau
a CuO, Mg, Ag, C, S, CaCl2 b CuO, Mg, Ag, C, S, CaCO3
c CuO, Mg, Ag, C, Pt, CaCO3 d Au, Mg, Ag, C, S, CaCO3
11/ Chất nào sau đây tác dụng với dd HNO3 thì sản phẩm có chất khí thoát ra.
a Ag b FeO c Tất cả. d Cu2O
12/ Muối nào sau đây khi nhiệt phân thu được Ôxit kim loại.
a Tất cả đều được b AgNO3 c Ca(NO3)2 d Mg(NO3)2
13/ Dung dịch muối amonisunfat có .
a pH < 7 b pH =7
c Không xác định được d pH >7
14/ Cho khí NO2 tác dụng vừa đủ với dd NaOH thì dung dịch sau pứ có.
a pH > 7 b pH <7
c Không xác định được d pH =7
15/ Muối nào sau đây thể hiện tính chất lưỡng tính.
a NaAlO2 b ZnCl2 c NH4Cl d NH4HCO3
16/ Để khử hết 1,2 gam bột CuO ở nhiệt độ cao thì thể tích khí NH3 toi thiểu ở đktc cần dùng là.
a 0,565 lit b 0,224 lit c 0,336 lit d 0,112 lit
17/ Thêm từ từ V ml dd NH3 0,1M vào 100ml dd AlCl3 0,2M. Giá trị V tối thiểu cần dùng để thu
được lượng kết tủa lớn nhất là.
a 800ml b 400ml c 600ml d 200ml
18/ Tỉ khối hơi của hỗn hợp khí (NO, NO2) so với H2 bằng 19. Phần trăm theo thể tích của khí NO trong hỗn hợp là.
a 50% b 45% c 40% d 55%
19/ Cho 13,5 gam bột Ag vào dd HNO3 loãng dư, khuấy đều cho pứ xảy ra hoàn toàn thể tích
khí thu được ở đktc là.
a 2,8 lit b 0,78lit c 0,933 lit d 0,98lit
20/ Nhiệt phân hoàn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Văn Mười
Dung lượng: 314,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)